CÁM ƠN CUỘC ĐỜI Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

CÁM ƠN CUỘC ĐỜI Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch cám ơnthankgratefulthankedthankingthankscuộc đờilifelifetimeliveslifetimes

Ví dụ về việc sử dụng Cám ơn cuộc đời trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Cám ơn cuộc đời?My thanks to life?Tại sao phải cám ơn cuộc đời?Why should you be grateful in life?Xin cám ơn cuộc đời ta bên nhau.I am grateful for our life together.Luôn mĩm cười và cám ơn cuộc đời.Smiles always and thanks the life.Cám ơn cuộc đời, cám ơn vì tất cả.Thank you for life, thank you for everything.Combinations with other parts of speechSử dụng với danh từơn gọi tạ ơn chúa ngày lễ tạ ơnmang ơnlá thư cảm ơnnhờ ơn chúa cảm giác biết ơnbức thư cảm ơntạ ơn ngài nhật ký biết ơnHơnSử dụng với động từxin cảm ơnxin cám ơnnói cảm ơnnói cám ơnxin làm ơnluôn luôn biết ơnmuốn nói cảm ơncho biết cảm ơnbày tỏ cảm ơnHơnLuôn mĩm cười và cám ơn cuộc đời.All the while smiling and being grateful for her life.Chúng ta có thể cám ơn cuộc đời và cám ơn sự tự do được đi lại của mình.We can be thankful for life and for our freedom to move about.Thay vì trách cứ cuộc đời đã cho mình các cha mẹ mong manh, trong khi mình không mongmanh, vì sao mình không thay đổi sự việc, cám ơn Chúa, cám ơn cuộc đời vì mình có thể giúp cha mẹ trong sự yếu đuối mong manh của họ và làm sao để cục đá không đè bẹp cái hộp giấy?Instead of rebuking life for giving me fragile parents when I am not so fragile,why not change this and say thank you to God, thank you to life because I can help the fragility of a parent, so that the stone does not crush the cardboard box?Tôi cám ơn cuộc đời về tất cả nỗi đau và niềm vui mà cuộc đời dâng tặng cho tôi, và tôi biết nó sẽ còn đến nhiều nữa.I thank life for all the pain and all the joy it has given me, and I know there's more to come.Thay vì trách cứ cuộc đời đã cho mình các cha mẹ mong manh, trong khi mình không mong manh,vì sao mình không thay đổi sự việc, cám ơn Chúa, cám ơn cuộc đời vì mình có thể giúp cha mẹ trong sự yếu đuối mong manh của họ và làm sao để cục đá không đè bẹp cái hộp giấy.Instead of lamenting life because it's given me fragile parents and I'm not that fragile,why not change things and say thank you to God, thank you to life, because I can help a parent's fragility so that the rock doesn't crush the cardboard box.Tôi không chắc đã bao giờ Clarisse nói lời cám ơn trong cuộc đời cô ấy không.I wasn't sure Clarisse had ever said thank you in her life.Nên hoa phải cám ơn nhiều điều trong cuộc đời của nó.Rose is thankful for so many things in her life.Nên hoa phải cám ơn nhiều điều trong cuộc đời của nó.Fred is grateful for many things in his life.Cám ơn Chúa Giêsu, cuộc đời thì giống như một cuốn sách.Thanks to Jesus, our life is like a notebook.Tôi sẽ tự chăm sóc cho mình,cũng như đã từng sống như vậy suốt cuộc đời, cám ơn anh.I will look after myself,and have done so very well all of my life, thank you.Eunjung, cám ơn đã xuất hiện trong cuộc đời của tôi.Ananda, thank you for your presence in my life.Cám ơn anh, tình yêu của cuộc đời em.Thank you, love of my life.Cám ơn em, tình yêu của cuộc đời anh.Thank you, love of my life.Cám ơn vì đã thay đổi cuộc đời của tôi cũng như những học viên khác!Thank you for changing my life as well as many other students!Cám ơn anh đã bước vào cuộc đời em, cho đến tận bây giờ như anh đã làm.Thank you for coming into my life, for as long as you did.Cám ơn anh đã bước vào cuộc đời em, cho đến tận bây giờ như anh đã làm.Thanks for pouring into her life as you have been doing.Cám ơn những con người bé nhỏ trong cuộc đời.I am thankful for the little humans in my life.Cám ơn… Nó không chỉ cứu cuộc đời tôi mà còn của cả công ty này.Thank you… that will not only save my life but the life of this company.Cám ơn vì đã thay đổi cuộc đời và trở thành người đàn ông kỳ diệu nhất mà tôi từng mong ước.I thank him for changing my life, and for being the greatest teacher I have ever known.Cám ơn anh Huấn đã chia sẻ câu chuyện cuộc đời.Thanks Coach for sharing the story of your life!Cám ơn ánh sáng của Người đã tỏa xuống cuộc đời con!Thank you for the LIGHT you have brought into my life!Con cám ơn Chúa vì Ngài hoàn toàn kiểm soát cuộc đời của con.Thank you so God for taking full control of my life.Tôi muốn cám ơn anh vì anh đã tin tưởng giao cuộc đời anh cho tôi.I wanted to thank you for trusting me with your life.Chào mừng bạn về nhà, và cám ơn bạn đã cho phép tôi chạm đến cuộc đời bạn.Welcome home, and thanks for allowing her to to touch your life.Anh muốn cám ơn 1 lần nữa vì đã có em trong cuộc đời.I thank it once again for having you in my life!Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 118, Thời gian: 0.0185

Từng chữ dịch

cámdanh từbranswillcámthank youơnđộng từthankpleaseơndanh từthanksgracegiftcuộcdanh từlifecallwarmeetingstrikeđờidanh từlifelifetimedeathspousemate cảm ơn các bạncảm ơn các bạn đã đọc

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh cám ơn cuộc đời English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Xin Cảm ơn Cuộc đời