Cầm Sắt - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| kə̤m˨˩ sat˧˥ | kəm˧˧ ʂa̰k˩˧ | kəm˨˩ ʂak˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| kəm˧˧ ʂat˩˩ | kəm˧˧ ʂa̰t˩˧ | ||
Danh từ
cầm sắt
- Quan hệ vợ chồng hoà hợp, ví như quan hệ chung hợp giữa hai loại đàn (đàn cầm và đàn sắt) trong một thú vui; phân biệt với quan hệ bạn bè được ví bằng quan hệ gần gũi của hai thú vui là cầm kì (đàn và cờ). Đem tình cầm sắt đổi ra cầm kì (Truyện. Kiều) . Chưa cầm sắt cũng tao khang (Truyện Hoa tiên)
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “cầm sắt”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » đàn Cầm Và đàn Sắt
-
Đàn Cầm & Đàn Sắt. - PN-Hiệp
-
Top 14 đàn Cầm đàn Sắt
-
Từ Điển - Từ Sắt Cầm Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Duyên Cầm Sắt - Ho Ngoc Duc's Dictionary
-
Tra Từ: Cầm Sắt - Từ điển Hán Nôm
-
Đại Việt Phong Hoa - 大越豐華 - ĐÀN CẦM (琴) Từng Có ... - Facebook
-
Duyên Cầm Sắt Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Tự điển - Cầm Sắt - Phật Giáo
-
Từ điển Tiếng Việt "cầm Sắt" - Là Gì?
-
Dịch Thuật: Đem Tình Cầm Sắt đổi Ra Cầm Cờ (3110) ("Truyện Kiều")
-
Thi-thiên 150:3 VIE1925
-
Cổ Cầm – Wikipedia Tiếng Việt
-
Cầm Sắt Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số