Cảm Tạ - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Động từ
      • 1.2.1 Đồng nghĩa
    • 1.3 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ka̰ːm˧˩˧ ta̰ːʔ˨˩kaːm˧˩˨ ta̰ː˨˨kaːm˨˩˦ taː˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
kaːm˧˩ taː˨˨kaːm˧˩ ta̰ː˨˨ka̰ːʔm˧˩ ta̰ː˨˨

Động từ

cảm tạ

  1. (Trang trọng) Tỏ lòng biết ơn. Nói mấy lời cảm tạ. Xin cảm tạ tấm thịnh tình của các bạn dành cho tôi!

Đồng nghĩa

  • cảm ơn
  • cám ơn
  • đa tạ

Tham khảo

“Cảm tạ”, trong Soha Tra Từ, Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam

Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=cảm_tạ&oldid=2051056” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Động từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
  • Động từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
  • Trang đưa đối số thừa vào bản mẫu
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục cảm tạ 4 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » đa Tạ Có Nghĩa Là Gì