Cảm Tạ - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ka̰ːm˧˩˧ ta̰ːʔ˨˩ | kaːm˧˩˨ ta̰ː˨˨ | kaːm˨˩˦ taː˨˩˨ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| kaːm˧˩ taː˨˨ | kaːm˧˩ ta̰ː˨˨ | ka̰ːʔm˧˩ ta̰ː˨˨ | |
Động từ
cảm tạ
- (Trang trọng) Tỏ lòng biết ơn. Nói mấy lời cảm tạ. Xin cảm tạ tấm thịnh tình của các bạn dành cho tôi!
Đồng nghĩa
- cảm ơn
- cám ơn
- đa tạ
Tham khảo
“Cảm tạ”, trong Soha Tra Từ, Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=cảm_tạ&oldid=2051056” Thể loại:- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
- Trang đưa đối số thừa vào bản mẫu
Từ khóa » đa Tạ Có Nghĩa Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Đa Tạ - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "đa Tạ" - Là Gì? - Vtudien
-
Từ Điển - Từ đa Tạ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Đa Tạ Là Gì, Nghĩa Của Từ Đa Tạ | Từ điển Việt - Việt
-
'đa Tạ' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Đa Tạ Nghĩa Là Gì?
-
Vọng Ngôn đa Tạ Là Gì? - Tạp Chí Đáng Nhớ
-
đa Tạ Nghĩa Là Gì? Hãy Thêm ý Nghĩa Riêng Của Bạn Trong Tiếng Anh
-
đa Tạ Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
đa Tạ Là Gì, đa Tạ Viết Tắt, định Nghĩa, ý Nghĩa
-
đa Tạ Trong Tiếng Hàn Là Gì? - Từ điển Việt Hàn
-
đa Tạ Tiếng Trung Là Gì? - Công Lý & Pháp Luật
-
đa Tạ Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky