Cam – Wikipedia Tiếng Việt

Đối với các định nghĩa khác, xem Cam sành.Đối với các định nghĩa khác, xem Cam Vinh.Citrus fruitBản mẫu:SHORTDESC:Citrus fruit
Cam
Quả cam (Citrus × sinensis)
Tập tin:Trái cây (cam sành) ở BigC tháng 11 năm 2019 để(13).jpgQuả cam sành ở siêu thị BigC vào tháng 11 năm 2019
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Sapindales
Họ (familia)Rutaceae
Chi (genus)Citrus
Loài (species)C. × sinensis
Danh pháp hai phần
Citrus × sinensis
Cam - toàn bộ, cắt đôi và bóc vỏ
Cam sau khi gọt vỏ
Hoa cam và cam trên cây
Cam và nước cam

Cam là một loại quả của nhiều loài cây có múi khác nhau thuộc họ Cửu lý hương (Rutaceae) (xem danh sách các loài thực vật được gọi là cam); nó chủ yếu đề cập đến Citrus × sinensis,[1] mà còn được gọi là cam ngọt, để phân biệt với Citrus × aurantium có liên quan, được gọi là cam chua. Cam ngọt sinh sản vô tính (apomixis thông qua phôi nucellar); giống cam ngọt phát sinh do đột biến.[2][3][4][5]

Cam là trái lai từ quả chanh và quả bưởi.[2][6] Bộ gen lục lạp, và do đó là dòng ngoại, là bộ gen của bưởi.[7] Quả cam ngọt đã có trình tự bộ gen đầy đủ.[2]

Cam có nguồn gốc ở một khu vực bao gồm Nam Trung Quốc, Đông Bắc Ấn Độ và Myanmar,[8][9] và người ta nhắc đến cam ngọt sớm nhất trong văn học Trung Quốc vào năm 314 trước Công nguyên.[2] Tính đến năm 1987[cập nhật], cây cam được coi là cây ăn quả được trồng nhiều nhất trên thế giới.[10] Cây cam được trồng rộng rãi ở các vùng khí hậu nhiệt đới và cận nhiệt đới để cho quả ngọt. Quả của cây cam có thể ăn tươi hoặc chế biến lấy nước cốt hoặc vỏ thơm.[11] Tính đến năm 2012[cập nhật], cam ngọt chiếm khoảng 70% sản lượng cam quýt.[12]

Năm 2019, 79 triệu tấn cam đã được trồng trên toàn thế giới, trong đó Brasil sản xuất 22% tổng số, tiếp theo là Trung Quốc và Ấn Độ.[13]

Trồng trọt và sử dụng

[sửa | sửa mã nguồn]

Trồng cam là một hình thức thương mại quan trọng và là một phần đáng kể trong nền kinh tế Hoa Kỳ (tiểu bang Florida và California), hầu hết các nước Địa Trung Hải, Brasil, México, Pakistan, Trung Quốc, Ấn Độ, Iran, Ai Cập, và Thổ Nhĩ Kỳ và đóng góp một phần nhỏ hơn trong nền kinh tế của Tây Ban Nha, Cộng hòa Nam Phi và Hy Lạp.

Sản xuất trên thể giới

[sửa | sửa mã nguồn]

Lượng sản xuất cam tính theo tấn (trong năm 2004) được xếp hạng như sau (theo FAOSTAT)[liên kết hỏng]:

Cam "ambersweet"
  1. Brasil 18.256.500
  2. Hoa Kỳ 11.729.900
  3. México 3.969.810
  4. Ấn Độ 3.100.000
  5. Tây Ban Nha 2.883.400
  6. Ý 2.064.099
  7. Trung Quốc 1.977.575
  8. Iran 1.900.000
  9. Ai Cập 1.750.000
  10. Thổ Nhĩ Kỳ 1.280.000

Giữa 1974 và 2004 lượng sản xuất của cam đã gia tăng 99,8%.

Lượng sản xuất (tấn):

  • 1974 31.428.199
  • 1984 38.979.349
  • 1994 54.733.848
  • 2004 62.814.424

Nước cam và các sản phẩm khác từ cam

[sửa | sửa mã nguồn]

Cam được trồng rộng rãi ở những nơi có khí hậu ấm áp, và vị cam có thể biến đổi từ ngọt đến chua. Cam thường lột vỏ và ăn lúc còn tươi, hay vắt lấy nước. Vỏ cam dày, có vị đắng, thường bị vứt đi nhưng có thể chế biến thành thức ăn cho súc vật bằng cách rút nước bằng sức ép và hơi nóng. Nó cũng được dùng làm gia vị hay đồ trang trí trong một số món ăn. Lớp ngoài cùng của vỏ có thể được dùng làm "zest" để thêm hương vị cam vào thức ăn. Phần trắng của vỏ cam là một nguồn pectin.

Sản phẩm làm từ cam gồm có:

  • Nước cam, Brazil là nước sản xuất nước cam nhiều nhất thế giới, sau đó là Florida, Hoa Kỳ.
  • Dầu cam, được chế biến bằng cách ép vỏ. Nó được dùng làm gia vị trong thực phẩm và làm hương vị trong nước hoa. Dầu cam có khoảng 90% d-Limonene, một dung môi dùng trong nhiều hóa chất dùng trong gia đình, cùng với dầu chanh dùng để làm chất tẩy dầu mỡ và tẩy rửa nói chung. Chất tẩy rửa từ tinh chất cam hiệu quả, thân thiện với môi trường, và ít độc hại hơn sản phẩm cất từ dầu mỏ, đồng thời có mùi dễ chịu hơn.

Dinh dưỡng

[sửa | sửa mã nguồn]

Theo [1], 180 gam cam ở dạng đồ tráng miệng nguyên chất cung cấp tới 160% nhu cầu vitamin C trung bình của một người trong một ngày. Cam cũng chứa vitamin A, calci và chất xơ.

Trong văn hóa Việt

[sửa | sửa mã nguồn]
Quýt làm cam chịu

Tên Cam trong tiếng Việt có nguồn gốc Hán Việt. Cam có nghĩa là ngọt, như trong

Đồng cam cộng khổ
(Sát nghĩa: ngọt đắng cùng nhau),
cam khổ
(Sát nghĩa: ngọt đắng. Ý nghĩa: những gian nan, thay đổi giữa may mắn và bất lợi).

Sử dụng

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Vỏ cam dày lớp màu trắng của nó được gọi là trần bì là một vị thuốc Nam dùng chữa ho.

Lưu ý

[sửa | sửa mã nguồn]

Cam với nghĩa rộng hơn trong tên gọi thực vật còn được dùng để chỉ một số loài khác cùng chi như cam chanh (cam đắng, cam chua) (Citrus aurantium), cam sành v.v

Ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Một cây cam sành ở miền Nam Việt Nam Một cây cam sành ở miền Nam Việt Nam
  • Cam và nước cam Cam và nước cam
  • Cam Vinh, đặc sản đã được nhận chứng nhận chỉ dẫn địa lý ở Nghệ An Cam Vinh, đặc sản đã được nhận chứng nhận chỉ dẫn địa lý ở Nghệ An

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Citrus ×sinensis (L.) Osbeck (pro sp.) (maxima × reticulata) sweet orange”. Plants.USDA.gov. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 5 năm 2011.
  2. ^ a b c d Xu, Q; Chen, LL; Ruan, X; Chen, D; Zhu, A; Chen, C; Bertrand, D; Jiao, WB; Hao, BH; Lyon, MP; Chen, J; Gao, S; Xing, F; Lan, H; Chang, JW; Ge, X; Lei, Y; Hu, Q; Miao, Y; Wang, L; Xiao, S; Biswas, MK; Zeng, W; Guo, F; Cao, H; Yang, X; Xu, XW; Cheng, YJ; Xu, J; Liu, JH; Luo, OJ; Tang, Z; Guo, WW; Kuang, H; Zhang, HY; Roose, ML; Nagarajan, N; Deng, XX; Ruan, Y (tháng 1 năm 2013). “The draft genome of sweet orange (Citrus sinensis)”. Nature Genetics. 45 (1): 59–66. doi:10.1038/ng.2472. ISSN 1061-4036. PMID 23179022.
  3. ^ “Orange Fruit Information”. 9 tháng 6 năm 2017. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2018.
  4. ^ “Orange fruit nutrition facts and health benefits”. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2018.
  5. ^ “Oranges: Health Benefits, Risks & Nutrition Facts”. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2018.
  6. ^ Andrés García Lor (2013). Organización de la diversidad genética de los cítricos (PDF) (Luận văn). tr. 79.
  7. ^ Velasco, R; Licciardello, C (2014). “A genealogy of the citrus family”. Nature Biotechnology. 32 (7): 640–642. doi:10.1038/nbt.2954. PMID 25004231. S2CID 9357494.
  8. ^ Morton, Julia F. (1987). Fruits of Warm Climates. tr. 134–142.
  9. ^ Talon, Manuel; Caruso, Marco; Gmitter Jr., Fred G. (2020). The Genus Citrus. Woodhead Publishing. tr. 17. ISBN 9780128122174.
  10. ^ Morton, J (1987). “Orange, Citrus sinensis. In: Fruits of Warm Climates”. NewCROP, New Crop Resource Online Program, Center for New Crops & Plant Products, Purdue University. tr. 134–142.
  11. ^ “Citrus sinensis”. Germplasm Resources Information Network (GRIN). Cục Nghiên cứu Nông nghiệp (ARS), Bộ Nông nghiệp Hoa Kỳ (USDA). Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2017.
  12. ^ Organisms. Citrus Genome Database
  13. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên faostat

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn] Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Cam. Wikispecies có thông tin sinh học về Cam
  • Nutrition data for raw oranges
  • Vỏ cam nướng chữa ho cho bà bầu
  • x
  • t
  • s
Danh sách trái cây Việt Nam
Trái cây chung
  • Bình bát
  • Bòn bon
  • Bưởi
  • Cam
  • Chanh
  • Chanh dây
  • Chôm chôm
  • Chuối
  • Cóc
  • Chùm ruột
  • Dâu tây
  • Dưa gang
  • Dưa hấu
  • Dưa lưới
  • Dừa
  • Dứa (Thơm, Khóm)
  • Đào
  • Điều (Đào lộn hột)
  • Đu đủ
  • Roi hoa trắng (mận chuông, mận trắng, bòng bòng, mận hồng đào)
  • Roi hoa đỏ (mận đỏ, mận điều đỏ, mận Ấn Độ)
  • Hồng
  • Hồng xiêm (sapôchê)
  • Khế
  • Lêkima (quả trứng gà)
  • Lựu
  • Mãng cầu Xiêm
  • Măng cụt
  • Mận hậu
  • Me
  • Mít
  • Na
  • Nhãn
  • Nho
  • Ổi
  • Quất
  • Quýt
  • Sầu riêng
  • Sấu
  • Sa kê
  • Sơ ri
  • Sung
  • Táo ta
  • Táo tây
  • Thanh long
  • Thanh yên
  • Thị
  • Vải thiều
  • Vú sữa
  • Xoài
Trái cây
Trái cây
Giống trái câyđặc sản
  • Bưởi da xanh
  • Bưởi Diễn
  • Bưởi Đoan Hùng
  • Bưởi Lâm Động
  • Bưởi Luận Văn
  • Bưởi năm roi
  • Bưởi Phúc Trạch
  • Bưởi Thanh Hồng
  • Cam bù
  • Cam Đồng Dụ
  • Cam sành
  • Cam Vinh
  • Cam xã Đoài
  • Chuối ngự
  • Chuối tiêu hồng Khoái Châu
  • Dâu Hạ Châu
  • Dứa Đồng Giao
  • Dừa sáp
  • Dưa Tân Hưng
  • Hồng xiêm Thanh Hà
  • Khóm Cầu Đúc
  • Ổi Thanh Hà
  • Quýt hồng
  • Quýt Hương Cần
  • Quýt ngọt Gia Luận
  • Táo Bàng La
  • Vú sữa Lò Rèn Vĩnh Kim
  • Xoài cát Hòa Lộc
Bản mẫu:Quả
  • x
  • t
  • s
Chi Cam chanh
Loài đúng
  • Chanh dại Australia và Papua
  • Thanh yên
  • Cam Nghi Xương
  • Chanh Thái
  • Kim quất
  • Quýt
  • Cam rừng Mãng Sơn
  • Thanh yên núi
  • Bưởi
  • Quýt Ryukyu
Giống lai chủ yếu
  • Bưởi chùm
  • Chanh vàng
  • Chanh
  • Cam
Giống cây trồngnguyên gốc và lai ghép
  • Alemow
  • Amanatsu
  • Chanh vàng Assam
  • Cam Bergamot
  • Bizzarria
  • Cam đắng
  • Chanh đỏ
  • Cam đỏ
  • Byeonggyul
  • Biasong
  • Cam sành
  • Cara cara navel
  • Citrange
  • Citrumelo
  • Clementine
  • Coorg orange
  • Daidai
  • Dekopon
  • Encore
  • Fairchild tangerine
  • Thanh yên Florentine
  • Forbidden fruit
  • Chanh gừng
  • Haruka
  • Hassaku
  • Hebesu
  • Heen naran
  • Hyuganatsu
  • Chanh vàng hoàng gia
  • Cam rừng Ấn Độ
  • Iyokan
  • Jabara
  • Cam Jaffa
  • Tangelo Jamaica
  • Kabbad
  • Kabosu
  • Chanh Kakadu
  • Kalpi
  • Kanpei
  • Kawachi Bankan
  • Chanh ta
  • Khasi papeda
  • Kinkoji unshiu
  • Kinnow
  • Kishu mikan
  • Kiyomi
  • Kobayashi mikan
  • Koji
  • Komikan
  • Kuchinotsu No. 37
  • Laraha
  • Lemonade fruit
  • Limón de Pica
  • Lumia
  • Mandelo
  • Mandora
  • Melanesian papeda
  • Melogold
  • Chanh vàng Meyer
  • Micrantha
  • Midknight Valencia Orange
  • Murcott
  • Myrtle-leaved orange tree
  • Nagpur orange
  • Nasnaran
  • Bưởi chùm New Zealand
  • Ōgonkan
  • Orangelo/Chironja
  • Oroblanco
  • Chanh ngọt Palestine
  • Chanh không hạt
  • Quýt Pixie
  • Pompia
  • Chanh vàng Ponderosa
  • Ponkan
  • Chanh kiên
  • Reikou
  • Rhobs el Arsa
  • Chanh vàng sần
  • Samuyao
  • Sanbokan
  • Satsuma
  • Setoka
  • Shangjuan
  • Shonan Gold
  • Smith Red Valencia
  • Sudachi
  • Suruga yuko
  • Chanh ngọt
  • Limetta ngọt
  • Tangelo
  • Quýt lai
  • Quýt cam
  • Cam Valencia
  • Variegated pink lemon
  • Chanh vàng Volkamer
  • Chanh cánh chim
  • Cam xã Đoài
  • Yūkō
  • Yuzu
Thanh yên
  • Thanh yên balady
  • Thanh yên Corsica
  • Thanh yên Diamante
  • Phật thủ
  • Thanh yên Hy Lạp
  • Thanh yên Maroc
  • Thanh yên Yemenite
Quýt
  • Quýt Cleopatra
  • Shīkwāsā
  • Nanfengmiju
  • Tachibana
  • Cam lá liễu
Papeda
  • Papeda Celebes
  • Citrus halimii/"Thanh yên" núi
  • Cam Nghi Xương
Bưởi
  • Banpeiyu
  • Dangyuja
Giống lai kim quất (× Citrofortunella)
  • Quất
  • Cam quất
  • Chanh quất
  • Quýt quất
  • Procimequat
  • Sunquat
  • Yuzu quất
Cam chanh Sahul (Cựu chi Microcitrus, Eromocitrus, ClymeniaOxanthera)
  • Chanh hoang Australia
  • Chanh đất Australia
  • Chanh ngón tay sông Brown
  • Chanh sa mạc
  • Chanh rừng Maiden
  • Chanh núi trắng (Microcitrus)
  • Chanh rừng New Guinea
  • Chanh sông Russell
  • Clymenia
  • Oxanthera hoa cam
  • Oxanthera lá rộng
  • Oxanthera lá dợn sóng
  • Oxanthera brevipes
Chi liên quan(có lẽ cam chanh hợp thức)
  • Poncirus/Cam ba lá kép
Thức uống
  • Nước quất
  • Chūhai
  • Curaçao
  • Dried lime tea (noomi basra)
  • Nước bưởi
  • Lemonade
  • Limeade
  • Nước cam
  • Yuja-hwachae
  • Trà yuja
Sản phẩm
  • Calci citrat
  • Axit citric
  • Lemonene
  • Limonen
  • Neroli
  • Nước hoa cam
  • Dầu cam
  • Orangeat
  • Succade
  • Zest
Dịch bệnh
  • Đốm đen
  • Thối mục
  • CTV/Tristeza
  • Exocortis
  • Greening
  • Mal secco
  • Phytophthora
    • citricola
Nhà thực vật họcvề cam chanh
  • Clara H. Hasse
  • Robert Willard Hodgson
  • Lena B. Smithers Hughes
  • David Mabberley
  • Clément Rodier
  • Robert Soost
  • Walter Tennyson Swingle
  • Chōzaburō Tanaka
  • Ikuro Takahashi
  • Johann Christoph Volkamer
  • Herbert John Webber
Chủ đề liên quan
  • The Citrus Industry
  • Citrus production
  • Citrus rootstock
  • Citrus taxonomy
  • Cold-hardy citrus
  • Hesperidium
  • Japanese citrus
  • List of citrus fruits
  • Mother Orange Tree
  • Orangery
  • University of California Citrus Experiment Station
  • University of California, Riverside Citrus Variety Collection
  • Thể loại Thể loại
  • Thể loại Chế phẩm
  • Trang Commons Commons
Cổng thông tin:
  • icon Thực vật
  • icon Sinh học
Hình tượng sơ khai Bài viết họ Cửu lý hương này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s

Từ khóa » Tìm Hiểu Về Quả Cam