Camera ẩn Dưới Màn Hình – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Lịch sử
  • 2 Các thiết bị sử dụng
  • 3 Xem thêm
  • 4 Tham khảo
  • 5 Liên kết ngoài
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Camera ẩn dưới màn hình (CUD camera under display, UPC Under Panel Camera hoặc CUS camera under screen) là công nghệ giấu camera phía dưới màn hình nhằm đảm bảo thiết bị điện tử có màn hình hiển thị đầy đủ mà không bị mất đi diện tích cho mục đích chụp ảnh.

Lịch sử

[sửa | sửa mã nguồn]

Các thiết bị sử dụng

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Vsmart Aris Pro[1]
  • ZTE Axon 20 5G[2] & ZTE Axon 30 5G
  • Rakuten BIG [3]
  • Samsung Galaxy Z Fold 3 5G Under-display
  • Xiaomi Mi Mix 4
  • Oppo Under-Screen Camera
  • Vivo Apex 2020
  • Realme under-display camera phone

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Ảnh tự chụp
  • Máy ảnh mặt trước (Front-facing camera)
  • Visionox InV see.[4]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ VG (ngày 17 tháng 9 năm 2020). "VINSMART RA MẮT ARIS PRO - ĐIỆN THOẠI CAMERA ẨN ĐẦU TIÊN TẠI VIỆT NAM". VG. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2020. Camera ẩn dưới màn hình (Camera Under Display - CUD) là công nghệ nhiếp ảnh sử dụng trí tuệ nhân tạo (AI) cho phép chụp ảnh với chất lượng tốt nhất mà không hiển lộ camera trên giao diện, mang lại màn hình tràn tối đa và vẻ đẹp vô khuyết cho sản phẩm
  2. ^ ZTE (ngày 1 tháng 9 năm 2020). "ZTE unveils world's first under-display camera smartphone Axon 20" (bằng tiếng Anh). ZTE. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2020. ZTE Corporation (0763.HK / 000063.SZ), a major international provider of telecommunications, enterprise and consumer technology solutions for the Mobile Internet, today has unveiled ZTE Axon 20 5G, the world's first under-display camera smartphone, delivering the industry's first true full display
  3. ^ Rakuten Mobile Releases New 5G-Compatible Smartphone: Rakuten BIG
  4. ^ "Visionox InV see™ is the world's first Under-Display Camera solution to achieve mass production" (bằng tiếng Anh). Visionox. ngày 8 tháng 6 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 9 năm 2020.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Tranh cãi về camera ẩn dưới màn hình smartphone Tuấn Hưng VnExpress 10/9/2020
  • Want under-display cameras? Sorry to burst your bubble, says Xiaomi MUHAMMAD JARIR KANJI 30 Jan 2020
  • Oppo’s under-display camera means we can finally stop arguing about notches David Imel ngày 11 tháng 12 năm 2019
  • Hands-on with Oppo's under-display camera prototype Scott Scrivens Dec 11, 2019
  • Second proof of concept of under-display camera, but won’t come to iPhone soon Ben Lovejoy - Feb. 28th 2020
  • Cách VinSmart sáng tạo camera dưới màn hình[liên kết hỏng] v.thanhlt12 25/12/2020
Stub icon

Bài viết liên quan đến công nghệ này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

  • x
  • t
  • s

/

Stub icon

Bài viết liên quan đến nhiếp ảnh này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Công nghệ hiển thị
Màn hình hiển thị
Thế hệ hiện tại
  • Eidophor
  • Electroluminescent display (ELD)
  • Giấy điện tử
    • E Ink
    • Gyricon
  • Light emitting diode display (LED)
  • Cathode ray tube (CRT) (Monoscope)
  • Màn hình tinh thể lỏng (LCD)
    • TFT
    • TN
    • LED
    • Blue Phase
    • IPS
  • Plasma display panel (PDP)
    • ALiS
  • Digital Light Processing (DLP)
  • Liquid crystal on silicon (LCoS)
Thế hệ tiếp theo
  • Organic light-emitting diode (OLED)
    • AMOLED
  • Organic light-emitting transistor (OLET)
  • Surface-conduction electron-emitter display (SED)
  • Field emission display (FED)
  • Laser TV
    • Quantum dot
    • Liquid crystal
  • MEMS display
    • IMoD
    • TMOS
    • DMS
  • Quantum dot display (QD-LED)
  • Ferro liquid display (FLD)
  • Thick-film dielectric electroluminescent technology (TDEL)
  • Telescopic pixel display (TPD)
  • Laser-powered phosphor display (LPD)
Non-video
  • Electromechanical
    • Flip-dot
    • Split-flap
    • Vane
  • Electronic paper
  • Eggcrate
  • Nixie tube
  • Vacuum fluorescent display (VFD)
  • Light-emitting electrochemical cell (LEC)
  • Lightguide display
  • Dot-matrix display
  • Seven-segment display (SSD)
  • Fourteen-segment display (FSD)
  • Sixteen-segment display (SISD)
Màn hình hiển thị 3D
  • Stereoscopic
  • Autostereoscopic
  • Multiscopic
  • Hologram
    • Holographic display
    • Computer-generated holography
  • Volumetric
  • Multi-layer
  • Musion Eyeliner
  • Fog display
Phương tiện truyền thông tĩnh
  • Movie projector
  • Neon sign
  • Destination sign
  • Slide projector
  • Transparency
  • Laser beam
Các bài liên quan
  • Lịch sử công nghệ hiển thị
  • Công nghệ hiển thị truyền hình màn hình lớn
  • Optimum HDTV viewing distance
  • High-dynamic-range imaging (HDRI)
  • Color Light Output
  • Hiển thị linh hoạt
  • CUD
So sánh các công nghệ hiển thị
  • x
  • t
  • s
Điện thoại di động
Mạngdi động,giao thức
  • Channel capacity
  • Tần số
  • Đa băng tần
  • Nhà mạng
    • danh sách
  • Chuyển vùng
  • Tín hiệu
  • Thẻ SIM
    • hai SIM
    • khóa SIM
  • So sánh tiêu chuẩn
  • Tethering
  • VoIP
  • WAP
  • XHTML-MP
Thế hệ
  • Tương tự:
  • 0G
  • 1G
  • Số:
  • 2G
  • 3G
  • 3.5G
  • 4G
  • 4.5G
  • 5G
  • 6G
Thao tácchung
  • Tính năng
  • Hệ thống thông tin di động toàn cầu
    • dịch vụ
  • Lịch sử
  • Hệ điều hành
  • Bảo mật
    • phone cloning
  • Gọi điện
    • chế độ máy bay
  • Nhắn tin văn bản
    • SMS
    • MMS
    • RCS
  • Spam
  • Theo dõi
  • Lướt web
Thiết bịdi động
  • Nhà sản xuất
  • Điện thoại 3D
  • Điện thoại chụp hình
  • Điện thoại ô tô
  • Điện thoại phổ thông
  • Điện thoại máy chiếu
  • Điện thoại vệ tinh
  • Điện thoại thông minh
Dạng thức
  • Thanh
  • Gập
  • Phablet
  • Trượt
  • Đồng hồ thông minh
  • Màn hình gập
Điện thoại thông minh
  • Thiết bị Android
    • root
  • BlackBerry 10
  • iPhone
    • jailbreak iOS
  • Điện thoại di động nguồn mở
  • Thiết bị Symbian
  • Thiết bị Windows Phone
Phần mềmdành riêngcho di động
Ứng dụng
  • Phát triển
  • Phân phối
  • Quản lý
  • Điện toán đám mây
Thương mại
  • Ngân hàng
  • Tiếp thị
    • quảng cáo
  • Thanh toán
    • không tiếp xúc
    • quyên góp
  • Mua vé
Nội dung
  • Blog
  • Email
  • Đánh bạc
  • Trò chơi
  • Y tế
  • Nhắn tin tức thời
  • Học
  • Âm nhạc
  • Tin tức
  • Tìm kiếm
    • local
  • Xã hội
  • Truyền hình
Văn hóa
  • Box breaking
  • Charms
  • Truyện tranh
  • Hẹn hò
  • Văn hóa Nhật Bản
  • Tiểu thuyết
  • Nhạc chuông
    • chế độ yên lặng
  • Selfie
  • Ngôn ngữ nhắn tin
  • Hình nền
Môi trườngvà sức khỏe
  • Hội chứng De Quervain
  • An toàn lái xe
  • Chất thải điện tử
  • Nguồn điện ngoài
  • Sức khỏe tinh thần
  • Hội chứng tưởng tượng rung điện thoại
  • Bức xạ và sức khỏe
  • Tái chế
Luật pháp
  • Carrier IQ
  • Legality of recording by civilians
  • Điện thoại di động trong tù
  • Nhiếp ảnh và luật pháp
  • Telephone tapping
  • Nhắn tin khi lái xe
  • Thể loại Thể loại
  • x
  • t
  • s
Nhiếp ảnh
Thuật ngữ
  • Tương đương 35 mm
  • Góc nhìn
  • Độ mở
  • Đen và trắng
  • Quang sai
  • Vòng tròn nhầm lẫn
  • Nhiệt độ màu
  • Độ sâu trường ảnh
  • Độ sâu tiêu cự
  • Phơi sáng
  • Bù phơi
  • Giá trị phơi
  • F-number
  • Film format
  • Film speed
  • Tiêu cự
  • Guide number
  • Hyperfocal distance
  • Metering mode
  • Perspective distortion (photography)
  • Photograph
  • Photographic printing
  • List of photographic processes
  • Reciprocity (photography)
  • Red-eye effect
  • Science of photography
  • Shutter speed
  • Flash synchronization
  • Zone System
  • White balance
Thể loại
  • Aerial photography
  • Architectural photography
  • Nhiếp ảnh
  • Conservation photography
  • Cloudscape photography
  • Documentary photography
  • Erotic photography
  • Fashion photography
  • Ảnh fake nude
  • Fine-art photography
  • Fire photography
  • Forensic photography
  • Ảnh nóng
  • Người mẫu ảnh
  • High-speed photography
  • Landscape photography
  • Lomography
  • Nature photography
  • Ảnh khỏa thân
  • Photojournalism
  • Khiêu dâm
  • Portrait photography
  • Post-mortem photography
  • Ảnh tự chụp
  • Senior portraits
  • Social documentary photography
  • Sports photography
  • Still life photography
  • Stock photography
  • Street photography
  • Vernacular photography
  • Underwater photography
  • Wedding photography
  • Wildlife photography
Kỹ thuật chụp ảnh
  • Afocal photography
  • Bokeh
  • Contre-jour
  • Cyanotype
  • Exposing to the right
  • Fill flash
  • Fireworks photography
  • Harris shutter
  • High-speed photography
  • Ảnh toàn ký
  • Infrared photography
  • Kirlian photography
  • Kite aerial photography
  • Long-exposure photography
  • Macro photography
  • Mordançage
  • Multiple exposure
  • Night photography
  • Panning (camera)
  • Panoramic photography
  • Photogram
  • Photographic print toning
  • Redscale
  • Rephotography
  • Rollout photography
  • Solarisation
  • Stereoscopy
  • Stopping down
  • Sun printing
  • Tilt–shift photography
  • Time-lapse photography
  • Ultraviolet photography
  • Vignetting
  • Camera trap
  • BeetleCam
Thành phần
  • Diagonal Method
  • Framing (visual arts)
  • Composition (visual arts)
  • Headroom (photographic framing)
  • Lead room
  • Rule of thirds
  • Simplicity (photography)
Dụng cụ chụp ảnh
  • Máy ảnh (Pinhole camera
  • Rangefinder camera
  • Máy ảnh phản xạ ống kính đơn
  • Still camera
  • Twin-lens reflex camera
  • Toy camera
  • View camera)
  • Darkroom (Enlarger
  • Safelight)
  • Photographic film (Film base
  • Film format
  • Film holder
  • Phim điện ảnh)
  • Photographic filter
  • Flash (photography) (Beauty dish
  • Cucoloris
  • Gobo (lighting)
  • Hot shoe
  • Snoot
  • Monolight
  • Snoot
  • Soft box
  • Ô (dù)
  • Flash synchronization)
  • Camera lens
  • List of photographic equipment makers
  • Monopod
  • Movie projector
  • Slide projector
  • Tripod (photography)
  • Tripod head
  • Zone plate
  • CUD
Lịch sử
  • Analog photography
  • Autochrome Lumière
  • Box camera
  • Calotype
  • Camera obscura
  • Daguerreotype
  • Dufaycolor
  • Heliography
  • Painted photography backdrops
  • Photography and the law
  • Timeline of photography technology
  • Nghệ thuật thị giác
Kỹ thuật số
  • Máy ảnh số (Máy ảnh phản xạ ống kính đơn kỹ thuật số
  • Comparison of digital SLRs
  • Mirrorless interchangeable-lens camera
  • Digital camera back)
  • Digiscoping
  • Digital versus film photography
  • Film scanner
  • Image sensor (Active pixel sensor
  • Cảm biến CCD
  • Three-CCD camera
  • Foveon X3 sensor)
  • Photo sharing
  • Pixel
Nhiếp ảnh màu
  • Màu sắc
  • Color film (color print film
  • Reversal film)
  • Color management (Mô hình màu CMYK
  • Color space
  • Màu cơ bản
  • Mô hình màu RGB)
Xử lý nhiếp ảnh
  • C-41 process
  • Cross processing
  • Photographic developer
  • Dye coupler
  • E-6 process
  • Photographic fixer
  • Gelatin silver process
  • Gum printing
  • K-14 process
  • Print permanence
  • Push processing
  • Stop bath
  • List of most expensive photographs
  • List of photographers
  • Outline of photography
  • Category:Photography museums and galleries
  • Portal:Photography
  • Wikipedia:WikiProject Photography
  • x
  • t
  • s
VinSmart
Điện thoại (19)
Aris
  • Aris
  • Aris Pro
  • Aris 5G Pro
Live
  • Live
  • Live 4
Active
  • Active 1/1+
  • Active 3
Joy
  • Joy 1/1+
  • Joy 2+
  • Joy 3
  • Joy 3+
  • Joy 4
Star
  • Star
  • Star 3
  • Star 4
  • Star 5
Bee
  • Bee
  • Bee 3
  • Bee Lite
Dòng thời gian
  • Active 1/1+
  • Joy 1/1+
  • Joy 2+
  • Live
  • Bee
  • Bee 3
  • Bee Lite
  • Star
  • Star 3
  • Active 3
  • Joy 3
  • Star 4
  • Aris
  • Live 4
  • Star 5
TV smart (5)
  • 43KD6600
  • 50KD6800
  • 55KD6800
  • 49KE8100
  • 55KE8500
Máy thở (3)
  • VFS-310
  • VFS-410
  • VFS-510
Máy lọc không khi
  • 55LD8800
  • 45LD6600
  • 35LA5400
  • 30LA5300
Máy đo thân nhiệt (1)
  • Vsmart TMC 110
Hệ điều hành
  • Android 8.1
  • VOS 2.5
  • VOS 3.0
  • VOS 4.0
Phần mềm
  • VFace
  • VCam Kristal
  • VSound Alto
Liên quan
  • Vingroup
  • VinFast
  • BQ
  • IDQ
  • Pininfarina
  • VinAI Rearch
  • VinBrain
  • VinBigdata
  • VinTech
  • VinCSS
  • VinHMS
  • VinFuture
  • CUD
  • Bphone
    • Bphone B86
Trang Commons Hình ảnh Thể loại Thể loại
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Camera_ẩn_dưới_màn_hình&oldid=74223649” Thể loại:
  • Sơ khai công nghệ
  • Sơ khai nhiếp ảnh
  • Giới thiệu năm 2018
  • Giới thiệu năm 2020
  • Công nghệ hiển thị
  • Khoa học năm 2020
  • Kỹ thuật số
Thể loại ẩn:
  • Nguồn CS1 tiếng Anh (en)
  • Bài có liên kết hỏng
  • Tất cả bài viết sơ khai
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục Camera ẩn dưới màn hình Thêm ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » Camera ẩn Dưới Màn Hình