Căn Bậc Hai - Lib24.Vn
Có thể bạn quan tâm
- Bài 1 (SGK trang 6)
- Bài 2 (SGK trang 6)
- Bài 3 (SGK trang 6)
- Bài 4 (SGK trang 7)
- Bài 5 (SGK trang 7)
Bài 1 (SGK trang 6)
Tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau rồi suy ra căn bậc hai của chúng:
121; 144; 169; 225; 256; 324; 361; 400.
Hướng dẫn giải
Ta có: √121 = 11 vì 11 > 0 và 112 = 121 nên
Căn bậc hai số học của 121 là 11. Căn bậc hai của 121 là 11 và – 11.
Tương tự:
Căn bậc hai số học của 144 là 12. Căn bậc hai của 144 là 12 và -12.
Căn bậc hai số học của 169 là 13. Căn bậc hai của 169 là 13 và -13.
Căn bậc hai số học của 225 là 15. Căn bậc hai của 225 là 15 và -15.
Căn bậc hai số học của 256 là 16. Căn bậc hai của 256 là 16 và -16.
Căn bậc hai số học của 324 là 18. Căn bậc hai của 324 là 18 và -18.
Căn bậc hai số học của 361 là 19. Căn bậc hai của 361 là 19 và -19.
Căn bậc hai số học của 400 là 20. Căn bậc hai của 400 là 20 và -20.
Bài 2 (SGK trang 6)
So sánh:
a. 2 và \(\sqrt{3}\) b. 6 và \(\sqrt{41}\) c. 7 và \(\sqrt{47}\)
Hướng dẫn giải
a) \(2\) và \(\sqrt{3}\)
Bình phương cả hai số ta được :
\(2^2=4;\sqrt{3}^2=3\)\(\Rightarrow2^2>\sqrt{3}^2\left(4>3\right)\rightarrow2>\sqrt{3}\)
b) \(6\) và \(\sqrt{41}\)
Bình phương như câu a ta được : \(6^2< 41^2\Rightarrow6< \sqrt{41}\)
c) 7 và \(\sqrt{47}\)
\(7^2>\sqrt{47}^2\Rightarrow7>\sqrt{47}\)
Bài 3 (SGK trang 6)
Dùng máy tính bỏ túi, tính giá trị gần đúng cuả nghiệm mỗi phương trình sau (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba):
a. \(x^2=2;\)
b. \(x^2=3;\)
c. \(x^2=3,5;\)
d. \(x^2=4,12.\)
Hướng dẫn giải
a) \(x^2=2\Rightarrow x=\sqrt{2}=1,414\)
b) \(x^2=3\Rightarrow x=\sqrt{3}=1,732\)
c) \(x^2=3,5\Rightarrow x=\sqrt{3,5}=1,871\)
d) \(x^2=4,12\Rightarrow x=\sqrt{4,12}=2,030\)
Bài 4 (SGK trang 7)
Tìm số x không âm, biết:
a. \(\sqrt{x}=15;\)
b. \(2\sqrt{x}=14;\)
c. \(\sqrt{x}< \sqrt{2};\)
d. \(\sqrt{2x}< 4.\)
Hướng dẫn giải
Với câu c, Thiên Anh nên thêm điều kiện để phần kết luận là: \(0\le x< 2.\)
Bài 5 (SGK trang 7)
Đố: Tính cạnh của một hình vuông, biết diện tích của nó bằng diện tích của hình chữ nhật có chiều rộng 3,5 m và chiều dài 14m.
14m 3,5m
Hướng dẫn giải
Diện tích của hình vuông là :
\(S_{HV}=S_{HCN}=14\cdot3,5=49\left(m^2\right)\)
Cạnh của hình vuông là :
\(a=\sqrt{S_{hv}}=\sqrt{49}=7\left(m\right)\)
Vậy cạnh hình vuông bằng 7 mét.
Từ khóa » Căn Bậc Hai Số Học Của 5^2-3^2
-
Căn Bậc Hai Số Học Của :5^2-3^2 Là :A 16 B 4 C - Hoc24
-
Căn Bậc Hai Số Học Của :5^2-3^2 Là :A 16 B 4 C +-4 D -4 - Olm
-
Căn Bậc Hai Của (52 - 32 ) Là - HOC247
-
Rút Gọn 5 Căn Bậc Hai Của 5^2-3^2-2*(5*9)+9 | Mathway
-
Căn Bậc Hai Số Học Của 5 Bình Phương -3 Bình Phương Là
-
Chọn đáp án đúng. Căn Bậc Hai Số Học Của (−3)^2 Là
-
Căn Bậc Hai Số Học Của (-5)^2 Là - Bài Tập Toán Học Lớp 9
-
[Sách Giải] Bài Tập Trắc Nghiệm Căn Bậc Hai Số Học Của Một Số
-
Sách Giải Bài Tập Toán Lớp 9 Bài 1: Căn Bậc Hai
-
Lý Thuyết Căn Bậc Hai Hay, Chi Tiết - Toán Lớp 9
-
Căn Bậc Hai Của (52 - 32 ) Là
-
Căn Bậc Hai Số Học Của Số (-3)2 Là: - STEMUP
-
Bài Tập Trắc Nghiệm Căn Bậc Hai Số Học Của Một Số