Cân Bằng Al + H2SO4 = Al2(SO4)3 + H2 (và Phương ... - BYTUONG

Mục lục ẩn Cân bằng phương trình Tìm hiểu Al2(SO4)3 CÙNG MỤC Bài Liên Quan:

Chia Sẻ

  • Facebook
  • Copy Link
Cân bằng Al + H2SO4 = Al2(SO4)3 + H2 (và phương trình Al + H2SO4 = Al2(SO4)3 + S + H2O)
Cân bằng Al + H2SO4 = Al2(SO4)3 + H2 (và phương trình Al + H2SO4 = Al2(SO4)3 + S + H2O)

Cân bằng phương trình

2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2

2Al + 4H2SO4 → Al2(SO4)3 + 4H2O + S

Tìm hiểu Al2(SO4)3

Nhôm Sunfat (Al2 (SO4) 3) là gì? Al2 (SO4) 3 là một hợp chất hóa học có tên hóa học là Nhôm sunfat.

Nhôm sunfat còn được gọi là Phèn lọc hoặc Nhôm trisulfat, là một chất rắn kết tinh màu trắng ở dạng khan và ở dạng dung dịch, nó xuất hiện như một chất lỏng không màu. Cả hai dạng đều không độc và không cháy.

Nhôm sunfat tan trong nước nhưng không tan trong etanol, không mùi, có vị chát nhẹ, vị ngọt, khi bị phân hủy tạo ra khói độc của các oxit lưu huỳnh. Dung dịch nhôm sunfat ăn mòn nhôm. Hợp chất này được tạo ra trong phòng thí nghiệm bằng cách thêm nhôm hydroxit vào axit sunfuric.

Tính chất của nhôm sunfat – Al2 (SO4) 3 Al2 (SO4) 3 Nhôm sunfat Khối lượng phân tử / Khối lượng mol 342,15 g / mol Mật độ 2,672 g / cm3 Điểm sôi 214 ° F Điểm nóng chảy 770 ° C

Điều chế nhôm sunfat Nhôm sunfat được tạo thành bằng cách phản ứng với một lượng axit sunfuric chính xác thành nhôm hydroxit mới kết tủa. Dung dịch thu được sau đó được làm bay hơi và cho phép kết tinh. Có thể sử dụng dưới dạng tinh thể, hạt hoặc bột tinh khiết, bóng bẩy. 2 Al (OH) 3 + 3 H2SO4 → Al2 (SO4) 3 + 6 H2O

Nhôm sunfat cũng được sản xuất bằng cách đun nóng kim loại nhôm trong dung dịch axit sunfuric. 2 Al + 3 H2SO4 → Al2 (SO4) 3 + 3 H2 ↑

Công dụng của nhôm Sunfat (Al2 (SO4) 3) Nó được sử dụng trong muối nở. Nó được sử dụng để làm vườn để cân bằng độ PH của đất. Được sử dụng trong việc lọc nước. Nó được sử dụng trong nhuộm vải. Nó được sử dụng để làm giấy. Được sử dụng để in trên vải. Nó được sử dụng trong bê tông như một chất tăng tốc và chất chống thấm. Nó được sử dụng trong bọt chữa cháy. Nó được sử dụng trong xử lý nước thải. Nó được sử dụng làm chất chống cháy.

Câu hỏi thường gặp Nhôm sunfat được tạo ra như thế nào? Nhôm sunfat được tạo thành bằng cách phản ứng với một lượng axit sunfuric chính xác thành nhôm hydroxit mới kết tủa. Dung dịch thu được sau đó được làm bay hơi và cho phép kết tinh. Có thể sử dụng dưới dạng tinh thể, hạt hoặc bột tinh khiết, bóng bẩy.

Nhôm sunfat thuộc loại hợp chất nào? Nhôm sunfat là một hợp chất ion, là sự kết hợp của cả ion dương và âm. Các ion là nguyên tử mang điện, có thể là ion đơn nguyên (đơn nguyên tử) hoặc đa nguyên tử (nhiều nguyên tử kết hợp để tạo thành phần mang điện). Nhôm tạo thành ion a + 3 , Al + 3, và sunfat là ion đa nguyên tử -2, (SO4) -2.

Nhôm sunfat nguy hiểm như thế nào? Nhôm sunfat là một chất gây kích ứng da và mắt, vì vậy bạn nên đeo găng tay và kính bảo vệ mắt khi xử lý nó. Sẽ rất nguy hiểm nếu nuốt phải nhôm sunfat theo bất kỳ cách nào vì khi nuốt phải muối, nó có thể tạo thành axit sunfuric cực kỳ ăn mòn.

Tại sao nhôm sunfat hòa tan trong nước? Nhôm sunfat là một hợp chất hóa học được tạo ra với Al2 (SO4) 3. Nó hòa tan trong nước và chủ yếu được sử dụng trong quá trình lọc nước uống và các nhà máy xử lý nước thải như một chất đông tụ (thúc đẩy va chạm của các hạt bằng cách trung hòa điện tích) cũng như trong chế biến giấy .

Nhôm sunfat có mùi gì? Nhôm sunfat là một hợp chất hút ẩm tinh thể màu trắng, không mùi, tan trong nước vừa phải và không tan trong dung môi hữu cơ, có vị chua.

CÙNG MỤC

  • Cân bằng phản ứng N2 + Na = Na3N (và phương trình Na3N + H2O = NaOH + NH3 )Cân bằng phản ứng N2 + Na = Na3N (và phương trình Na3N + H2O = NaOH + NH3 )
  • Cân bằng phản ứng NaOH + Fe(OH)3 = H2O + NaFeO2 (và phương trình NaFeO2 + HCl = FeCl3 + NaCl + H2O)Cân bằng phản ứng NaOH + Fe(OH)3 = H2O + NaFeO2 (và phương trình NaFeO2 + HCl = FeCl3 + NaCl + H2O)
  • Cân bằng phản ứng KOH + H2SO4 = K2SO4 + H2O (và phương trình KOH + H2SO4 = KHSO4 + H2O)Cân bằng phản ứng KOH + H2SO4 = K2SO4 + H2O (và phương trình KOH + H2SO4 = KHSO4 + H2O)
  • Cân bằng phản ứng CaCO3 + HCl = CaCl2 + H2O + CO2 (và phương trình HCl + KHCO3 = H2O + KCl + CO2)Cân bằng phản ứng CaCO3 + HCl = CaCl2 + H2O + CO2 (và phương trình HCl + KHCO3 = H2O + KCl + CO2)
  • Cân bằng phản ứng H2S + CuSO4 = CuS + H2SO4 (viết phương trình ion rút gọn)Cân bằng phản ứng H2S + CuSO4 = CuS + H2SO4 (viết phương trình ion rút gọn)
  • Cân bằng phản ứng KOH + Na2CO3 = K2CO3 + NaOH (và phương trình KOH + NH4Cl = H2O + KCl + NH3)Cân bằng phản ứng KOH + Na2CO3 = K2CO3 + NaOH (và phương trình KOH + NH4Cl = H2O + KCl + NH3)

Chia Sẻ

  • Facebook
  • Copy Link

Bài Liên Quan:

  1. Công thức hóa C2H3COOC2H5 (Etyl acrylat) là chất gì – Chất hóa học (ứng dụng, tính chất như thế nào)
  2. Cân bằng AgNO3 + NaCl (và phương trình hóa học agno3 + nacl pt ion)
  3. Cân bằng phản ứng H2O + SO3 | H2SO4 (và phương trình H2SO4 ra H2)
  4. Cân bằng phản ứng HNO3 + KOH | H2O + KNO3 (và phương trình CuCl2 + KOH)
  5. Cân bằng phản ứng Mn + O2 ra gì (và phương trình Mn + HCl)
  6. Cân bằng phản ứng H2O + MgO | Mg(OH)2 (và phương trình MgO + SO2)
  7. Cân bằng Cl2 NaOH = H2O NaCl NaClO (và phương trình hóa học KOH + Cl2)
  8. Cân bằng phản ứng CuO+ H2 = Cu + H2O (và phương trình Cu(OH)2 = CuO H2O)
  9. Cân bằng phản ứng AgCl = Ag + Cl2 (AgCl là chất điện li mạnh hay yếu)
  10. Cân bằng phản ứng Cu + FeCl3 = FeCl2 + CuCl2 (và phương trình Cu + FeCl3 + H2O)
  11. Cân bằng phản ứng H2O + Na = H2 + NaOH (và phương trình NaOH + H2O = Na(OH)2 + H2)
  12. Cân bằng phản ứng Mg + O2 = MgO (viết pt thể hiện sơ đồ chuyển hóa MgO -> MgCl2 -> Mg(OH)2 )
  13. Cân bằng phản ứng Mg + HCl = MgCl2 + H2 (và phương trình HCl + Mg(OH)2 = H2O + MgCl2 )
  14. Cân bằng phản ứng Na + O2 = Na2O(và phương trình Na2O + H3PO4 = H2O + Na3PO4)
  15. Cân bằng phản ứng KOH + CO2 = K2CO3 + H2O (và phương trình K2CO3 + HNO3 = KNO3 + H2O + CO2 )
  16. Cân bằng phản ứng NaOH + ZnO = H2O + Na2ZnO2 (và phương trình Na2ZnO2 + NH4Cl = (Zn(NH3)4)Cl2 + NaCl + H2O)
  17. Cân bằng phản ứng NaHCO3 + NaHSO4 = H2O + Na2SO4 + CO2 (và phương trình ion rút gọn)
  18. Cân bằng phản ứng Al2O3 + HNO3 = H2O + Al(NO3)3 (và phương trình Al + HNO3 = Al(NO3)3 + N2O + H2O)
  19. Cân bằng phản ứng Al2O3 + H2O = Al(OH)3 (và phương trình Al(OH)3 + Ba(OH)2 = Ba(AlO2)2 + H2O)
  20. Cân bằng phản ứng C2H4 + H2 = C2H6 (và phương trình C2H6 + AgNO3 + NH3 = Ag2C2 + H2O + NH4NO3)
  21. Cân bằng phản ứng CaC2 + H2O = C2H2 + Ca(OH)2 (và phương trình C2H2 + KMnO4 = K2C2O4 + MnO2 + KOH + H2O)
  22. Cân bằng phản ứng NH3 + H2SO4 = (NH4)2SO4 (và phương trình (NH4)2SO4 + Pb(NO3)2 = PbSO4 + NH4NO3)
  23. Cân bằng phản ứng Fe + Fe(NO3)3 = Fe(NO3)2 (và phương trình Fe(NO3)3 + NH3 + H2O = Fe(OH)3 + NH4NO3)
  24. Cân bằng phản ứng NaOH + Al(NO3)3 = Al(OH)3 + NaNO3 (và phương trình Al(NO3)3 + K2S + H2O)
  25. Cân bằng phản ứng Mg + H2SO4 = MgSO4 + H2 (và phương trình Mg + H2SO4 = MgSO4 + H2S + H2O)
  26. Cân bằng phản ứng Al2O3 + KOH = H2O + KAlO2 (và phương trình ZnO + KOH = K2ZnO2 + H2O)
  27. Cân bằng phản ứng Cl2 + KBr = Br2 + KCl (và phương trình Cl2 + NaI = I2 + NaCl )
  28. Cân bằng phản ứng Fe + Fe2(SO4)3 = FeSO4 (và phương trình Cu + Fe2(SO4)3 = FeSO4 + CuSO4)
  29. Cân bằng phản ứng BaO + H2SO4 = BaSO4 + H2O (và phương trình BaO + NaHSO4 = H2O + Na2SO4 + BaSO4)
  30. Cân bằng phản ứng NaOH + H3PO4 = H2O + Na3PO4 (và phương trình ion rút gọn)

Từ khóa » Cân Bằng Phương Trình Al + H2so4