Cân Bằng Al2O3 + HCl = AlCl3 + H2O (và Phương Trình ... - BYTUONG

Mục lục ẩn Cân bằng phương trình Tìm hiểu về Al2O3 CÙNG MỤC Bài Liên Quan:

Chia Sẻ

  • Facebook
  • Copy Link
Cân bằng Al2O3 + HCl = AlCl3 + H2O (và phương trình Al2O3 + HCl + H2O)
Cân bằng Al2O3 + HCl = AlCl3 + H2O (và phương trình Al2O3 + HCl + H2O)

Cân bằng phương trình

Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O

Al2O3 + HCl + H2O = [Al(H2O)6]Cl3

Tìm hiểu về Al2O3

Oxit nhôm (Al2O3) là gì? Al2O3 là một thuốc thử hóa học vô cơ có tên hóa học là Nhôm oxit. Nó còn được gọi là Alpha-Alumina, alumina, alundum hoặc aloxide.

Nó được tìm thấy tự nhiên dưới dạng corundum, Ruby’s, saphia và ngọc lục bảo. Nó là một chất lưỡng tính, phản ứng với cả axit và bazơ. Nó xảy ra ở dạng rắn và có màu trắng. Nó không mùi và không hòa tan trong nước. Sự xuất hiện phổ biến nhất của hợp chất này là ở dạng tinh thể, được gọi là α-nhôm oxit hoặc corundum. Do độ cứng của nó, được sử dụng rộng rãi và thích hợp để sử dụng làm chất mài mòn và trong các công cụ cắt.

Tính chất của nhôm oxit – Al2O3 Al2O3 Nhôm oxit Khối lượng phân tử / Khối lượng mol 101,96 g / mol Mật độ 3,95 g / cm³ Điểm sôi 2.977 ° C Điểm nóng chảy 2.072 ° C

Tính chất hóa học của oxit nhôm 1. Phản ứng với natri hiđroxit Nhôm oxit phản ứng với natri hydroxit để tạo ra natri aluminat và nước. Phản ứng này diễn ra ở nhiệt độ 900-1100 ° C. Muối và nước thu được trong phản ứng này, trong đó nhôm oxit hoạt động như một axit.

Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O

2. Phản ứng với axit sunfuric Oxit kim loại thường có bản chất là bazơ nhưng nhôm oxit là oxit lưỡng tính.

Do đó nó hoạt động như axit và bazơ. Trong trường hợp này, nó hoạt động như một cơ sở

Al2O3 + H2SO4 → Al2 (SO4) 3 + H2O

Đây là một phản ứng trung hòa.

3. Phản ứng với axit clohiđric Nhôm oxit chứa các ion oxit, và do đó phản ứng với axit theo cách tương tự như oxit natri hoặc magie. Nhôm oxit phản ứng với dung dịch axit clohiđric loãng, nóng tạo ra dung dịch nhôm clorua.

Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O

Công dụng của nhôm oxit (Al2O3) Oxit nhôm là một trong những thành phần phổ biến trong kem chống nắng và cũng có trong mỹ phẩm như sơn móng tay, phấn má hồng và son môi. Nó được sử dụng trong các công thức của thủy tinh. Nó được sử dụng như một chất xúc tác. Nó được sử dụng trong việc lọc nước để loại bỏ nước khỏi các dòng khí. Nó được sử dụng trong giấy nhám như một chất mài mòn. Ôxít nhôm là chất cách điện được sử dụng làm chất nền cho các mạch tích hợp. Được sử dụng trong đèn hơi natri.

Câu hỏi thường gặp – Câu hỏi thường gặp Nhôm oxit được dùng để làm gì? Nhôm oxit là một oxit gốm rất tốt, có nhiều ứng dụng quan trọng trong sản xuất chất hấp phụ và chất xúc tác. Nó cũng được sử dụng trong ngành công nghiệp hàng không vũ trụ và sản xuất nhiều hóa chất quan trọng về mặt thương mại.

Nhôm oxit có thể được sản xuất như thế nào? Nhôm oxit có thể thu được từ quá trình nung Gibbsite, được ký hiệu bằng công thức hóa học Al (OH) 3. Phương trình hóa học của phản ứng này được cho bởi: 2Al (OH) 3 → 3H2O + Al2O3

Nhôm (III) oxit có tính axit hay bazơ? Nhôm (III) oxit là một oxit kim loại lưỡng tính, tức là hợp chất này thể hiện cả tính axit và tính bazơ. Bản chất của chất phản ứng khác trong phản ứng hóa học quyết định tính chất axit hay tính bazơ của Al2O3

Chất lỏng nào phản ứng được nhôm? Nhôm phản ứng với axit clohiđric loãng tạo thành nhôm clorua và khí hiđro. Clo và brom lỏng phản ứng với nhôm ở nhiệt độ thường.

Tại sao nhôm không thể phản ứng với nước? Kim loại nhôm nhanh chóng phát triển một lớp nhôm oxit mỏng vài mm ngăn kim loại phản ứng với nước. Khi lớp này bị ăn mòn sẽ xảy ra phản ứng, giải phóng khí hydro rất dễ cháy.

CÙNG MỤC

  • Cân bằng phản ứng N2 + Na = Na3N (và phương trình Na3N + H2O = NaOH + NH3 )Cân bằng phản ứng N2 + Na = Na3N (và phương trình Na3N + H2O = NaOH + NH3 )
  • Cân bằng phản ứng NaOH + Fe(OH)3 = H2O + NaFeO2 (và phương trình NaFeO2 + HCl = FeCl3 + NaCl + H2O)Cân bằng phản ứng NaOH + Fe(OH)3 = H2O + NaFeO2 (và phương trình NaFeO2 + HCl = FeCl3 + NaCl + H2O)
  • Cân bằng phản ứng KOH + H2SO4 = K2SO4 + H2O (và phương trình KOH + H2SO4 = KHSO4 + H2O)Cân bằng phản ứng KOH + H2SO4 = K2SO4 + H2O (và phương trình KOH + H2SO4 = KHSO4 + H2O)
  • Cân bằng phản ứng CaCO3 + HCl = CaCl2 + H2O + CO2 (và phương trình HCl + KHCO3 = H2O + KCl + CO2)Cân bằng phản ứng CaCO3 + HCl = CaCl2 + H2O + CO2 (và phương trình HCl + KHCO3 = H2O + KCl + CO2)
  • Cân bằng phản ứng H2S + CuSO4 = CuS + H2SO4 (viết phương trình ion rút gọn)Cân bằng phản ứng H2S + CuSO4 = CuS + H2SO4 (viết phương trình ion rút gọn)
  • Cân bằng phản ứng KOH + Na2CO3 = K2CO3 + NaOH (và phương trình KOH + NH4Cl = H2O + KCl + NH3)Cân bằng phản ứng KOH + Na2CO3 = K2CO3 + NaOH (và phương trình KOH + NH4Cl = H2O + KCl + NH3)

Chia Sẻ

  • Facebook
  • Copy Link

Bài Liên Quan:

  1. Công thức hóa C2H3COOC2H5 (Etyl acrylat) là chất gì – Chất hóa học (ứng dụng, tính chất như thế nào)
  2. Cân bằng AgNO3 + NaCl (và phương trình hóa học agno3 + nacl pt ion)
  3. Cân bằng phản ứng H2O + SO3 | H2SO4 (và phương trình H2SO4 ra H2)
  4. Cân bằng Cl2 + NaI | I2 + NaCl (và phản ứng Cl2 NaBr)
  5. Cân bằng phản ứng H2SO4 + NaCl khi H2SO4 loãng và H2SO4 đặc nóng
  6. Cân bằng phản ứng HNO3 + KOH | H2O + KNO3 (và phương trình CuCl2 + KOH)
  7. Cân bằng phản ứng Fe(NO3)2 + HCl ra gì (và phương trình Fe(NO3)2 + NaOH)
  8. Cân bằng phản ứng Mn + O2 ra gì (và phương trình Mn + HCl)
  9. Cân bằng phản ứng Cl2 + Mg | MgCl2 (và phương trình MgO + Cl2)
  10. Cân bằng phản ứng H2O + MgO | Mg(OH)2 (và phương trình MgO + SO2)
  11. Cân bằng phản ứng Br2 + NaI | I2 + NaBr (và phương trình Br2 + Al)
  12. Cân bằng Cl2 NaOH = H2O NaCl NaClO (và phương trình hóa học KOH + Cl2)
  13. Cân bằng phản ứng CuO+ H2 = Cu + H2O (và phương trình Cu(OH)2 = CuO H2O)
  14. Cân bằng phản ứng C + CO2 = CO (và phương trình H2O + CO2 = C6H12O6 + O2)
  15. Cân bằng C + H2SO4 = CO2 + SO2 + H2O (và phương trình H2SO4 + P)
  16. Cân bằng phản ứng Cu + FeCl3 = FeCl2 + CuCl2 (và phương trình Cu + FeCl3 + H2O)
  17. Cân bằng phản ứng HCl + NH3 = NH4Cl (và phương trình NH4Cl + Ba(OH)2)
  18. Cân bằng phản ứng H2O + Na = H2 + NaOH (và phương trình NaOH + H2O = Na(OH)2 + H2)
  19. Cân bằng phản ứng Mg + O2 = MgO (viết pt thể hiện sơ đồ chuyển hóa MgO -> MgCl2 -> Mg(OH)2 )
  20. Cân bằng phản ứng Mg + HCl = MgCl2 + H2 (và phương trình HCl + Mg(OH)2 = H2O + MgCl2 )
  21. Cân bằng phản ứng KOH + CO2 = K2CO3 + H2O (và phương trình K2CO3 + HNO3 = KNO3 + H2O + CO2 )
  22. Cân bằng phản ứng NaOH + ZnO = H2O + Na2ZnO2 (và phương trình Na2ZnO2 + NH4Cl = (Zn(NH3)4)Cl2 + NaCl + H2O)
  23. Cân bằng phản ứng NaHCO3 + NaHSO4 = H2O + Na2SO4 + CO2 (và phương trình ion rút gọn)
  24. Cân bằng phản ứng Al2O3 + H2O = Al(OH)3 (và phương trình Al(OH)3 + Ba(OH)2 = Ba(AlO2)2 + H2O)
  25. Cân bằng phản ứng NH3 + H2SO4 = (NH4)2SO4 (và phương trình (NH4)2SO4 + Pb(NO3)2 = PbSO4 + NH4NO3)
  26. Cân bằng phản ứng NaOH + Al(NO3)3 = Al(OH)3 + NaNO3 (và phương trình Al(NO3)3 + K2S + H2O)
  27. Cân bằng phản ứng Al2O3 + KOH = H2O + KAlO2 (và phương trình ZnO + KOH = K2ZnO2 + H2O)
  28. Cân bằng phản ứng Fe + Fe2(SO4)3 = FeSO4 (và phương trình Cu + Fe2(SO4)3 = FeSO4 + CuSO4)
  29. Cân bằng phản ứng BaO + H2SO4 = BaSO4 + H2O (và phương trình BaO + NaHSO4 = H2O + Na2SO4 + BaSO4)
  30. Cân bằng phản ứng NaOH + H3PO4 = H2O + Na3PO4 (và phương trình ion rút gọn)

Từ khóa » Cân Bằng Phương Trình Al2o3 + Hcl