Cân Bằng Al2O3 + NaOH = H2O + NaAlO2 (và Phương Trình ...

Mục lục ẩn Cân bằng phương trình Tìm hiểu về NaOH CÙNG MỤC Bài Liên Quan:

Chia Sẻ

  • Facebook
  • Copy Link
Cân bằng Al2O3 + NaOH = H2O + NaAlO2 (và phương trình NaAlO2 + NaOH)
Cân bằng Al2O3 + NaOH = H2O + NaAlO2 (và phương trình NaAlO2 + NaOH)

Cân bằng phương trình

Al2O3 + 2NaOH → H2O + 2NaAlO2

NaAlO2 + NaOH = Al(OH)3 + Na2O

Tìm hiểu về NaOH

Caustic Soda là gì? Xút là một muối kiềm còn được gọi là Lye. Nó là tên thông thường của natri hydroxit. Tên này được đặt do tính chất ăn mòn của muối này trên các mô động vật và thực vật. Nó có một loạt các ứng dụng. Công thức hóa học của natri hiđroxit là NaOH.

Công thức hóa học của Xút vảy là NaOH

Chuẩn bị Caustic Soda Natri hydroxit có thể được điều chế bằng nhiều phương pháp khác nhau như:

Quá trình Castner-Kellner Tế bào màng Nelson Quy trình của Loewig Chuẩn bị Caustic Soda

Quá trình Castner-Kellner Nguyên tắc: Trong phương pháp Castner-Kellner, điện phân dung dịch nước muối để thu được natri hydroxit.

Phòng giam Castner-Kellner: Là một bể thép có hình chữ nhật. Ebonite được lót bên trong bể. Titan đóng vai trò là cực dương và một lớp thủy ngân ở đáy bể đóng vai trò là cực âm.

Quá trình ion hóa dung dịch nước muối xảy ra theo phản ứng sau:

2NaCl → 2Na ++ 2Cl−

Khi dung dịch nước muối tiếp xúc với dòng điện, quá trình ion hóa diễn ra. Kết quả là dương tính và các ion âm di chuyển về phía các điện cực. Các ion natri bị lắng đọng ở cực âm thủy ngân tạo thành hỗn hống natri. Các ion clo di chuyển về phía cực dương và thoát ra khỏi tế bào từ phía trên.

Phản ứng ở cực dương:

2Cl− → Cl2 + 2e−

Phản ứng ở cực âm:

2Na ++ 2e− → 2Na

Sự hình thành của NaOH Hỗn hống hình thành sau đó được chuyển sang một khoang khác gọi là denuder. Trong bóc mòn, nó được xử lý bằng nước để thu được dung dịch natri hydroxit. Khi làm bay hơi dung dịch, natri hiđroxit rắn được tạo thành. Đây là một quá trình rất hiệu quả để thu được xút tinh khiết.

Tính chất của Xút ăn da Nó là một chất rắn màu trắng có nhiệt độ nóng chảy là 591K Nó là một hợp chất ổn định. NaOH đắng và có cảm giác xà phòng. Nó có khả năng hòa tan cao trong nước và hòa tan vừa phải trong rượu. Natri hydroxit có tính kiềm mạnh. Sử dụng Caustic Soda Nó được sử dụng như một chất tẩy rửa và trong sản xuất soda giặt. Đôi khi, natri hydroxit cũng được sử dụng làm thuốc thử trong phòng thí nghiệm. Nó được sử dụng trong việc chuẩn bị vôi soda. Nó được sử dụng trong quá trình khai thác nhôm bằng cách tinh chế bauxit. Để tìm hiểu thêm về Caustic Soda, hãy Đăng ký với BYJU’S và tải xuống ứng dụng di động trên điện thoại thông minh của bạn.

Các câu hỏi thường gặp 1. Liệt kê hai công dụng chính của Caustic Soda. Trả lời: Xút ăn da được sử dụng trong những việc sau:

Trong sản xuất các sản phẩm dầu mỏ. Nó được sử dụng trong sản xuất bột giấy và giấy. 2. Viết công thức hóa học của xút. Trả lời: NaOH là công thức hóa học của xút.

3. Xút tẩy rỉ. Nêu đúng hoặc sai. Trả lời: Sai. Xút không tẩy gỉ.

4. Vai trò của xút trong quá trình vệ sinh công nghiệp? Trả lời: Vì xút ăn da hòa tan dầu mỡ, cặn protein, chất béo và dầu, nên nó được thêm vào nước và đun nóng, để sử dụng trong việc làm sạch thiết bị quy trình và bể chứa.

5. Tác hại của xút đối với sức khỏe? Trả lời: NaOH có tính ăn mòn cao và gây kích ứng mạnh. Nó gây bỏng nặng.

CÙNG MỤC

  • Cân bằng phản ứng HCl + MgCO3 = H2O + MgCl2 + CO2 (và phương trình FeS + HCl = FeCl2 + H2S)Cân bằng phản ứng HCl + MgCO3 = H2O + MgCl2 + CO2 (và phương trình FeS + HCl = FeCl2 + H2S)
  • Cân bằng phản ứng FeS + HNO3 = NO + Fe(NO3)3 + H2O + H2SO4 (và phương trình FeS2 + HNO3 = Fe2(SO4)3 + SO2 + NO2 + H2O)Cân bằng phản ứng FeS + HNO3 = NO + Fe(NO3)3 + H2O + H2SO4 (và phương trình FeS2 + HNO3 = Fe2(SO4)3 + SO2 + NO2 + H2O)
  • Cân bằng phản ứng Al2O3 = Al + O2 (viết pt thể hiện sơ đồ chuyển hóa Al -> AlCl3 -> Al(OH)3 -> NaClO2)Cân bằng phản ứng Al2O3 = Al + O2 (viết pt thể hiện sơ đồ chuyển hóa Al -> AlCl3 -> Al(OH)3 -> NaClO2)
  • Cân bằng phản ứng Ag + HNO3 = NO + AgNO3 + H2O (viết phương trình ion rút gọn)Cân bằng phản ứng Ag + HNO3 = NO + AgNO3 + H2O (viết phương trình ion rút gọn)
  • Cân bằng H2SO4 + Na2CO3 = H2O + Na2SO4 + CO2 (viết phương trình ion rút gọn)Cân bằng H2SO4 + Na2CO3 = H2O + Na2SO4 + CO2 (viết phương trình ion rút gọn)
  • Điều kiện để phản ứng Cu + HCl xảy ra là gì (cân bằng phản ứng KNO3 + Cu + HCl)Điều kiện để phản ứng Cu + HCl xảy ra là gì (cân bằng phản ứng KNO3 + Cu + HCl)

Chia Sẻ

  • Facebook
  • Copy Link

Bài Liên Quan:

  1. Công thức hóa C2H3COOC2H5 (Etyl acrylat) là chất gì – Chất hóa học (ứng dụng, tính chất như thế nào)
  2. Cân bằng phản ứng HCl + NaOH | H2O + NaCl | Cân bằng phương trình hóa học, và tính chất NaOH
  3. Cân bằng Al + HCl | AlCl3 + H2 (Cân bằng phương trình hóa học, tính chất của AlCl3)
  4. Cân bằng phản ứng bạc clorua AgCl ⟶ Ag+ Cl (và phản ứng hóa học Cl2 ra Br2)
  5. cân bằng CO + Fe2O3 | Fe + CO2 (và phản ứng Fe2O3 + CO -> FexOy + CO2)
  6. Cân bằng NaOH + NH2CH2COOH (và phản ứng nh2ch2coona + hcl)
  7. Hợp chất CH2OH(CHOH)4COONH4 (Amoni gluconat) là gì (và tính chất của hợp chất C6H12O6 Ra amoni gluconat)
  8. Cân bằng phản ứng H2O + SO3 | H2SO4 (và phương trình H2SO4 ra H2)
  9. Cân bằng phản ứng Ca(OH)2 + H2SO4 ra gì (và phản ứng khi sục khí SO2 vào dung dịch Ca(OH)2)
  10. Cân bằng phản ứng AgNO3 + NaBr ra gì (và phương trình AgNO3 + NaCl)
  11. Cân bằng phản ứng H2O + NaAlO2 + CO2 ra gì (và phản ứng NaAlO2 + NH3)
  12. Tìm hiểu thông tin cụ thể về C2H5Cl (Cloroetan), tính chất hóa học và ứng dụng của C2H5C
  13. Cân bằng phản ứng C2H5OH | C2H4 + H2O (và phản ứng C2H5OH + O2)
  14. Cân bằng phản ứng Na2SO4 + Ba(OH)2 ra gì (và phương trình (NH4)2SO4 + Ba(OH)2)
  15. Cân bằng phản ứng Cl2 + S ra gì (và phản ứng S + KClO3)
  16. Cân bằng phản ứng H2SO4 + S | H2O + SO2 (và phương trình C + H2SO4 đặc)
  17. Cân bằng phản ứng CO + Fe3O4 | FeO + CO2 (và phương trình FeO + CO)
  18. Cân bằng phản ứng CH3COONa + NaOH ra gì (và phương trình NaOH + HCOOH)
  19. Cân bằng phản ứng HCl + O2 | Cl2 + H2O (và phương trình Na2O + HCl)
  20. Cân bằng FeS2 O2 = Fe2O3 SO2 (và các phương trình hóa học FeS2 ra SO2)
  21. Điều kiện để phản ứng Cu + HCl xảy ra là gì (cân bằng phản ứng KNO3 + Cu + HCl)
  22. Cân bằng H2SO4 + Na2CO3 = H2O + Na2SO4 + CO2 (viết phương trình ion rút gọn)
  23. Cân bằng phản ứng Ag + HNO3 = NO + AgNO3 + H2O (viết phương trình ion rút gọn)
  24. Cân bằng phản ứng Al2O3 = Al + O2 (viết pt thể hiện sơ đồ chuyển hóa Al -> AlCl3 -> Al(OH)3 -> NaClO2)
  25. Cân bằng phản ứng FeS + HNO3 = NO + Fe(NO3)3 + H2O + H2SO4 (và phương trình FeS2 + HNO3 = Fe2(SO4)3 + SO2 + NO2 + H2O)
  26. Cân bằng phản ứng HCl + MgCO3 = H2O + MgCl2 + CO2 (và phương trình FeS + HCl = FeCl2 + H2S)
  27. AgNO3 HCl = AgCl HNO3 (và cân bằng phương trình Fe2O3 HCl)
  28. Cân bằng Cl2 NaOH = H2O NaCl NaClO (và phương trình hóa học KOH + Cl2)
  29. Cân bằng phản ứng CuO+ H2 = Cu + H2O (và phương trình Cu(OH)2 = CuO H2O)
  30. Cân bằng phản ứng FeCl3 + Fe = FeCl2 (và phương trình FeCl3 + Cu)

Từ khóa » Viết Phương Trình Al2o3 Với Naoh