Cân Bằng C + H2SO4 = CO2 + SO2 + H2O (và Phương Trình H2SO4 ...
Chia Sẻ
- Copy Link
Cân bằng phương trình
C + 2H2SO4 → 2H2O + 2SO2 + CO2
5H2SO4 + 2P → 2H2O + 5SO2 + 2H3PO4
Tìm hiểu về H3PO4
Axit photphoric là gì?
Axit orthophosphoric là axit photphoric, Axit photphoric là một axit yếu có công thức hóa học là H3PO4.
Axit photphoric là một axit có chứa 4 nguyên tử oxy, 1 nguyên tử photpho và 3 nguyên tử hydro. Nó còn được gọi là axit photphoric (V) hoặc axit orthophosphoric. Nó có trong răng và xương và giúp hỗ trợ quá trình trao đổi chất. Ở dạng lỏng, nó xuất hiện dưới dạng dung dịch trong suốt, không màu và ở dạng rắn, nó xuất hiện như chất rắn kết tinh, trong suốt.
Là một chất cô lập, nó giúp liên kết các cation hóa trị hai. Nó được sử dụng rộng rãi trong chỉnh hình răng và nha khoa. Axit photphoric rất quan trọng trong hóa sinh và hóa sinh. Nó là một axit tribasic. Cả ba hydro đều có tính axit, giá trị pKa của thứ nhất, hiđro thứ hai và thứ ba lần lượt là pKa1 = 2,14, pKa2 = 7,20 và pKa3 = 12,37
Tính chất của axit photphoric (H3PO4)
Axit photphoric H3PO4 Khối lượng phân tử / Khối lượng mol 97,994 g / mol Mật độ 1,88 g / cm³ Điểm sôi 158 ° C Điểm nóng chảy 42,35 ° C Axit photphoric là một chất lỏng không mùi, không màu, nhớt, có tính chất làm đỏ quỳ tím ở mức độ cao, không thể thu được nếu không có nước. Khi tiếp xúc với nhiệt màu đỏ và sau đó được làm lạnh, nó tạo thành một thủy tinh giòn trong suốt. Sự phản ứng tổng hợp này phải được thực hiện trong chén bạch kim vì axit photphoric khi bị nung nóng sẽ đỏ lên tấn công thủy tinh hoặc sứ. Axit nếu được kiểm tra sau khi tiếp xúc với nhiệt sẽ được tìm thấy mặc dù thành phần của nó vẫn giữ nguyên để có được các đặc tính mới. Về vấn đề này, tên của para photphoric đã được đặt cho nó; trong khi thuật ngữ photphoric được áp dụng để chỉ axit ở trạng thái được mô tả đầu tiên. Nitrat của bạc tạo ra kết tủa với axit photphoric màu vàng với axit para photphoric tạo kết tủa màu trắng. Albumen được đông tụ bởi chất sau chứ không phải bởi chất trước.
Điều chế axit photphoric
Nó có thể được chuẩn bị thuận tiện bằng cách hòa tan P2O5 trong nước, sau đó đun sôi dung dịch để tạo thành xi-rô đặc.
P2O5 + 3H2O → 2H2PO4
Photpho đỏ khi đun nóng với HNO3 đặc tạo ra axit orthophosphoric.
P + 5HNO3 → H3PO4 + H2O + 5NO2
Ở quy mô lớn, nó được điều chế bằng cách xử lý đá photphorit với loãng.H2SO4.
Ca3 (PO4) 2 + 3H2SO4 → 3CaSO4 + 2H3PO4
Tổng hợp axit photphoric – H3PO4
Có thể thu được axit photphoric bằng cách thêm axit sunfuric vào photphat của baryta lơ lửng trong nước. Axit sunfuric hợp nhất với baryta tạo thành một muối không tan, kết tủa trong khi axit photphoric vẫn còn trong dung dịch. Khi cho phốt pho dần dần vào axit nitric, axit photphoric được tạo ra và vẫn hòa trộn với axit nitric dư. Tính chất hóa học của axit photphoric (H3PO4) Axit photphoric là một chất rắn hóa lỏng, thường gặp ở dạng dung dịch nước nhớt. Nó có tính axit yếu, có thể có ba bước deroto hóa tuần tự, tạo thành phốt phát. Giống như axit cacboxylic, axit photphoric có thể đime hóa thông qua phản ứng khử nước để tạo thành anhydrit photpho. Axit photphoric được gọi là axit bazơ, trong đó nó có ba bước phân ly có thể xảy ra. Kết quả là các muối mono, dinatri và kali của axit photphoric thường được sử dụng làm chất đệm pH. Một trong những phản ứng quan trọng nhất của axit photphoric và các dẫn xuất của nó là phản ứng trùng hợp. Như với axit cacboxylic, hai phân tử axit photphoric có thể kết hợp với sự mất nước để tạo thành một este di photphat còn được gọi là pyrophosphat. Tuy nhiên, vì axit photphoric có các chức năng -OH hơn nữa, các triphosphat cũng có thể được hình thành. Muối của axit photphoric là chất rắn và nhiều loại tương đối không tan trong nước trừ khi có mặt axit khoáng mạnh.
CÙNG MỤC
- Cân bằng phản ứng N2 + Na = Na3N (và phương trình Na3N + H2O = NaOH + NH3 )
- Cân bằng phản ứng NaOH + Fe(OH)3 = H2O + NaFeO2 (và phương trình NaFeO2 + HCl = FeCl3 + NaCl + H2O)
- Cân bằng phản ứng KOH + H2SO4 = K2SO4 + H2O (và phương trình KOH + H2SO4 = KHSO4 + H2O)
- Cân bằng phản ứng CaCO3 + HCl = CaCl2 + H2O + CO2 (và phương trình HCl + KHCO3 = H2O + KCl + CO2)
- Cân bằng phản ứng H2S + CuSO4 = CuS + H2SO4 (viết phương trình ion rút gọn)
- Cân bằng phản ứng KOH + Na2CO3 = K2CO3 + NaOH (và phương trình KOH + NH4Cl = H2O + KCl + NH3)
Chia Sẻ
- Copy Link
Bài Liên Quan:
- Cân bằng Cl2 + NaI | I2 + NaCl (và phản ứng Cl2 NaBr)
- Cân bằng phản ứng H2SO4 + NaCl khi H2SO4 loãng và H2SO4 đặc nóng
- Cân bằng phản ứng BaCl2 + Na2CO3 ra gì (và phản ứng BaCl2 + NaHSO4)
- Cân bằng phản ứng C + O2 khi O2 dư và O2 thiếu (và phản ứng P + O2)
- Cân bằng phản ứng I2 + Na2S2O3 ra gì (và phương trình I2 + Na2S)
- Cân bằng phản ứng Fe(NO3)2 + HCl ra gì (và phương trình Fe(NO3)2 + NaOH)
- Cân bằng phản ứng Cl2 + Mg | MgCl2 (và phương trình MgO + Cl2)
- Cân bằng phản ứng Cl2 + NaBr | Br2 + NaCl (và phương trình Cl2 + NaI)
- Cân bằng phản ứng KOH + KHCO3 ra gì (và phương trình KHCO3 + HCl)
- Cân bằng phản ứng Br2 + NaI | I2 + NaBr (và phương trình Br2 + Al)
- Cân bằng phản ứng Ag + HNO3 ra gì (và phương trình Ag + CuSO4)
- Cân bằng phản ứng C + CO2 = CO (và phương trình H2O + CO2 = C6H12O6 + O2)
- Cân bằng phản ứng HCl + NH3 = NH4Cl (và phương trình NH4Cl + Ba(OH)2)
- Cân bằng phản ứng NaNO3 = NaNO2 + O2 (và phương trình NaNO2 = N2 + Na2O + O2)
- Cân bằng phản ứng AgNO3 + NaBr = AgBr + NaNO3 (và phương trình NaF + AgNO3 = AgF + NaNO3)
- Cân bằng phản ứng NH3 + AlCl3 + H2O → Al(OH)3 + NH4Cl (và phương trình (viết pt ion rút gọn)
- Cân bằng phản ứng Na + O2 = Na2O(và phương trình Na2O + H3PO4 = H2O + Na3PO4)
- Cân bằng phản ứng Al2O3 + HNO3 = H2O + Al(NO3)3 (và phương trình Al + HNO3 = Al(NO3)3 + N2O + H2O)
- Cân bằng phản ứng C2H4 + H2 = C2H6 (và phương trình C2H6 + AgNO3 + NH3 = Ag2C2 + H2O + NH4NO3)
- Cân bằng phản ứng CaC2 + H2O = C2H2 + Ca(OH)2 (và phương trình C2H2 + KMnO4 = K2C2O4 + MnO2 + KOH + H2O)
- Cân bằng phản ứng Fe + Fe(NO3)3 = Fe(NO3)2 (và phương trình Fe(NO3)3 + NH3 + H2O = Fe(OH)3 + NH4NO3)
- Cân bằng phản ứng Mg + H2SO4 = MgSO4 + H2 (và phương trình Mg + H2SO4 = MgSO4 + H2S + H2O)
- Cân bằng phản ứng Cl2 + KBr = Br2 + KCl (và phương trình Cl2 + NaI = I2 + NaCl )
- Cân bằng phản ứng CrO3 + NH3 = Cr2O3 + N2 + H2O (và phương trình CrO3 + H2S = Cr2S3 + H2O + S)
- Cân bằng phản ứng BaCl2 + CuSO4 = CuCl2 + BaSO4 (viết phương trình ion rút gọn)
- Cân bằng phản ứng KOH + KHCO3 = H2O + K2CO3 (và phương trình KHCO3 + Ba(OH)2 = BaCO3 + K2CO3 + H2O)
- Cân bằng phản ứng Ag + HNO3 = AgNO3 + H2O + NO2 (và phương trình Ag + HNO3 = AgNO3 + N2 + H2O)
- Cân bằng phản ứng Cl2 + SO2 = SO2Cl2 (và phương trình Cl2 + SO2 + H2O = HCl + H2SO4)
- Cân bằng phản ứng NH3 + H3PO4 = (NH4)2HPO4 + NH4H2PO4 (và phương trình (NH4)2HPO4 + NaOH = NH3 + H2O + Na3PO4)
- Cân bằng phản ứng KOH + Na2CO3 = K2CO3 + NaOH (và phương trình KOH + NH4Cl = H2O + KCl + NH3)
Từ khóa » C + H2so4 Loãng
-
Tất Cả Phương Trình điều Chế Từ C, H2SO4 Ra H2O, SO2, CO2
-
C + H2SO4 → SO2 + CO2 + H2O
-
C + H2SO4 | H2O + SO2 + CO2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
-
C + H2SO4 = CO2 + H2O + SO2 - Trình Cân Bằng Phản ứng Hoá Học
-
C + H2SO4 → SO2 + CO2 + H2O - THPT Sóc Trăng
-
C + 2 H2SO4 → 2 SO2 + CO2 + 2 H2O - Chemical Equations Online!
-
C + H2SO4 = SO2 + CO2 + H2O Cân Bằng Phương Trình. - Bierelarue
-
C + H2So4 Đặc Nóng - C + H2So4 = Co2 + H2O + So2
-
Top 13 H2so4 Loãng + Co2
-
NEW C + H2So4 Đặc Nóng - C + H2So4 = Co2 + H2O + So2
-
Phương Trình Hóa Học Nào Sau đây Không đúng? A. H2SO4 (loãng ...