Cân Bằng Các Pt Bằng Pp Oxi Hóa Khư Mg H2so4->Mgso4 So2 H2o ...
Có thể bạn quan tâm
HOC24
Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Khóa học Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Lớp học
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Môn học
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Đạo đức
- Tự nhiên và xã hội
- Khoa học
- Lịch sử và Địa lý
- Tiếng việt
- Khoa học tự nhiên
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Hoạt động trải nghiệm sáng tạo
Chủ đề / Chương
Bài học
HOC24
Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Khóa học Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tất cả
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
Câu hỏi
Hủy Xác nhận phù hợp Chọn lớp Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 Môn học Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Hoạt động trải nghiệm sáng tạo Mới nhất Mới nhất Chưa trả lời Câu hỏi hay- Đinh Duy
Cân bằng các pt bằng pp oxi hóa khư
Mg+h2so4->Mgso4+so2+h2o
Mg+h2so4->Mgso4+S+h2o
Zn+h2so4->Zns04+H2s+h20
M+hno3->M(No3)n+NO2+h2o
M+hno3->M(No3)n+NO+H2o
M+hno3->M(No3)n+N2o+h2o
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Chương 4. Phản ứng oxy hóa - khử 1 0 Gửi Hủy- Shyn
Mg + 2H2SO4 -> MgSO4 + SO2 + 2H2O
3Mg + 4H2SO4 -> 3MgSO4 + S + 4H2O
4Zn + 5H2SO4 -> 4ZnSO4 + H2S + 4H2O
M + 2nHNO3 -> M(NO3)n + nNO2 + nH2O
3M + 4nHNO3 -> 3M(NO3)n + nNO + 2nH2O
8M + 10HNO3 -> 8M(NO3)n + nN2O + 5H2O
Đúng 0 Bình luận (0)- Ngô thị mỹ huyền
- hnamyuh
\(1\\ FeS \to Fe^{3+} + S^{+6} + 9e\\ N^{+5} \to N^{+4} + 1e\\ FeS + 12HNO_3 \to Fe(NO_3)_3 + H_2SO_4 + 9NO_2 + 5H_2O\)
\(2\\ M^0 \to M^{+3} + 3e\\ N^{+5} + 3e \to N^{+2}\\ M + 4HNO_3 \to M(NO_3)_3 + NO + 2H_2O\)
\(xM^{\dfrac{2y}{x}} \to xM^{+n} + (xn-2y)e\\ S^{+6} + 2e \to S^{+4} \\ S^{+6} + 8e \to S^{-2}\\ 10M_xO_y + (5n+2xn-4y)H_2SO_4 \to 5xM_2(SO_4)_n + (xn-2y)SO_2 + (xn-2y)H_2S +(5n+xn-2y) H_2O\)
Đúng 2 Bình luận (0)- Nguyễn Thư
Cân bằng các phương trình phản ứng sau:
a. Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NO + H2O.
b. Fe + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O.
c. Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2S + H2O.
d. Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2O + H2O.
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 1 0 Gửi Hủy- ๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG
a) 3Mg + 8HNO3 --> 3Mg(NO3)2 + 2NO + 4H2O
b) 2Fe + 6H2SO4 --> Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
c) 8Mg + 10H2SO4 --> 8MgSO4 + 2H2S + 8H2O
d) 8Al + 30HNO3 --> 8Al(NO3)3 + 3N2O + 15H2O
Đúng 0 Bình luận (0)- Mouse's Highen's
Cân bằng phương trình phản ứng sau: a) Fe+H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O b) Mg + H2SO4 -> MgSO4 + H2S + H2O c) Zn + H2SO4 -> ZnSO4 + S + H2O d) Mg + HNO3 -> Mg(NO3)2 + NO + H2O e) Al + HNO3 -> Al(NO3)3 + N2O + H2O f) KMnO4 + HCl -> KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O k) MnO2 + HCl -> MnCl2 + Cl2 + H2O
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Chương 1. Nguyên tử 1 0 Gửi Hủy- Diệu Huyền
Cân bằng phương trình phản ứng sau: a) 2Fe + 6H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O b) 4Mg + 5H2SO4 -> 4MgSO4 + H2S +4 H2O c) 3Zn + 4H2SO4 -> 3ZnSO4 + S + 4H2O d) 3Mg + 8HNO3 -> 3Mg(NO3)2 + 2NO + 4H2O e) 8Al +30HNO3 -> 8Al(NO3)3 + 3N2O + 15H2O f) 2KMnO4 + 16HCl -> 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O k) MnO2 + 4HCl -> MnCl2 + Cl2 + 2H2O
Đúng 0 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa- Minh Vy Trần Ngọc
cân bằng phương trình bằng phương pháp thăng bằng electron(1) FexOy + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O
(2)Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O
(3) Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O
(4) M + HNO3 → M(NO3)n + N2O + H2O
(5) M + H2SO4 → M2(SO4)n + H2S + H2O
(6)FexOy + Al → Al2O3 + Fe
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Bài 19: Luyện tập về phản ứng oxi hóa khử 1 0 Gửi Hủy- ๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG
- Ngan Ngan
7) Cân bằng phản ứng oxi hóa khử bằng phương pháp thăng bằng electron. b) H2S + HNO3 -->S + NO + H2O c) Mg + HNO3 ⟶ Mg(NO3)2 + NO + H2O e) Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + SO2 + H2O g) Cu2S + HNO3 → Cu(NO3)2 + CuSO4 + NO + H2O
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Chương 1. Nguyên tử 1 0 Gửi Hủy- hnamyuh
b)
$S^{-2} + 2e \to S^0$$N^{+5} \to N^{+2} + 3e$
$3H_2S + 2HNO_3 \to 3S + 2NO + 4H_2O$
c)
$Mg^0 \to Mg^{+2} + 2e$$N^{+5} + 3e \to N^{+2}$$3Mg + 8HNO_3 \to 3Mg(NO_3)_2 + 2NO + 4H_2O$
e)
$Al^0 \to Al^{+3} + 3e$$S^{+6} + 2e \to S^{+4}$$2Al + 6H_2SO_4 \to Al_2(SO_4)_3 + 3SO_2 + 6H_2O$
g)
$Cu_2S \to 2Cu^{+2} + S^{+6} + 10e$$N^{+5} + 3e \to N^{+2}$
$3Cu_2S + 16HNO_3 \to 3Cu(NO_3)_2 + 3CuSO_4 + 10NO + 8H_2O$
Đúng 2 Bình luận (0)- Thùy Linh
Bài 2. Cân bằng phản ứng oxi hóa khử theo phương pháp thăng bằng electron.
1. Cu +HNO3 = Cu(NO3)2 + NO + H2O
2. Mg + HNO3 = Mg(NO3)2 +NO + H2O
3. Zn + HNO3 = Zn(NO3)2 + NH4NO3 + H2O
4. Cu + H2SO4 = CuSO4 + SO2 + H2O
5.Al + H2SO4 = Al(SO4)3 + SO2 + H2O
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 0 0 Gửi Hủy- Thảo
Bài 2. Cân bằng phản ứng oxi hóa khử theo phương pháp thăng bằng electron.
1. Cu +HNO3 = Cu(NO3)2 + NO + H2O
2. Mg + HNO3 = Mg(NO3)2 +NO + H2O
3. Zn + HNO3 = Zn(NO3)2 + NH4NO3 + H2O
4. Cu + H2SO4 = CuSO4 + SO2 + H2O
5.Al + H2SO4 = Al(SO4)3 + SO2 + H2O
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 0 0 Gửi Hủy- Agnes Sea
Thiết lập phương trình phản ứng oxi hóa - khử theo phương pháp thăng bằng electron?Chỉ rõ chất khử, chất oxi hóa trong mỗi phản ứng.
1.Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NH4 NO3 + H2O.
2.Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NO + H2O.
3.Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2S + H2O.
4.Fe + H2SO4 → Fe2 (SO4)3 + SO2 + H2O.
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Chương 4. Phản ứng oxy hóa - khử 1 0 Gửi Hủy- Thảo Phương CTVVIP
1. Chất khử: Al
Chất oxi hóa: HNO3
\(Al\rightarrow Al^{3+}+3e|\times8\\ N^{+5}+8e\rightarrow N^{-3}|\times3\)
8Al + 30HNO3 → 8Al(NO3)3 + 3NH4NO3 + 9H2O.
2. Chất khử: Mg
Chất oxi hóa: HNO3
\(Mg\rightarrow Mg^{2+}+2e|\times3\\ N^{+5}+3e\rightarrow N^{+2}|\times2\)
3Mg + 8HNO3 → 3Mg(NO3)2 + 2NO + 4H2O.
3. Chất khử: Mg
Chất oxi hóa: H2SO4
\(Mg\rightarrow Mg^{2+}+2e|\times8\\ S^{+6}+8e\rightarrow S^{-2}|\times2\)
8Mg + 10H2SO4 → 8MgSO4 + 2H2S + 8H2O.
4.Chất khử: Fe
Chất oxi hóa: H2SO4
\(2Fe\rightarrow Fe^{3+}_2+6e|\times1\\ S^{+6}+2e\rightarrow S^{+4}|\times3\)
2Fe + 6H2SO4 → Fe2 (SO4)3 + 3SO2 + 6H2O.
Đúng 1 Bình luận (0)- Gia Hưng
Cân bằng các phản ứng oxi hóa khử sau ( theo phương pháp thăng bằng electron ) và chỉ rõ chất khử , chất oxi hóa , quá trình khử , quá trình oxi hóa :
K2CrO7+HCL -) KCL+CrCl3+Cl+H2O
P+H2SO4 -) H3PO4+SO2+H2O
MnO2+HCL -) MnCl2+Cl+H2O
Cu+HNO3 -) Cu(NO3)+NO2+H2O
Mg+H2SO4 -) MgSO4+S+H2O
HNO3+H2S -) S+NO+H2O
NH3+CuO -) Cu+N2+H2O
Al+HNO3 -) Al(NO3)3+NO2+H2O
Al+HNO3 -) Al(NO3)3+NO+H2O
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Bài 17: Phản ứng oxi hóa khử 3 0 Gửi Hủy- Trung Nguyen
1)\(K_2Cr_2O_7+HCl\rightarrow KCl+CrCl_3+Cl_2+H_2O\)
Có\(\left\{{}\begin{matrix}3\times|2Cl^{-1}\rightarrow Cl_2+2e\left(1\right)\\2\times|Cr^{+6}+3e\rightarrow Cr^{+3}\left(2\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow K_2Cr_2O_7+14HCl\rightarrow2CrCl_3+3Cl_2+2KCl+7H_2O\)Trong đó Cr là chất khử và Cl là chất oxi hóa, quá trình (1) là quá trình oxi hóa còn quá trình (2) là quá trình khử
2)\(P^0+H_2S^{+6}O_4\rightarrow H_3P^{+5}O_4+S^{+4}O_2+H_2O\)
Có:\(\left\{{}\begin{matrix}2\times|P^0\rightarrow P^{+5}+5e\left(1\right)\\5\times|S^{+6}+2e\rightarrow S^{+4}\left(2\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow2P+5H_2SO_4\rightarrow2H_3PO_4+5SO_2+2H_2O\)Trong đó S là chất khử, P là chất oxi hóa, quá trình (1) là quá trình oxi hóa còn quá trình (2) là quá trình khử
Đúng 0 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa- Trung Nguyen
3)\(Mn^{+4}O_2+HCl^{-1}\rightarrow Mn^{+2}Cl_2+Cl^0_2+H_2O\)
Có\(\left\{{}\begin{matrix}1\times|Mn^{+4}+2e\rightarrow Mn^{+2}\left(1\right)\\1\times|2Cl^{-1}\rightarrow Cl_2^0+2e\left(2\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow MnO_2+4HCl\rightarrow MnCl_2+Cl_2+H_2O\)
Mn là chất khử còn Cl là chất oxi hóa, quá trình (1) là quá trình khử còn quá trình (2) là quá trình oxi hóa
4)\(Cu^0+HN^{+5}O_3\rightarrow Cu^{+2}\left(NO_3\right)_2+N^{+4}O_2+H_2O\)Có\(\left\{{}\begin{matrix}1\times|Cu^0\rightarrow Cu^{+2}+2e\left(1\right)\\2\times|N^{+5}+e\rightarrow N^{+4}\left(2\right)\end{matrix}\right.\)
\(Cu+4HNO_3\rightarrow Cu\left(NO_3\right)_2+2NO_2+2H_2O\)Cu là chất oxi hóa và N là chất khử, quá trình (1) là quá trình oxi hóa còn quá trình (2) là quá trình khử
Đúng 0 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa- Trung Nguyen
5)\(Mg^0+H_2S^{+6}O_4\rightarrow Mg^{+2}SO_4+S^0+H_2O\)
Có\(\left\{{}\begin{matrix}3\times|Mg^0\rightarrow Mg^{+2}+2e\left(1\right)\\1\times|S^{+6}+6e\rightarrow S^0\left(2\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow3Mg+4H_2SO_4\rightarrow3MgSO_4+S+4H_2O\)
Mg là chất oxi hóa và S là chất khử, quá trình (1) là quá trình oxi hóa và quá trình (2) là quá trình khử
6)\(HN^{+5}O_3+H_2S^{-2}\rightarrow S^0+N^{+2}O+H_2O\)
Có:\(\left\{{}\begin{matrix}2\times|N^{+5}+3e\rightarrow N^{+2}\left(1\right)\\3\times|S^{-2}\rightarrow S^0+2e\left(2\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow2HNO_3+3H_2S\rightarrow3S+2NO+4H_2O\)
N là chất khử, S là chất oxi hóa, quá trình (1) là quá trình khử, (2) là quá trình oxi hóa
7)\(N^{-3}H_3+Cu^{+2}O\rightarrow Cu^0+N_2^0+H_2O\)
Có\(\left\{{}\begin{matrix}1\times|2N^{-3}\rightarrow N_2^0+6e\left(1\right)\\3\times|Cu^{+2}+2e\rightarrow Cu\left(2\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow2NH_3+3CuO\rightarrow3Cu+N_2+3H_2O\)
N là chất oxi hóa và Cu là chất khử, quá trình (1) là quá trình oxi hóa và quá trình (2) là quá trình khử
8)\(Al^0+HN^{+5}O_3\rightarrow Al^{+3}\left(NO_3\right)_3+N^{+4}O_2+H_2O\)
Có:\(\left\{{}\begin{matrix}1\times|Al^0\rightarrow Al^{+3}+3e\left(1\right)\\3\times|N^{+5}+1e\rightarrow N^{+4}\left(2\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow Al+6HNO_3\rightarrow Al\left(NO_3\right)_3+3NO_2+3H_2O\)
Al là chất oxi hóa và N là chất khử, quá trình(1) là quá trình oxi hóa và quá trình (2) là quá trình khử
9)\(Al^0+HN^{+5}O_3\rightarrow Al^{+3}\left(NO_3\right)_3+N^{+2}O+H_2O\)
Có\(\left\{{}\begin{matrix}1\times|Al^0\rightarrow Al^{+3}+3e\left(1\right)\\1\times|N^{+5}+3e\rightarrow N^{+2}\left(2\right)\end{matrix}\right.\)
\(Al+4HNO_3\rightarrow Al\left(NO_3\right)_3+NO+2H_2O\)
Al là chất oxi hóa và N là chất khử, quá trình(1) là quá trình oxi hóa và quá trình (2) là quá trình khử
Đúng 0 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóaTừ khóa » Cân Bằng Phản ứng Oxi Hóa Khử Mg + H2so4
-
Cân Bằng Các Phản ứng ôxi Hóa Khử Mg + H2SO4 Tạo Thành MgSO4 ...
-
Cho Phản ứng: Mg+H2SO4 MgSO4+H2S+H2O Khi Hệ Số Cân Bằng ...
-
Mg + H2SO4 → MgSO4 + S + H2O. Tổng Hệ Số Cân Bằng Là
-
Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2S + S +H2O Câu Hỏi 124555
-
Cho Phản ứng: Mg + H2SO4 → MgSO4 + S + H2O. Tổng Hệ Số Cân ...
-
Môn Hóa Học Lớp 10 Cân Bằng Phản ứng Ôxi Hoá-khử Theo ...
-
Cân Bằng Phương Trình Hóa Học Bằng Phương Pháp Thăng Bằng ...
-
Mg + H2SO4 ---> MgSO4 + H2S + H2O. Cân Bằng Theo Oxi Hoá Khử?
-
Mg + H2SO4 → MgSO4 + S + H2O. Tổng Hệ Số Cân Bằng Là
-
Mg + H2SO4 → MgSO4 + S + H2O. Tổng Hệ Số (có Tỉ Lệ Tối Giản) Của ...
-
Mg + H2SO4 → MgSO4 + SO2 + H2O
-
Mg + H2SO4 → MgSO4 + S + H2O. Tổng Hệ Số Cân Bằng Là
-
Mg + H2SO4 → MgSO4 + S + H2O. Tổng Hệ Số Cân Bằng Là
-
Cho Phản ứng: Mg + H2SO4 → MgSO4 + S + H2O. Tổng Hệ Số Cân ...