Cân Bằng FeS2 + HNO3 = Fe(NO3)3 + NO + H2SO4 + H2O (và Pt ...

Mục lục ẩn Cân bằng phản ứng Tìm hiểu về HNO3 CÙNG MỤC Bài Liên Quan:

Chia Sẻ

  • Facebook
  • Copy Link
Cân bằng FeS2 + HNO3 = Fe(NO3)3 + NO + H2SO4 + H2O (và pt FeS2 + HNO3 = Fe2(SO4)3 + SO2 + NO2 + H2O)
Cân bằng FeS2 + HNO3 = Fe(NO3)3 + NO + H2SO4 + H2O (và pt FeS2 + HNO3 = Fe2(SO4)3 + SO2 + NO2 + H2O)

Cân bằng phản ứng

FeS2 + 8HNO3 → 2H2O + 2H2SO4 + 5NO + Fe(NO3)3

2FeS2 + 10HNO3 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + H2SO4 + 10NO

Tìm hiểu về HNO3

Công thức axit nitric Axit nitric là một axit khoáng rất mạnh và có tính ăn mòn, còn được gọi là aqua fortis hoặc Spirit of niter.

Công thức và cấu tạo: Công thức hóa học của axit nitric là HNO3. Công thức phân tử của nó được viết là NHO3 và khối lượng mol của nó là 63,01 g / mol. Cấu trúc hóa học của axit nitric được trình bày dưới đây, với các dạng cộng hưởng của nó:

Phân tử HNO3 là dạng phẳng với nitơ gắn với ba nguyên tử oxy, một trong số đó giữ proton. Hai trong số các liên kết N-O là tương đương và thể hiện sự cộng hưởng với đặc tính của liên kết đôi.

Điều chế: Axit nitric được điều chế bằng phản ứng của nitơ đioxit (NO2) với nước.

3 NO2 + H2O → 2 HNO3 + NO

Sản phẩm phụ oxit nitric (NO) thường bị oxy hóa một lần nữa bởi oxy trong không khí để tạo ra nguyên liệu ban đầu nitơ đioxit bổ sung.

Sản xuất thương mại của axit nitric là bằng cách oxy hóa amoniac khan thành oxit nitric, với sự có mặt của chất xúc tác bạch kim ở nhiệt độ cao (quá trình Ostwald).

Tính chất vật lý: Axit nitric là chất lỏng, có vị chát, hăng, mùi hắc. Có các nồng độ khác nhau của axit nitric có sẵn và chúng không màu, màu vàng hoặc màu đỏ cho phù hợp. Loại công nghiệp có khoảng 68% trong nước, loại thương mại là từ 52% đến 68%, axit nitric bốc khói là 86% hoặc cao hơn, trong khi nồng độ trên 95% được gọi là axit nitric bốc khói trắng hoặc bốc khói đỏ.

Tính chất hóa học: Axit nitric là một axit mạnh, đơn chức. Nó dễ dàng tạo thành các hyđrat rắn như monohydrat (HNO3 · H2O) và trihydrat (HNO3 · 3H2O). Axit nitric có thể bị phân hủy bởi nhiệt hoặc ánh sáng như hình dưới đây:

4 HNO3 → 2 H2O + 4 NO2 + O2.

Nó là một chất oxy hóa mạnh và phản ứng mạnh với nhiều hợp chất phi kim loại. Nó cũng phản ứng với kim loại để hòa tan chúng, tạo thành oxit kim loại, v.v.

Công dụng: Axit nitric được sử dụng rộng rãi để sản xuất phân bón, chẳng hạn như amoni nitrat và polyme (ví dụ: nylon). Nó là một chất nitrat tuyệt vời (giới thiệu một nhóm nitro), kết hợp với axit sulfuric. Nó cũng được sử dụng làm chất oxy hóa trong tên lửa nhiên liệu lỏng.

Nguy hiểm cho sức khỏe / ảnh hưởng đến sức khỏe: Axit nitric là một axit ăn mòn có thể gây bỏng da nghiêm trọng. Là một axit mạnh và chất oxy hóa, nó có thể phân hủy hoàn toàn các mô. Ngay cả dạng loãng cũng có thể gây bỏng và làm vàng da do phản ứng với các protein của da. Hơi hăng cũng rất khó chịu và gây hại cho mắt, cổ họng và màng nhầy.

CÙNG MỤC

  • Cân bằng phản ứng N2 + Na = Na3N (và phương trình Na3N + H2O = NaOH + NH3 )Cân bằng phản ứng N2 + Na = Na3N (và phương trình Na3N + H2O = NaOH + NH3 )
  • Cân bằng phản ứng NaOH + Fe(OH)3 = H2O + NaFeO2 (và phương trình NaFeO2 + HCl = FeCl3 + NaCl + H2O)Cân bằng phản ứng NaOH + Fe(OH)3 = H2O + NaFeO2 (và phương trình NaFeO2 + HCl = FeCl3 + NaCl + H2O)
  • Cân bằng phản ứng KOH + H2SO4 = K2SO4 + H2O (và phương trình KOH + H2SO4 = KHSO4 + H2O)Cân bằng phản ứng KOH + H2SO4 = K2SO4 + H2O (và phương trình KOH + H2SO4 = KHSO4 + H2O)
  • Cân bằng phản ứng CaCO3 + HCl = CaCl2 + H2O + CO2 (và phương trình HCl + KHCO3 = H2O + KCl + CO2)Cân bằng phản ứng CaCO3 + HCl = CaCl2 + H2O + CO2 (và phương trình HCl + KHCO3 = H2O + KCl + CO2)
  • Cân bằng phản ứng H2S + CuSO4 = CuS + H2SO4 (viết phương trình ion rút gọn)Cân bằng phản ứng H2S + CuSO4 = CuS + H2SO4 (viết phương trình ion rút gọn)
  • Cân bằng phản ứng KOH + Na2CO3 = K2CO3 + NaOH (và phương trình KOH + NH4Cl = H2O + KCl + NH3)Cân bằng phản ứng KOH + Na2CO3 = K2CO3 + NaOH (và phương trình KOH + NH4Cl = H2O + KCl + NH3)

Chia Sẻ

  • Facebook
  • Copy Link

Bài Liên Quan:

  1. Cân bằng phản ứng BaCl2 + Na2CO3 ra gì (và phản ứng BaCl2 + NaHSO4)
  2. Cân bằng phản ứng C + O2 khi O2 dư và O2 thiếu (và phản ứng P + O2)
  3. Cân bằng phản ứng I2 + Na2S2O3 ra gì (và phương trình I2 + Na2S)
  4. Cân bằng phản ứng Cl2 + NaBr | Br2 + NaCl (và phương trình Cl2 + NaI)
  5. Cân bằng phản ứng KOH + KHCO3 ra gì (và phương trình KHCO3 + HCl)
  6. Cân bằng phản ứng Ag + HNO3 ra gì (và phương trình Ag + CuSO4)
  7. Cân bằng CaO + H2O = Ca(OH)2 (và phương trình SO2 + Ca(OH)2 = CaSO3 + H2O)
  8. Cân bằng NaCl + AgNO3 = AgCl + NaNO3 (và phương trình AgNO3 + NaF)
  9. Cân bằng C + H2SO4 = CO2 + SO2 + H2O (và phương trình H2SO4 + P)
  10. Cân bằng phản ứng HCl + NH3 = NH4Cl (và phương trình NH4Cl + Ba(OH)2)
  11. Cân bằng phản ứng N2 + O2 = NO (và phương trình N2 + O2 = N2O5)
  12. Cân bằng phản ứng Al + S = Al2S3 (và phương trình Al2S3 + HCl = AlCl3 + H2S)
  13. Cân bằng phản ứng CaO + CO2 = CaCO3 (và phương trình Ca(HCO3)2 + NaOH)
  14. Cân bằng phản ứng NaNO3 = NaNO2 + O2 (và phương trình NaNO2 = N2 + Na2O + O2)
  15. Cân bằng phản ứng Na2O + H2O = NaOH (và phương trình Na2O + CO2 = Na2CO3)
  16. Cân bằng phản ứng AgNO3 + NaBr = AgBr + NaNO3 (và phương trình NaF + AgNO3 = AgF + NaNO3)
  17. Cân bằng phản ứng Fe + HCl = FeCl2 + H2 (và phương trình Fe + HCl = FeCl3 + H2)
  18. Cân bằng phản ứng NH3 + AlCl3 + H2O → Al(OH)3 + NH4Cl (và phương trình (viết pt ion rút gọn)
  19. Cân bằng phản ứng Na2CO3 + Ba(OH)2 = NaOH + BaCO3 (viết phương trình H3PO4 + BaCO3 = Ba3(PO4)2 + H2O + CO2)
  20. Cân bằng phản ứng Na + O2 = Na2O(và phương trình Na2O + H3PO4 = H2O + Na3PO4)
  21. Cân bằng phản ứng Al2O3 + HNO3 = H2O + Al(NO3)3 (và phương trình Al + HNO3 = Al(NO3)3 + N2O + H2O)
  22. Cân bằng phản ứng Hg + S = HgS (và phương trình HgS + CaO = Hg + CaS + CaSO4)
  23. Cân bằng phản ứng FeS2 + H2SO4 = Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O (và phương trình FeS2 + H2SO4 = Fe(SO4)3 + H2S + H2O)
  24. Cân bằng phản ứng NaNO2 + NH4Cl = H2O + N2 + NaCl (và phương trình KI + NaNO2 + H2SO4)
  25. Cân bằng phản ứng Br2 + NaI = I2 + NaBr (và phương trình Br2 + NaCl = Cl2 + NaBr)
  26. Cân bằng phản ứng FeSO4 + H2SO4 = Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O (và phương trình FeSO4 + H2SO4 = Fe2(SO4)3 + H2S + H2O)
  27. Cân bằng phản ứng Cl2 + HBr = Br2 + HCl (và phương trình Br2 + Cl2 + H2O = HBrO3 + HCl)
  28. Cân bằng phản ứng Al + N2 = AlN (và phương trình AlN + H2O = NH3 + Al(OH)3)
  29. Cân bằng phản ứng KClO3 + P = KCl + P2O5 (và phương trình P + K2Cr2O7 = K2CrO4 + P2O5 + Cr2O3 )
  30. Cân bằng phản ứng CaCO3 + HCl = CaCl2 + H2O + CO2 (và phương trình HCl + KHCO3 = H2O + KCl + CO2)

Từ khóa » Fes2 + Hno3 Cân Bằng E