Cân Bằng Phản ứng Ag + HNO3 = AgNO3 + H2O + NO2 (và Phương ...

Mục lục ẩn Cân bằng phản ứng Tìm hiểu về HNO3 CÙNG MỤC Bài Liên Quan:

Chia Sẻ

  • Facebook
  • Copy Link
Cân bằng phản ứng Ag + HNO3 = AgNO3 + H2O + NO2 (và phương trình Ag + HNO3 = AgNO3 + N2 + H2O)
Cân bằng phản ứng Ag + HNO3 = AgNO3 + H2O + NO2 (và phương trình Ag + HNO3 = AgNO3 + N2 + H2O

Cân bằng phản ứng

Ag + 2HNO3 → AgNO3 + H2O + NO2

10Ag + 12HNO3 = 10AgNO3 + N2 + 6H2O

Tìm hiểu về HNO3

Axit Nitric là gì? Axit nitric là một axit mạnh có công thức hóa học là HNO3. Nó còn được biết đến như là tinh thần của niter và aqua fortis. Ở dạng nguyên chất, nó không có màu nhưng khi già đi, nó chuyển sang màu vàng. Màu này xuất hiện do sự phân hủy của axit Nitric thành oxit của nitơ và nước. Nó có tính ăn mòn cao và độc hại. Nó gây bỏng da nghiêm trọng. Nó phản ứng với hydroxit, kim loại và oxit để tạo thành muối nitrat.

HNO3 được dùng làm chất oxi hoá mạnh. Nó có thể được sản xuất bằng cách xúc tác quá trình oxy hóa amoniac. Nó là một thuốc thử phổ biến được sử dụng trong phòng thí nghiệm và là một hóa chất quan trọng được sử dụng trong các ngành công nghiệp sản xuất chất nổ và phân bón. PH của axit Nitric là khoảng 3,01.

Cấu trúc của phân tử HNO3 Phân tử axit nitric chứa 3 nguyên tử oxy, 1 nguyên tử nitơ và 1 nguyên tử hydro. Trong phân tử HNO3, một trong những nguyên tử oxy được liên kết kép với nguyên tử nitơ trung tâm. Một nguyên tử oxy khác được liên kết đơn lẻ với nguyên tử nitơ trung tâm và cũng liên kết đơn lẻ với nguyên tử hydro. Nguyên tử oxy cuối cùng trong phân tử axit nitric có điện tích -1 và được liên kết đơn lẻ với nguyên tử nitơ trung tâm. Vì nguyên tử nitơ ở trung tâm của phân tử đang tham gia vào bốn liên kết cộng hóa trị (với 3 nguyên tử oxy) nên nó có điện tích là +1. Do đó, điện tích thuần trên phân tử axit nitric bằng 0 (điện tích dương trên nguyên tử nitơ và điện tích âm trên nguyên tử oxi triệt tiêu lẫn nhau). Có thể lưu ý rằng các điện tích trong phân tử này có thể được phân chia do cộng hưởng. Cấu trúc của phân tử axit nitric được minh họa dưới đây.

Phòng thí nghiệm điều chế axit nitric – HNO3 Nguyên tắc Một axit dễ bay hơi hơn có thể được thay thế khỏi muối của nó bằng một axit ít bay hơi hơn. Đây là nguyên tắc cơ bản trong phòng thí nghiệm điều chế axit nitric.

Hình minh họa Axit nitric là một axit dễ bay hơi hơn axit sunfuric được thay thế bởi axit sunfuric từ nitrat kim loại.

Chất phản ứng Lấy 50g kali nitrat (KNO3) + 25ml axit sunfuric (H2SO4) đặc đựng trong bình cầu đáy tròn. Các chất phản ứng được làm nóng đến khoảng 200oC cẩn thận để nhiệt độ không vượt qua 200oC.

Các phản ứng

KNO3 + H2SO4 → KHSO4 + HNO3 (Muối của axit dễ bay hơi hơn + axit ít bay hơi → thay thế axit dễ bay hơi hơn)

Thiết lập thiết bị Phòng thí nghiệm điều chế axit nitric Phòng thí nghiệm điều chế axit nitric – HNO3

Phương thức thu thập Hơi của axit nitric được làm lạnh và ngưng tụ để thu như hình vẽ bên.

Tính chất vật lý của axit nitric – HNO3 Axit nitric HNO3 Khối lượng phân tử / Khối lượng mol 63,01 g / mol Mật độ 1,51 g / cm³ Điểm sôi 83 ° C Điểm nóng chảy -42 ° C Tính chất hóa học của axit nitric – HNO3 Axit nitric là một axit rất mạnh, làm xanh quỳ tím đỏ. Axit nitric bị phân hủy khi đứng yên tạo thành nitơ đioxit màu nâu. Đây là lý do tại sao nó trở nên nâu theo thời gian mặc dù axit nitric mới không màu. 4HNO3 → 4NO2 + O2 + 2H2O Axit nitric giải phóng khí hiđro với các kim loại trên hiđro trong dãy hoạt động kim loại. Mg + 2HNO3 → Mg (NO3) 2 + H2 Mn + 2HNO3 → Mn (NO3) 2 + H2 Công dụng của Axit Nitric Nó được sử dụng để sản xuất amoni nitrat để sản xuất nhựa, thuốc nhuộm và phân bón Nó được sử dụng để sản xuất chất nổ như TNT Nó được sử dụng trong tên lửa nhiên liệu lỏng như một chất oxy hóa Ở dạng nguyên chất, nó được sử dụng để loại bỏ mụn cơm Nó được sử dụng như một chất pha tạp hóa học trong điện hóa học

CÙNG MỤC

  • Cân bằng phản ứng N2 + Na = Na3N (và phương trình Na3N + H2O = NaOH + NH3 )Cân bằng phản ứng N2 + Na = Na3N (và phương trình Na3N + H2O = NaOH + NH3 )
  • Cân bằng phản ứng NaOH + Fe(OH)3 = H2O + NaFeO2 (và phương trình NaFeO2 + HCl = FeCl3 + NaCl + H2O)Cân bằng phản ứng NaOH + Fe(OH)3 = H2O + NaFeO2 (và phương trình NaFeO2 + HCl = FeCl3 + NaCl + H2O)
  • Cân bằng phản ứng KOH + H2SO4 = K2SO4 + H2O (và phương trình KOH + H2SO4 = KHSO4 + H2O)Cân bằng phản ứng KOH + H2SO4 = K2SO4 + H2O (và phương trình KOH + H2SO4 = KHSO4 + H2O)
  • Cân bằng phản ứng CaCO3 + HCl = CaCl2 + H2O + CO2 (và phương trình HCl + KHCO3 = H2O + KCl + CO2)Cân bằng phản ứng CaCO3 + HCl = CaCl2 + H2O + CO2 (và phương trình HCl + KHCO3 = H2O + KCl + CO2)
  • Cân bằng phản ứng H2S + CuSO4 = CuS + H2SO4 (viết phương trình ion rút gọn)Cân bằng phản ứng H2S + CuSO4 = CuS + H2SO4 (viết phương trình ion rút gọn)
  • Cân bằng phản ứng KOH + Na2CO3 = K2CO3 + NaOH (và phương trình KOH + NH4Cl = H2O + KCl + NH3)Cân bằng phản ứng KOH + Na2CO3 = K2CO3 + NaOH (và phương trình KOH + NH4Cl = H2O + KCl + NH3)

Chia Sẻ

  • Facebook
  • Copy Link

Bài Liên Quan:

  1. Axit axetic có tác dụng được với NaOH không (và phương trình phản ứng Axit axetic tác dụng với NaHCO3)
  2. Cân bằng phản ứng H2O + NaAlO2 + CO2 ra gì (và phản ứng NaAlO2 + NH3)
  3. Cân bằng phản ứng Na2SO4 + Ba(OH)2 ra gì (và phương trình (NH4)2SO4 + Ba(OH)2)
  4. Cân bằng phản ứng H2O + NH3 + FeCl3 | NH4Cl + Fe(OH)3 (và phương trình ZnSO4 + NH3 + H2O)
  5. Tìm hiểu thông tin cụ thể về Na2CrO4 (Natri cromat), các tính chất và ứng dụng của Natri cromat
  6. Cân bằng phản ứng C2H6 | C2H4 + H2 (và phương trình C2H6 + HCl)
  7. Cân bằng phản ứng Na2O + SO2 | Na2SO3 (và phương trình Na2O + SO3)
  8. Cân bằng phản ứng Br2 + H2S | S + HBr (và phương trình Cl2 + H2O + H2S)
  9. Cân bằng phản ứng FeO + H2SO4 | H2O + FeSO4 (và phương trình FeO + H2SO3)
  10. Cân bằng HCl Na2CO3 = H2O NaCl CO2 (và Phương trình hoá học nahco3 + hcl)
  11. Cân bằng Fe + HNO3 = H2O + NO + Fe(NO3)3 (và phương trình Fe + Fe(NO3)3)
  12. Cân bằng Cl2 + KOH = H2O + KCl + KClO3 (và phương trình KOH + H3PO4)
  13. Cân bằng NaOH + NO2 = H2O + NaNO2 + NaNO3 (và phương trình NaNO2 + H2O)
  14. Cân bằng phản ứng CO + Fe2O3 = Fe + CO2 (và phương trình Fe2O3 + CO = Fe3O4 + CO2)
  15. Cân bằng phản ứng N2 + O2 = NO (và phương trình N2 + O2 = N2O5)
  16. Cân bằng phản ứng Al + S = Al2S3 (và phương trình Al2S3 + HCl = AlCl3 + H2S)
  17. Cân bằng phản ứng CaO + CO2 = CaCO3 (và phương trình Ca(HCO3)2 + NaOH)
  18. Cân bằng phản ứng Na2O + H2O = NaOH (và phương trình Na2O + CO2 = Na2CO3)
  19. Cân bằng phản ứng Fe + HCl = FeCl2 + H2 (và phương trình Fe + HCl = FeCl3 + H2)
  20. Cân bằng phản ứng Na2CO3 + Ba(OH)2 = NaOH + BaCO3 (viết phương trình H3PO4 + BaCO3 = Ba3(PO4)2 + H2O + CO2)
  21. Cân bằng phản ứng C + CaO = CaC2 + CO (và phương trình CaC2 + H2O = C2H2 + Ca(OH)2)
  22. Cân bằng phản ứng CuS + HCl = CuCl2 + H2S (và phương trình CuS + HNO3 = CuSO4 + NO2 + H2O)
  23. Cân bằng phản ứng Al(NO3)3 = Al2O3 + NO2 + O2 (và phương trình Al(NO3)3 + Na2S + H2O = Al(OH)3 + NaNO3 + H2S)
  24. Cân bằng phản ứng Hg + S = HgS (và phương trình HgS + CaO = Hg + CaS + CaSO4)
  25. Cân bằng phản ứng FeS2 + H2SO4 = Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O (và phương trình FeS2 + H2SO4 = Fe(SO4)3 + H2S + H2O)
  26. Cân bằng phản ứng NaNO2 + NH4Cl = H2O + N2 + NaCl (và phương trình KI + NaNO2 + H2SO4)
  27. Cân bằng phản ứng Br2 + NaI = I2 + NaBr (và phương trình Br2 + NaCl = Cl2 + NaBr)
  28. Cân bằng phản ứng CH3COOH + CH3OH = H2O + CH3COOCH3 (và phương trình CH3COOH = CH3COCH3 + CO2 + H2O)
  29. Cân bằng phản ứng S + H2O = H2S + SO2 (và phương trình SO2 + Br2 + H2O = H2SO4 + HBr)
  30. Cân bằng phản ứng KClO3 + P = KCl + P2O5 (và phương trình P + K2Cr2O7 = K2CrO4 + P2O5 + Cr2O3 )

Từ khóa » Cân Bằng Phương Trình Ag + Hno3 đặc