Cân Bằng Phản ứng Al + HCl = AlCl3 + H2 (hiện Tượng Khi Hòa Tan ...

Mục lục ẩn Cân bằng phản ứng Điều gì xảy ra khi nhôm phản ứng với HCl? Tìm hiểu về AlCl3 CÙNG MỤC Bài Liên Quan:

Chia Sẻ

  • Facebook
  • Copy Link
Cân bằng phản ứng Al + HCl = AlCl3 + H2 (hiện tượng khi hòa tan nhôm trong dung dịch axit HCl)

Cân bằng phản ứng

2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2

Điều gì xảy ra khi nhôm phản ứng với HCl?

Nhôm phản ứng với axit clohidric loãng ở nhiệt độ thường. Kim loại nhôm tan trong axit clohiđric, tạo ra nhôm clorua và khí hiđro không màu. Phản ứng xảy ra giữa nhôm và axit clohiđric là không thuận nghịch. Và các sản phẩm cuối cùng sẽ không phản ứng với nhau.

Loại phản ứng Phản ứng giữa nhôm kim loại và axit clohiđric được gọi là phản ứng oxi hóa-khử hoặc phản ứng oxi hóa khử. Quá trình oxi hóa và khử diễn ra đồng thời.

Các phản ứng liên quan Liệt kê dưới đây là phản ứng từng bước diễn ra giữa nhôm và axit clohydric

Bước 1: Nhôm đóng vai trò là chất khử, nhường electron:

Al⁰ – 3e → Al³⁺

Bước 2: Các cation của axit clohiđric lấy các điện tử này và bị khử thành hiđro phân tử:

2H⁺ + 2e → H₂ ↑

Phương trình phản ứng ion hoàn chỉnh như sau:

2Al⁰ + 6H⁺ + 6Cl⁻ → 2Al³⁺ + 6Cl⁻ + 3H₂ ↑

Dạng ion ròng:

2Al⁰ + 6H⁺ → 2Al³⁺ + 3H₂ ↑

Phương trình cân bằng Ở dạng phân tử, phản ứng như sau:

2Al + 6HCl → 2AlCl₃ + 3H₂ ↑

Tìm hiểu về AlCl3

Nhôm Clorua (AlCl3) là gì? Nhôm clorua đôi khi còn được gọi là nhôm triclorua hoặc nhôm (III) clorua. Hợp chất được tạo thành khi nhôm và clo phản ứng với nhau. Công thức hóa học của nó được viết là AlCl3. Về hình thức bên ngoài, Clorua nhôm thường có màu trắng. Tuy nhiên, do sự hiện diện của các chất gây ô nhiễm (sắt (III) clorua), nó có màu hơi vàng.

Trong công nghiệp, nhôm clorua được sử dụng trong sản xuất nhôm kim loại, nhưng nó cũng có nhiều ứng dụng trong công nghiệp hóa chất, đặc biệt là axit Lewis. Nhôm clorua rắn (AlCl3) được liên kết cộng hóa trị với nhiệt độ nóng chảy cũng như sôi thấp.

Phát hiện đầu tiên về nhôm clorua được thực hiện vào năm 1825 bởi một nhà vật lý và hóa học người Đan Mạch tên là Hans Christian Oersted. Hợp chất hóa học này là một trong những hóa chất lâu đời nhất được sử dụng đặc biệt trong ngành hóa học hữu cơ. Chúng ta cùng tìm hiểu chi tiết về hợp chất này ở phần dưới đây.

Điều chế nhôm clorua Nhôm clorua chủ yếu được sản xuất bằng phản ứng tỏa nhiệt của hai nguyên tố là nhôm và clo. Có một số cách khác để thu được nhôm clorua.

Một số cách phổ biến là cho kim loại nhôm phản ứng với hiđro clorua hoặc bằng cách thực hiện một phản ứng chuyển vị giữa đồng clorua và kim loại nhôm. Các phản ứng tương tự được đưa ra dưới đây:

2Al + 3Cl2 → 2AlCl3 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + H2 2Al + 3CuCl2 → 2AlCl3 + 3Cu

Cấu trúc nhôm clorua Khi chúng ta nói về cấu trúc của AlCl3, đôi khi nó gây nhầm lẫn. Hợp chất hóa học này có xu hướng hình thành các loại cấu trúc khác nhau khi nó tiếp xúc với các nhiệt độ khác nhau. Nó cũng phụ thuộc vào trạng thái của hợp chất cho dù nó ở trạng thái rắn, lỏng hay khí.

Nhôm clorua (AlCl3) Cấu trúc của nhôm clorua (AlCl3)

Khi AlCl3 ở trạng thái rắn, nó có cấu trúc phân lớp khép kín hình khối. Trong trường hợp này, hình học phối trí của nó sẽ là hình bát diện. Khi nhôm clorua ở trạng thái lỏng hoặc nóng chảy, nó tồn tại dưới dạng chất làm mờ. Ở đây hình học phối trí của nó sẽ là tứ diện. Ở nhiệt độ cao hơn, các dimer phân ly thành mặt phẳng tam giác.

Tính chất nhôm clorua Chúng ta sẽ thảo luận về các tính chất hóa học và vật lý của nhôm clorua dưới đây;

Tính chất vật lý của AlCl3 Nhôm clorua có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi rất thấp. Nó thăng hoa ở nhiệt độ 180 ° C. AlCl3 ở trạng thái nóng chảy là chất dẫn điện kém. Màu của nhôm clorua là màu trắng, nhưng thường nó bị nhiễm sắt triclorua làm cho nó có màu vàng. Nó chỉ ở trạng thái lỏng ở áp suất trên 2,5 atm và nhiệt độ trên 190 ° C. Tính chất hóa học của AlCl3 Nhôm clorua là một axit Lewis mạnh. Nó là một chất xúc tác công nghiệp chính. AlCl3 là chất rắn khan, không nổ, không cháy nhưng là chất rắn có tính ăn mòn. Nó phản ứng dữ dội khi tiếp xúc với nước hoặc bazơ.

CÙNG MỤC

  • Cân bằng phản ứng N2 + Na = Na3N (và phương trình Na3N + H2O = NaOH + NH3 )Cân bằng phản ứng N2 + Na = Na3N (và phương trình Na3N + H2O = NaOH + NH3 )
  • Cân bằng phản ứng NaOH + Fe(OH)3 = H2O + NaFeO2 (và phương trình NaFeO2 + HCl = FeCl3 + NaCl + H2O)Cân bằng phản ứng NaOH + Fe(OH)3 = H2O + NaFeO2 (và phương trình NaFeO2 + HCl = FeCl3 + NaCl + H2O)
  • Cân bằng phản ứng KOH + H2SO4 = K2SO4 + H2O (và phương trình KOH + H2SO4 = KHSO4 + H2O)Cân bằng phản ứng KOH + H2SO4 = K2SO4 + H2O (và phương trình KOH + H2SO4 = KHSO4 + H2O)
  • Cân bằng phản ứng CaCO3 + HCl = CaCl2 + H2O + CO2 (và phương trình HCl + KHCO3 = H2O + KCl + CO2)Cân bằng phản ứng CaCO3 + HCl = CaCl2 + H2O + CO2 (và phương trình HCl + KHCO3 = H2O + KCl + CO2)
  • Cân bằng phản ứng H2S + CuSO4 = CuS + H2SO4 (viết phương trình ion rút gọn)Cân bằng phản ứng H2S + CuSO4 = CuS + H2SO4 (viết phương trình ion rút gọn)
  • Cân bằng phản ứng KOH + Na2CO3 = K2CO3 + NaOH (và phương trình KOH + NH4Cl = H2O + KCl + NH3)Cân bằng phản ứng KOH + Na2CO3 = K2CO3 + NaOH (và phương trình KOH + NH4Cl = H2O + KCl + NH3)

Chia Sẻ

  • Facebook
  • Copy Link

Bài Liên Quan:

  1. Công thức hóa C2H3COOC2H5 (Etyl acrylat) là chất gì – Chất hóa học (ứng dụng, tính chất như thế nào)
  2. Cân bằng AgNO3 + NaCl (và phương trình hóa học agno3 + nacl pt ion)
  3. Cân bằng phản ứng H2O + SO3 | H2SO4 (và phương trình H2SO4 ra H2)
  4. Cân bằng phản ứng FeS2 + O2 | Fe2O3 + SO2 (và phản ứng FeS2 + O2 | Fe3O4 + SO2)
  5. Cân bằng phản ứng Ca(HCO3)2 + NaOH ra gì (và phương trình Ca(HCO3)2 + HCl)
  6. Cân bằng phản ứng HNO3 + KOH | H2O + KNO3 (và phương trình CuCl2 + KOH)
  7. Cân bằng phản ứng H2O + SO2 | H2SO3 (và phản ứng H2SO3 + NaOH)
  8. Cân bằng phản ứng Mn + O2 ra gì (và phương trình Mn + HCl)
  9. Cân bằng phản ứng H2O + MgO | Mg(OH)2 (và phương trình MgO + SO2)
  10. Cân bằng Cl2 NaOH = H2O NaCl NaClO (và phương trình hóa học KOH + Cl2)
  11. Cân bằng phản ứng CuO+ H2 = Cu + H2O (và phương trình Cu(OH)2 = CuO H2O)
  12. Cân bằng NH4Cl + Ba(OH)2 = BaCl2 + H2O + NH3 (viết pt ion rút gọn)
  13. Cân bằng H2S + FeCl3 = FeCl2 + HCl + S (viết pt ion rút gọn)
  14. Cân bằng Cu + HNO3 = Cu(NO3)2 + H2O + NO (và pt Cu + HNO3 = Cu(NO3)2 + H2O + NO2)
  15. Cân bằng phản ứng AgCl = Ag + Cl2 (AgCl là chất điện li mạnh hay yếu)
  16. Cân bằng phản ứng Cu + FeCl3 = FeCl2 + CuCl2 (và phương trình Cu + FeCl3 + H2O)
  17. Cân bằng phản ứng H2S + CuSO4 = CuS + H2SO4 (viết phương trình ion rút gọn)
  18. Cân bằng phản ứng H2O + Na = H2 + NaOH (và phương trình NaOH + H2O = Na(OH)2 + H2)
  19. Cân bằng phản ứng Mg + O2 = MgO (viết pt thể hiện sơ đồ chuyển hóa MgO -> MgCl2 -> Mg(OH)2 )
  20. Cân bằng phản ứng Mg + HCl = MgCl2 + H2 (và phương trình HCl + Mg(OH)2 = H2O + MgCl2 )
  21. Cân bằng phản ứng Na + Cl2 = NaCl (và phương trình Cl2 + NH3 = N2H4 + NH4Cl)
  22. Cân bằng phản ứng KOH + CO2 = K2CO3 + H2O (và phương trình K2CO3 + HNO3 = KNO3 + H2O + CO2 )
  23. Cân bằng phản ứng O2 + Fe(OH)2 = Fe2O3 + H2O (và phương trình FeS2 + HNO3 = SO2 + Fe2(SO4)3 + NO + H2O)
  24. Cân bằng phản ứng Cu(OH)2 + C6H12O6 = (C6H11O6)2Cu + H2O (và phương trình C12H22O11 + Cu(OH)2 = C6H12O7 + Cu2O + H2O
  25. Cân bằng phản ứng Fe + CuCl2 = Cu + FeCl2 (và phương trình Fe + KMnO4 + KHSO4)
  26. Cân bằng phản ứng Fe3O4 + C = Fe + CO2 (và phương trình Fe3O4 + KHSO4 + KNO3 = Fe2(SO4)3 + NO + K2SO4 + H2O)
  27. Cân bằng phản ứng Cl2 + Fe = FeCl3 (và phương trình Cl2 + Ca(OH)2 = Ca(OCl)2 + CaCl2 + H2O)
  28. Cân bằng phản ứng Na2CO3 + NaHSO4 = H2O + Na2SO4 + CO2 (và phương trình NaHSO4 + NaHCO3 = Na2SO4 + CO2 + H2O)
  29. Cân bằng phản ứng HCl + PbS = H2S + H2PbCl4 (và phương trình Na2S + PbCl2 = PbS + NaCl)
  30. Cân bằng phản ứng Fe(NO3)3 = Fe2O3 + NO2 + O2 (và phương trình Fe(NO3)2 = Fe2O3 + NO2 + O2)

Từ khóa » Cân Bằng Phương Trình Al + Hcl