Cân Bằng Phản ứng Al + NaOH + H2O = NaAlO2 + H2 (và Phương ...
Có thể bạn quan tâm
Chia Sẻ
- Copy Link
Cân bằng phản ứng
2Al + 2H2O + 2NaOH → 3H2 + 2NaAlO2
Al2O3 + 3H2O + 2NaOH → 2NaAl(OH)4
Tìm hiểu về NaOH
NaOH là gì? NaOH là một muối kiềm còn được gọi là Lye. Nó là tên thông thường của natri hydroxit. Tên này được đặt do tính chất ăn mòn của muối này trên các mô động vật và thực vật. Nó có một loạt các ứng dụng. Công thức hóa học của natri hiđroxit là NaOH.
Natri hydroxit có thể được điều chế bằng nhiều phương pháp khác nhau như:
Quá trình Castner-Kellner Tế bào màng Nelson Quy trình của Loewig Chuẩn bị Caustic Soda
Quá trình Castner-Kellner Nguyên tắc: Trong phương pháp Castner-Kellner, điện phân dung dịch nước muối để thu được natri hydroxit.
Phòng giam Castner-Kellner: Là một bể thép có hình chữ nhật. Ebonite được lót bên trong bể. Titan đóng vai trò là cực dương và một lớp thủy ngân ở đáy bể đóng vai trò là cực âm.
Quá trình ion hóa dung dịch nước muối xảy ra theo phản ứng sau:
2NaCl → 2Na ++ 2Cl−
Khi dung dịch nước muối tiếp xúc với dòng điện, quá trình ion hóa diễn ra. Kết quả là dương tính và các ion âm di chuyển về phía các điện cực. Các ion natri bị lắng đọng ở cực âm thủy ngân tạo thành hỗn hống natri. Các ion clo di chuyển về phía cực dương và thoát ra khỏi tế bào từ phía trên.
Phản ứng ở cực dương:
2Cl− → Cl2 + 2e−
Phản ứng ở cực âm:
2Na ++ 2e− → 2Na
Sự hình thành của NaOH Hỗn hống hình thành sau đó được chuyển sang một khoang khác gọi là denuder. Trong bóc mòn, nó được xử lý bằng nước để thu được dung dịch natri hydroxit. Khi làm bay hơi dung dịch, natri hiđroxit rắn được tạo thành. Đây là một quá trình rất hiệu quả để thu được xút tinh khiết.
Tính chất của NaOH Nó là một chất rắn màu trắng có nhiệt độ nóng chảy là 591K Nó là một hợp chất ổn định. NaOH đắng và có cảm giác xà phòng. Nó có khả năng hòa tan cao trong nước và hòa tan vừa phải trong rượu. Natri hydroxit có tính kiềm mạnh. Sử dụng Caustic Soda Nó được sử dụng như một chất tẩy rửa và trong sản xuất soda giặt. Đôi khi, natri hydroxit cũng được sử dụng làm thuốc thử trong phòng thí nghiệm. Nó được sử dụng trong việc chuẩn bị vôi soda. Nó được sử dụng trong quá trình khai thác nhôm bằng cách tinh chế bauxit. Để tìm hiểu thêm về Caustic Soda, hãy Đăng ký với BYJU’S và tải xuống ứng dụng di động trên điện thoại thông minh của bạn.
Các câu hỏi thường gặp 1. Liệt kê hai công dụng chính của Caustic Soda. Trả lời: Xút ăn da được sử dụng trong những việc sau:
Trong sản xuất các sản phẩm dầu mỏ. Nó được sử dụng trong sản xuất bột giấy và giấy. 2. Viết công thức hóa học của xút. Trả lời: NaOH là công thức hóa học của xút.
3. Xút tẩy rỉ. Nêu đúng hoặc sai. Trả lời: Sai. Xút không tẩy gỉ.
4. Vai trò của xút trong quá trình vệ sinh công nghiệp? Trả lời: Vì xút ăn da hòa tan dầu mỡ, cặn protein, chất béo và dầu, nên nó được thêm vào nước và đun nóng, để sử dụng trong việc làm sạch thiết bị quy trình và bể chứa.
5. Tác hại của xút đối với sức khỏe? Trả lời: NaOH có tính ăn mòn cao và gây kích ứng mạnh. Nó gây bỏng nặng.
CÙNG MỤC
- Cân bằng phản ứng N2 + Na = Na3N (và phương trình Na3N + H2O = NaOH + NH3 )
- Cân bằng phản ứng NaOH + Fe(OH)3 = H2O + NaFeO2 (và phương trình NaFeO2 + HCl = FeCl3 + NaCl + H2O)
- Cân bằng phản ứng KOH + H2SO4 = K2SO4 + H2O (và phương trình KOH + H2SO4 = KHSO4 + H2O)
- Cân bằng phản ứng CaCO3 + HCl = CaCl2 + H2O + CO2 (và phương trình HCl + KHCO3 = H2O + KCl + CO2)
- Cân bằng phản ứng H2S + CuSO4 = CuS + H2SO4 (viết phương trình ion rút gọn)
- Cân bằng phản ứng KOH + Na2CO3 = K2CO3 + NaOH (và phương trình KOH + NH4Cl = H2O + KCl + NH3)
Chia Sẻ
- Copy Link
Bài Liên Quan:
- Công thức hóa C2H3COOC2H5 (Etyl acrylat) là chất gì – Chất hóa học (ứng dụng, tính chất như thế nào)
- Cân bằng AgNO3 + NaCl (và phương trình hóa học agno3 + nacl pt ion)
- Cân bằng phản ứng H2O + SO3 | H2SO4 (và phương trình H2SO4 ra H2)
- Cân bằng phản ứng HNO3 + KOH | H2O + KNO3 (và phương trình CuCl2 + KOH)
- Cân bằng phản ứng Mn + O2 ra gì (và phương trình Mn + HCl)
- Cân bằng phản ứng H2O + MgO | Mg(OH)2 (và phương trình MgO + SO2)
- Cân bằng Cl2 NaOH = H2O NaCl NaClO (và phương trình hóa học KOH + Cl2)
- Cân bằng phản ứng CuO+ H2 = Cu + H2O (và phương trình Cu(OH)2 = CuO H2O)
- Cân bằng phản ứng AgCl = Ag + Cl2 (AgCl là chất điện li mạnh hay yếu)
- Cân bằng phản ứng C + CO2 = CO (và phương trình H2O + CO2 = C6H12O6 + O2)
- Cân bằng phản ứng Al + HCl = AlCl3 + H2 (hiện tượng khi hòa tan nhôm trong dung dịch axit HCl)
- Cân bằng phản ứng Cu + FeCl3 = FeCl2 + CuCl2 (và phương trình Cu + FeCl3 + H2O)
- Cân bằng phản ứng H2S + CuSO4 = CuS + H2SO4 (viết phương trình ion rút gọn)
- Cân bằng phản ứng H2O + Na = H2 + NaOH (và phương trình NaOH + H2O = Na(OH)2 + H2)
- Cân bằng phản ứng Mg + O2 = MgO (viết pt thể hiện sơ đồ chuyển hóa MgO -> MgCl2 -> Mg(OH)2 )
- Cân bằng phản ứng NaNO3 = NaNO2 + O2 (và phương trình NaNO2 = N2 + Na2O + O2)
- Cân bằng phản ứng Mg + HCl = MgCl2 + H2 (và phương trình HCl + Mg(OH)2 = H2O + MgCl2 )
- Cân bằng phản ứng AgNO3 + NaBr = AgBr + NaNO3 (và phương trình NaF + AgNO3 = AgF + NaNO3)
- Cân bằng phản ứng NH3 + AlCl3 + H2O → Al(OH)3 + NH4Cl (và phương trình (viết pt ion rút gọn)
- Cân bằng phản ứng Na + O2 = Na2O(và phương trình Na2O + H3PO4 = H2O + Na3PO4)
- Cân bằng phản ứng KOH + CO2 = K2CO3 + H2O (và phương trình K2CO3 + HNO3 = KNO3 + H2O + CO2 )
- Cân bằng phản ứng NaOH + ZnO = H2O + Na2ZnO2 (và phương trình Na2ZnO2 + NH4Cl = (Zn(NH3)4)Cl2 + NaCl + H2O)
- Cân bằng phản ứng NaHCO3 + NaHSO4 = H2O + Na2SO4 + CO2 (và phương trình ion rút gọn)
- Cân bằng phản ứng Al2O3 + H2O = Al(OH)3 (và phương trình Al(OH)3 + Ba(OH)2 = Ba(AlO2)2 + H2O)
- Cân bằng phản ứng NH3 + H2SO4 = (NH4)2SO4 (và phương trình (NH4)2SO4 + Pb(NO3)2 = PbSO4 + NH4NO3)
- Cân bằng phản ứng NaOH + Al(NO3)3 = Al(OH)3 + NaNO3 (và phương trình Al(NO3)3 + K2S + H2O)
- Cân bằng phản ứng Al2O3 + KOH = H2O + KAlO2 (và phương trình ZnO + KOH = K2ZnO2 + H2O)
- Cân bằng phản ứng Fe + Fe2(SO4)3 = FeSO4 (và phương trình Cu + Fe2(SO4)3 = FeSO4 + CuSO4)
- Cân bằng phản ứng BaO + H2SO4 = BaSO4 + H2O (và phương trình BaO + NaHSO4 = H2O + Na2SO4 + BaSO4)
- Cân bằng phản ứng NaOH + H3PO4 = H2O + Na3PO4 (và phương trình ion rút gọn)
Từ khóa » Viết Phương Trình Al Naoh
-
Al + NaOH + H2O → NaAlO2 + H2
-
Cân Bằng Phương Trình Al + NaOH - Quế Anh - HOC247
-
Al + NaOH + H2O = NaAlO2 + H2 - Trình Cân Bằng Phản ứng Hoá Học
-
Al H2O NaOH = H2 NaAlO2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
-
Al + H2O + NaOH | H2 + NaAlO2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
-
Chi Tiết Cân Bằng Phương Trình Al + NaOH + H2O ... - ThiênBảo Edu
-
Al+ NaOH?????? [Lưu Trữ] - Diễn đàn Thế Giới Hoá Học - GiMiTEC
-
Chi Tiết Cân Bằng Phương Trình Al + NaOH + H2O = NaAlO2 + H2
-
Chi Tiết Cân Bằng Phương Trình Al + NaOH + H2O = NaAlO2 + H2
-
Cân Bằng Phương Trình Hóa Học: 1. Al + NaOH + H2O => NaAlO2 + H2
-
Phản ứng Hóa Học:2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2
-
Al Tác Dụng Naoh
-
Các Phương Trình Hóa Học Của Al, Từ Điển Phương ...