Cân Bằng Phản ứng CuO+ H2 = Cu + H2O (và Phương Trình Cu(OH ...

Mục lục ẩn Cân bằng phản ứng Tìm hiểu về CuO CÙNG MỤC Bài Liên Quan:

Chia Sẻ

  • Facebook
  • Copy Link
Cân bằng phản ứng CuO+ H2 = Cu + H2O (và phương trình Cu(OH)2 = CuO H2O)
Cân bằng phản ứng CuO+ H2 = Cu + H2O (và phương trình Cu(OH)2 = CuO H2O)

Cân bằng phản ứng

CuO + H2 → Cu + H2O

Cu(OH)2 → CuO + H2O

Tìm hiểu về CuO

Nghiên cứu về hạt nano đang ngày càng được quan tâm do các đặc tính độc đáo của chúng, chẳng hạn như tăng độ dẫn điện, độ dẻo dai và độ dẻo, tăng độ cứng và độ bền của kim loại và hợp kim, hiệu suất phát quang của chất bán dẫn, tính định hình của gốm.

Các hạt nano oxit đồng xuất hiện dưới dạng bột màu nâu đen. Chúng có thể bị khử thành đồng kim loại khi tiếp xúc với hydro hoặc carbon monoxide dưới nhiệt độ cao. Chúng được xếp loại có hại cho con người và nguy hiểm cho môi trường và ảnh hưởng xấu đến đời sống thủy sinh.

Tính chất hóa học

Dữ liệu hóa học Kí hiệu hóa học CuO Số CAS 1317-38-0 Nhóm đồng 11 Oxy 16 Cấu hình điện tử Đồng [Ar] 3d10 4s1 Oxy [Anh] 2s2 2p4 Thành phần hóa học Nội dung phần tử (%) Đồng 79,87 Oxy 20.10

Thuộc tính Metric Imperial Mật độ 6,31 g / cm3 0,227 lb / in3 Khối lượng mol 79,55 g / mol – Tính chất nhiệt Các tính chất nhiệt của các hạt nano oxit đồng được cung cấp trong bảng dưới đây.

Thuộc tính Metric Imperial Điểm nóng chảy 1201 ° C 2194 ° F Điểm sôi 2000 ° C 3632 ° F

Bơm đồng kích thước nano Bảo vệ tế bào của cơ thể chống lại sự nhiễm độc đồng Các hạt nano oxit đồng có thể được tổng hợp bằng phương pháp kết tủa trong nước. Trong phương pháp này, đồng axetat được sử dụng làm tiền chất và natri hydroxit làm chất ổn định.

Cấu trúc đơn pha một pha của các hạt nano oxit đồng được tiết lộ bằng cách sử dụng nhiễu xạ tia X. Hình thái hình chữ nhật của các hạt nano oxit đồng được tiết lộ bằng cách sử dụng kính hiển vi điện tử quét.

Các ứng dụng Các ứng dụng chính của các hạt nano oxit đồng như sau:

Như chất xúc tác tốc độ đốt cháy trong thuốc phóng tên lửa. Nó có thể cải thiện đáng kể tốc độ đốt cháy chất đẩy đồng nhất, chỉ số áp suất thấp hơn và cũng hoạt động tốt hơn như một chất xúc tác cho chất đẩy hỗn hợp AP Có thể được áp dụng cho chất xúc tác, vật liệu siêu dẫn, vật liệu nhiệt điện, vật liệu cảm biến, thủy tinh, gốm sứ và các lĩnh vực khác Là điện trở gốm, phương tiện lưu trữ từ tính, cảm biến khí, máy nghiêng hồng ngoại gần, ứng dụng quang dẫn và quang nhiệt

Đồng (II) oxit hoặc oxit cốc là một hợp chất vô cơ có công thức CuO. Chất rắn màu đen, là một trong hai oxit bền của đồng, oxit còn lại là Cu2O hoặc đồng (I) oxit (oxit cốc). Là một khoáng chất, nó được gọi là tenorit. Nó là sản phẩm của quá trình khai thác đồng và là tiền thân của nhiều sản phẩm và hợp chất hóa học có chứa đồng khác.

CÙNG MỤC

  • Cân bằng phản ứng N2 + Na = Na3N (và phương trình Na3N + H2O = NaOH + NH3 )Cân bằng phản ứng N2 + Na = Na3N (và phương trình Na3N + H2O = NaOH + NH3 )
  • Cân bằng phản ứng NaOH + Fe(OH)3 = H2O + NaFeO2 (và phương trình NaFeO2 + HCl = FeCl3 + NaCl + H2O)Cân bằng phản ứng NaOH + Fe(OH)3 = H2O + NaFeO2 (và phương trình NaFeO2 + HCl = FeCl3 + NaCl + H2O)
  • Cân bằng phản ứng KOH + H2SO4 = K2SO4 + H2O (và phương trình KOH + H2SO4 = KHSO4 + H2O)Cân bằng phản ứng KOH + H2SO4 = K2SO4 + H2O (và phương trình KOH + H2SO4 = KHSO4 + H2O)
  • Cân bằng phản ứng CaCO3 + HCl = CaCl2 + H2O + CO2 (và phương trình HCl + KHCO3 = H2O + KCl + CO2)Cân bằng phản ứng CaCO3 + HCl = CaCl2 + H2O + CO2 (và phương trình HCl + KHCO3 = H2O + KCl + CO2)
  • Cân bằng phản ứng H2S + CuSO4 = CuS + H2SO4 (viết phương trình ion rút gọn)Cân bằng phản ứng H2S + CuSO4 = CuS + H2SO4 (viết phương trình ion rút gọn)
  • Cân bằng phản ứng KOH + Na2CO3 = K2CO3 + NaOH (và phương trình KOH + NH4Cl = H2O + KCl + NH3)Cân bằng phản ứng KOH + Na2CO3 = K2CO3 + NaOH (và phương trình KOH + NH4Cl = H2O + KCl + NH3)

Chia Sẻ

  • Facebook
  • Copy Link

Bài Liên Quan:

  1. Cân bằng H2O + NaCl ra gì (và phản ứng Na + H2O)
  2. Cân bằng phản ứng CH4 | C2H2 + H2 và phương trình: C2H2 ra C6H6
  3. Cân băng Cl2 + H2O | HCl + HClO (và phương trình MnO2 + HCl)
  4. Cân bằng phản ứng C + H2SO4 ra gì (và phản ứng S + H2SO4)
  5. Cân bằng phản ứng Cl2 + NH3 | HCl + N2 (và phản ứng Cl2 + N2)
  6. Cân bằng phản ứng Mg + SiO2 | Si + MgO (và phương trình Na2CO3 + SiO2)
  7. Cân bằng phản ứng CuO HCl = H2O CuCl2 (và phương trình pt ion của cuo + hcl )
  8. Cân bằng H2O + NaCl = Cl2 + H2 + NaOH (tác dụng của màng ngăn trong điều chế NaOH)
  9. Cân bằng Al2O3 + H2SO4 = Al2(SO4)3 + H2O (viết pt ion rút gọn)
  10. Cân bằng H2O + Na2CO3 + CO2 = NaHCO3 (và phương trình Na2CO3 + NaHCO3)
  11. Cân bằng SiO2 + HF = H2O + SiF4 (và phương trình NaOH + SiO2 = H2O + Na2SiO3)
  12. Cân bằng phản ứng H2S + NaOH = H2O + Na2S (viết pt ion rút gọn)
  13. Cân bằng phản ứng AgNO3 + HCl = AgCl + HNO3 (viết phương trình ion rút gọn)
  14. Cân bằng phản ứng C2H5OH + CuO = CH3CHO + Cu + H2O (và phương trình C3H7OH + CuO)
  15. Cân bằng phản ứng FeCO3 + HNO3 = H2O + NO + Fe(NO3)3 + CO (viết phương trình ion rút gọn)
  16. Cân bằng phản ứng Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 = CaCO3 + H2O (viết pt ion rút gọn)
  17. Cân bằng phản ứng CH4 = C2H2 + H2 (cấu tạo phân tử, tính chất và ứng dụng của metan)
  18. Cân bằng phản ứng CH3COOH + Cu(OH)2 = H2O + (CH3COO)2Cu (và phương trình CH3COOH + C2H4(OH)2 = CH3COOC2H4 + H2O)
  19. Cân bằng phản ứng NaOH + NaHS = H2O + Na2S (viết phương trình ion rút gọn)
  20. Cân bằng phản ứng KOH + HClO = H2O + KClO (viết phương trình ion rút gọn)
  21. Cân bằng phản ứng Cl2 + H2 = HCl (và phương trình NaI + Cl2 + H2O = NaIO3 + HCl)
  22. Cân bằng phản ứng CH3COOH + CuO = (CH3COO)2Cu + H2O (và phương trình CH3COOH + NaHCO3 = CH3COONa + H2O + CO2)
  23. Cân bằng phản ứng C6H5Br + NaOH = C6H5ONa + HBr (và phương trình C6H5Br + NH3 = C6H5NH2 + NH4Br)
  24. Cân bằng phản ứng Na2CO3 + Ca(NO3)2 = CaCO3 + NaNO3 (viết phương trình ion rút gọn)
  25. Cân bằng phản ứng FeO + O2 = Fe2O3 (và phương trình FeO + H2 = Fe + H2O)
  26. Cân bằng phản ứng Zn + CrCl3 = CrCl2 + ZnCl2 (và phương trình Zn + CrCl2 = Cr + ZnCl2)
  27. Cân bằng phản ứng Br2 + C2H5OH = C2H4Br2 + H2O (và phương trình Br2 + (C17H33COO)3C3H5 = (C17H33Br2COO)3C3H5)
  28. Cân bằng phản ứng CuO + H2 = Cu + H2O (và phương trình Fe2O3 + H2 = Fe + H2O)
  29. Cân bằng phản ứng N2 + Na = Na3N (và phương trình Na3N + H2O = NaOH + NH3 )
  30. Cân bằng phản ứng KOH + H2SO4 = K2SO4 + H2O (và phương trình KOH + H2SO4 = KHSO4 + H2O)

Từ khóa » H2 Và Cuo