Cân Bằng Phản ứng CuO + HNO3 = Cu(NO3)2 + H2O (viết Phương ...

Mục lục ẩn Cân bằng phản ứng Tìm hiểu về Cu(NO3)2 CÙNG MỤC Bài Liên Quan:

Chia Sẻ

  • Facebook
  • Copy Link
Cân bằng phản ứng CuO + HNO3 = Cu(NO3)2 + H2O (viết phương trình ion rút gọn)
Cân bằng phản ứng CuO + HNO3 = Cu(NO3)2 + H2O (viết phương trình ion rút gọn)

Cân bằng phản ứng

CuO + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O

Tìm hiểu về Cu(NO3)2

Axit Nitric là gì? Axit nitric là một axit mạnh có công thức hóa học là HNO3, còn được gọi là tinh linh niter và aqua fortis, ở dạng nguyên chất, nó không màu nhưng khi già hơn nó chuyển thành màu vàng. Màu này xuất hiện do Sự phân hủy của axit Nitric thành oxit của nitơ và nước. Nó có tính ăn mòn và độc hại cao. Nó gây bỏng da nghiêm trọng. Nó phản ứng với hydroxit, kim loại và oxit để tạo thành muối nitrat.

HNO3 được sử dụng làm chất oxi hóa mạnh, được sản xuất bằng cách xúc tác quá trình oxi hóa amoniac, là chất phản ứng thông dụng trong phòng thí nghiệm và là hóa chất quan trọng dùng trong công nghiệp sản xuất thuốc nổ và phân bón. PH của axit Nitric xấp xỉ 3,01.

Cấu trúc của phân tử HNO3 Phân tử axit nitric chứa 3 nguyên tử oxy, 1 nguyên tử nitơ và 1 nguyên tử hydro. Trong phân tử HNO3, một trong những nguyên tử oxy liên kết kép với nguyên tử nitơ trung tâm. Một nguyên tử oxy khác liên kết đơn lẻ với nguyên tử nitơ trung tâm và cũng liên kết đơn với nguyên tử hiđro. Nguyên tử oxi cuối cùng trong phân tử axit nitric có điện tích -1 và liên kết đơn với nguyên tử nitơ trung tâm Vì nguyên tử nitơ ở tâm phân tử tham gia vào 4 liên kết cộng hóa trị (với 3 oxi nguyên tử), nó có điện tích +1 Do đó, điện tích thuần trên phân tử axit nitric bằng 0 (điện tích dương trên nguyên tử nitơ và điện tích âm nguyên tử oxi triệt tiêu lẫn nhau). Có thể lưu ý rằng Các điện tích trong phân tử này có thể bị phân chia do cộng hưởng.

Phòng thí nghiệm điều chế axit nitric – HNO3 Nguyên tắc Một axit dễ bay hơi hơn có thể được thay thế khỏi muối của nó bằng một axit ít bay hơi hơn. Đây là nguyên tắc cơ bản trong phòng thí nghiệm điều chế axit nitric.

Axit nitric là một axit dễ bay hơi hơn axit sunfuric được thay thế bởi axit sunfuric từ nitrat kim loại.

Chất phản ứng Lấy 50 g kali nitrat (KNO3) + 25ml axit sunfuric đặc (H2SO4) cho vào bình đáy tròn, đun nóng các chất phản ứng đến 200oC, chú ý nhiệt độ không vượt quá 200oC.

Các phản ứng

KNO3 + H2SO4 → KHSO4 + HNO3 (Muối của axit dễ bay hơi hơn + axit ít bay hơi → thay thế axit dễ bay hơi hơn)

Thiết lập thiết bị Phòng thí nghiệm điều chế axit nitric Phòng thí nghiệm điều chế axit nitric – HNO3

Phương thức thu thập Hơi của axit nitric được làm lạnh và ngưng tụ để thu như hình vẽ bên.

Tính chất vật lý của axit nitric – HNO3 Axit nitric HNO3 Khối lượng phân tử / Khối lượng mol 63,01 g / mol Mật độ 1,51 g / cm³ Điểm sôi 83 ° C Điểm nóng chảy -42 ° C

Tính chất hóa học của axit nitric – HNO3 Axit nitric là một axit rất mạnh, làm xanh quỳ tím đỏ. Axit nitric phân hủy khi đứng yên tạo thành nitơ điôxít màu nâu, đây là lý do tại sao nó trở nên hơi nâu theo thời gian mặc dù axit nitric mới không màu. 4HNO3 → 4NO2 + O2 + 2H2O Axit nitric giải phóng khí hiđro với các kim loại trên hiđro trong dãy hoạt động kim loại. Mg + 2HNO3 → Mg (NO3) 2 + H2 Mn + 2HNO3 → Mn (NO3) 2 + H2

Công dụng của Axit Nitric Nó được sử dụng để sản xuất amoni nitrat để sản xuất nhựa, thuốc nhuộm và phân bón Nó được sử dụng để sản xuất chất nổ như TNT Nó được sử dụng trong tên lửa nhiên liệu lỏng như một chất oxy hóa Ở dạng nguyên chất, nó được sử dụng để loại bỏ mụn cơm Nó được sử dụng như một chất pha tạp hóa học trong điện hóa học

CÙNG MỤC

  • Cân bằng phản ứng N2 + Na = Na3N (và phương trình Na3N + H2O = NaOH + NH3 )Cân bằng phản ứng N2 + Na = Na3N (và phương trình Na3N + H2O = NaOH + NH3 )
  • Cân bằng phản ứng NaOH + Fe(OH)3 = H2O + NaFeO2 (và phương trình NaFeO2 + HCl = FeCl3 + NaCl + H2O)Cân bằng phản ứng NaOH + Fe(OH)3 = H2O + NaFeO2 (và phương trình NaFeO2 + HCl = FeCl3 + NaCl + H2O)
  • Cân bằng phản ứng KOH + H2SO4 = K2SO4 + H2O (và phương trình KOH + H2SO4 = KHSO4 + H2O)Cân bằng phản ứng KOH + H2SO4 = K2SO4 + H2O (và phương trình KOH + H2SO4 = KHSO4 + H2O)
  • Cân bằng phản ứng CaCO3 + HCl = CaCl2 + H2O + CO2 (và phương trình HCl + KHCO3 = H2O + KCl + CO2)Cân bằng phản ứng CaCO3 + HCl = CaCl2 + H2O + CO2 (và phương trình HCl + KHCO3 = H2O + KCl + CO2)
  • Cân bằng phản ứng H2S + CuSO4 = CuS + H2SO4 (viết phương trình ion rút gọn)Cân bằng phản ứng H2S + CuSO4 = CuS + H2SO4 (viết phương trình ion rút gọn)
  • Cân bằng phản ứng KOH + Na2CO3 = K2CO3 + NaOH (và phương trình KOH + NH4Cl = H2O + KCl + NH3)Cân bằng phản ứng KOH + Na2CO3 = K2CO3 + NaOH (và phương trình KOH + NH4Cl = H2O + KCl + NH3)

Chia Sẻ

  • Facebook
  • Copy Link

Bài Liên Quan:

  1. Cân bằng phản ứng HCl + KClO3 ra gì (và phương trình KMnO4 + HCl)
  2. Cân bằng phản ứng Ca(OH)2 + NaHCO3 ra gì (và phương trình Ca(OH)2 + KHCO3)
  3. Cân bằng phản ứng Cl2 + NaBr | Br2 + NaCl (và phương trình Cl2 + NaI)
  4. Cân bằng phản ứng NaOH + NO2 ra gì (và phương trình NaOH + O2)
  5. Cân bằng NH4Cl + Ba(OH)2 = BaCl2 + H2O + NH3 (viết pt ion rút gọn)
  6. Cân bằng phản ứng KNO3 = KNO2 + O2 (và phương trình Cu(NO3)2 + KClO3 = CuCl2 + KNO2 + O2)
  7. Cân bằng H2O + NaCl ra gì (và phản ứng Na + H2O)
  8. Cân bằng phản ứng H2 + I2 ra gì (và phương trình I2 + H2O)
  9. Cân bằng phản ứng FeS2 + O2 | Fe2O3 + SO2 (và phản ứng FeS2 + O2 | Fe3O4 + SO2)
  10. Cân bằng phản ứng Ca(HCO3)2 + NaOH ra gì (và phương trình Ca(HCO3)2 + HCl)
  11. Cân bằng phản ứng H2O + SO2 | H2SO3 (và phản ứng H2SO3 + NaOH)
  12. Cân bằng phản ứng H2O + K | H2 + KOH (và phương trình K2O + H2O)
  13. Cân bằng phản ứng NaOH + H3PO4 ra gì (và phương trình K2HPO4 + H3PO4)
  14. Cân bằng HCl NaOH = H2O NaCl ( và phương trình hóa học hcl + ch3coona)
  15. Cân bằng phản ứng KMnO4 = K2MnO4 + MnO2 + O2 (và phản ứng nhiệt phân muối KClO3)
  16. Cân bằng H2O + NaCl = Cl2 + H2 + NaOH (tác dụng của màng ngăn trong điều chế NaOH)
  17. Cân bằng Al2O3 + H2SO4 = Al2(SO4)3 + H2O (viết pt ion rút gọn)
  18. Cân bằng NH4Cl + Ba(OH)2 = BaCl2 + H2O + NH3 (viết pt ion rút gọn)
  19. Cân bằng H2O + Na2CO3 + CO2 = NaHCO3 (và phương trình Na2CO3 + NaHCO3)
  20. Cân bằng H2S + FeCl3 = FeCl2 + HCl + S (viết pt ion rút gọn)
  21. Cân bằng SiO2 + HF = H2O + SiF4 (và phương trình NaOH + SiO2 = H2O + Na2SiO3)
  22. Cân bằng phản ứng H2S + NaOH = H2O + Na2S (viết pt ion rút gọn)
  23. Cân bằng phản ứng H2S + CuSO4 = CuS + H2SO4 (viết phương trình ion rút gọn)
  24. Cân bằng phản ứng H2O + Na = H2 + NaOH (và phương trình NaOH + H2O = Na(OH)2 + H2)
  25. Cân bằng phản ứng Mg + O2 = MgO (viết pt thể hiện sơ đồ chuyển hóa MgO -> MgCl2 -> Mg(OH)2 )
  26. Cân bằng phản ứng AgNO3 + NaBr = AgBr + NaNO3 (và phương trình NaF + AgNO3 = AgF + NaNO3)
  27. Cân bằng phản ứng NH3 + AlCl3 + H2O → Al(OH)3 + NH4Cl (và phương trình (viết pt ion rút gọn)
  28. Cân bằng phản ứng Na + O2 = Na2O(và phương trình Na2O + H3PO4 = H2O + Na3PO4)
  29. Cân bằng phản ứng Al2O3 + HNO3 = H2O + Al(NO3)3 (và phương trình Al + HNO3 = Al(NO3)3 + N2O + H2O)
  30. Cân bằng phản ứng Hg + S = HgS (và phương trình HgS + CaO = Hg + CaS + CaSO4)

Từ khóa » Viết Pt Ion Rút Gọn Cu + Hno3