Cân Bằng Phản ứng NaHCO3 + NaOH = H2O + Na2CO3 (viết ...

Mục lục ẩn Cân bằng phản ứng CÙNG MỤC Bài Liên Quan:

Chia Sẻ

  • Facebook
  • Copy Link
Cân bằng phản ứng NaHCO3 + NaOH = H2O + Na2CO3 (viết phương trình ion rút gọn)
Cân bằng phản ứng NaHCO3 + NaOH = H2O + Na2CO3 (viết phương trình ion rút gọn)

Cân bằng phản ứng

NaHCO3 + NaOH → H2O + Na2CO3

Tìm hiểu về NaHCO3

Công thức natri bicacbonat Natri bicarbonat, còn được gọi là natri hydro cacbonat, là một loại muối vô cơ được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp thực phẩm, dược phẩm. Nó cũng được sử dụng làm hóa chất gia dụng.

Công thức và cấu tạo: Công thức hóa học của natri bicacbonat là NaHCO3 và khối lượng mol của nó là 84,006 g mol-1. Phân tử được tạo thành bởi cation natri Na + và anion bicacbonat HCO3-. Cấu trúc của mạng tinh thể natri bicacbonat là đơn tà. Cấu trúc hóa học của nó có thể được viết như dưới đây, trong các biểu diễn phổ biến được sử dụng cho các phân tử hữu cơ.

Sự xuất hiện: Natri bicacbonat được tìm thấy trong các mỏ trên khắp thế giới. Các chất lắng đọng của muối này được gọi là nahcolite.

Điều chế: Mặc dù natri bicacbonat có thể được tìm thấy trong tự nhiên, nhưng phần lớn nó được thu nhận từ các phương pháp tổng hợp. Quá trình Solvay được sử dụng nhiều nhất, trong quá trình này natri clorua, amoniac và carbon dioxide phản ứng để tạo ra natri cacbonat, phản ứng với carbon dioxide và nước để tạo ra natri bicarbonate.

NaCl + NH3 + CO2 + H2O → Na2CO3 + NH4Cl

Na2CO3 + CO2 + H2O → 2 NaHCO3

Tính chất vật lý: Natri bicacbonat là chất rắn hoặc bột mịn không mùi, kết tinh màu trắng. Nó có một vị hơi kiềm. Mật độ của nó là 2,20 g mL-1 và nó bị phân hủy ở nhiệt độ trên 50 ºC. Sự phân hủy tạo ra natri cacbonat. Nó hòa tan nhiều trong nước và hòa tan kém trong axeton và metanol. Nó không hòa tan trong etanol.

Tính chất hóa học: Natri bicacbonat là một hợp chất lưỡng tính, nó có nghĩa là hợp chất có một đặc tính axit đồng thời có tính bazơ. Nó hòa tan nhiều trong nước, tạo ra một dung dịch kiềm nhẹ, rất được sử dụng để pha chế các dung dịch akalis:

HCO3- + H2O → H2CO3 + OH-

Các phản ứng trong dung dịch axit tạo ra muối natri và axit cacbonic (phản ứng I), trong khi trong dung dịch bazơ được tạo thành cacbonat và nước (phản ứng II):

NaHCO3 + HCl → NaCl + H2CO3 (I)

H2CO3 → H2O + CO2 (g)

NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O (II)

Phản ứng quan trọng khác của natri bicacbonat là sự phân hủy ở nhiệt độ cao hơn 50 ºC, tạo ra natri cacbonat, nước và carbon dioxide.

2 NaHCO3 → Na2CO3 + H2O + CO2

Công dụng: Natri bicacbonat được sử dụng nhiều trong công nghiệp thực phẩm; nó đặc biệt được bán như thành phần chính của bột nở. Nó cũng là một chất phụ gia trong bột và các loại thực phẩm và đồ uống khác. Natri bicacbonat được dùng để pha chế dung dịch kiềm (pH cao hơn 8). Hơn nữa, nó được sử dụng trong dược phẩm, sản xuất thuốc kháng axit và trong xà phòng và chất tẩy rửa, chất khử mùi, kem đánh răng và các ngành công nghiệp khác. Nó cũng được áp dụng trong các bình chữa cháy.

Ảnh hưởng sức khỏe / nguy cơ an toàn: Natri bicarbonat có thể gây tổn thương mắt nghiêm trọng. Nó không dễ cháy nhưng khi tiếp xúc với axit có thể tạo ra khói khí cacbonic không độc.

CÙNG MỤC

  • Cân bằng phản ứng N2 + Na = Na3N (và phương trình Na3N + H2O = NaOH + NH3 )Cân bằng phản ứng N2 + Na = Na3N (và phương trình Na3N + H2O = NaOH + NH3 )
  • Cân bằng phản ứng NaOH + Fe(OH)3 = H2O + NaFeO2 (và phương trình NaFeO2 + HCl = FeCl3 + NaCl + H2O)Cân bằng phản ứng NaOH + Fe(OH)3 = H2O + NaFeO2 (và phương trình NaFeO2 + HCl = FeCl3 + NaCl + H2O)
  • Cân bằng phản ứng KOH + H2SO4 = K2SO4 + H2O (và phương trình KOH + H2SO4 = KHSO4 + H2O)Cân bằng phản ứng KOH + H2SO4 = K2SO4 + H2O (và phương trình KOH + H2SO4 = KHSO4 + H2O)
  • Cân bằng phản ứng CaCO3 + HCl = CaCl2 + H2O + CO2 (và phương trình HCl + KHCO3 = H2O + KCl + CO2)Cân bằng phản ứng CaCO3 + HCl = CaCl2 + H2O + CO2 (và phương trình HCl + KHCO3 = H2O + KCl + CO2)
  • Cân bằng phản ứng H2S + CuSO4 = CuS + H2SO4 (viết phương trình ion rút gọn)Cân bằng phản ứng H2S + CuSO4 = CuS + H2SO4 (viết phương trình ion rút gọn)
  • Cân bằng phản ứng KOH + Na2CO3 = K2CO3 + NaOH (và phương trình KOH + NH4Cl = H2O + KCl + NH3)Cân bằng phản ứng KOH + Na2CO3 = K2CO3 + NaOH (và phương trình KOH + NH4Cl = H2O + KCl + NH3)

Chia Sẻ

  • Facebook
  • Copy Link

Bài Liên Quan:

  1. Công thức hóa C2H3COOC2H5 (Etyl acrylat) là chất gì – Chất hóa học (ứng dụng, tính chất như thế nào)
  2. Cân bằng AgNO3 + NaCl (và phương trình hóa học agno3 + nacl pt ion)
  3. Cân bằng phản ứng H2O + SO3 | H2SO4 (và phương trình H2SO4 ra H2)
  4. Cân bằng phản ứng HNO3 + KOH | H2O + KNO3 (và phương trình CuCl2 + KOH)
  5. Cân bằng phản ứng Mn + O2 ra gì (và phương trình Mn + HCl)
  6. Cân bằng phản ứng H2O + MgO | Mg(OH)2 (và phương trình MgO + SO2)
  7. Cân bằng Cl2 NaOH = H2O NaCl NaClO (và phương trình hóa học KOH + Cl2)
  8. Cân bằng phản ứng CuO+ H2 = Cu + H2O (và phương trình Cu(OH)2 = CuO H2O)
  9. Cân bằng phản ứng AgCl = Ag + Cl2 (AgCl là chất điện li mạnh hay yếu)
  10. Cân bằng phản ứng C + CO2 = CO (và phương trình H2O + CO2 = C6H12O6 + O2)
  11. Cân bằng phản ứng Cu + FeCl3 = FeCl2 + CuCl2 (và phương trình Cu + FeCl3 + H2O)
  12. Cân bằng phản ứng HCl + NH3 = NH4Cl (và phương trình NH4Cl + Ba(OH)2)
  13. Cân bằng phản ứng H2O + Na = H2 + NaOH (và phương trình NaOH + H2O = Na(OH)2 + H2)
  14. Cân bằng phản ứng Mg + O2 = MgO (viết pt thể hiện sơ đồ chuyển hóa MgO -> MgCl2 -> Mg(OH)2 )
  15. Cân bằng phản ứng NaNO3 = NaNO2 + O2 (và phương trình NaNO2 = N2 + Na2O + O2)
  16. Cân bằng phản ứng Mg + HCl = MgCl2 + H2 (và phương trình HCl + Mg(OH)2 = H2O + MgCl2 )
  17. Cân bằng phản ứng AgNO3 + NaBr = AgBr + NaNO3 (và phương trình NaF + AgNO3 = AgF + NaNO3)
  18. Cân bằng phản ứng NH3 + AlCl3 + H2O → Al(OH)3 + NH4Cl (và phương trình (viết pt ion rút gọn)
  19. Cân bằng phản ứng Na + O2 = Na2O(và phương trình Na2O + H3PO4 = H2O + Na3PO4)
  20. Cân bằng phản ứng KOH + CO2 = K2CO3 + H2O (và phương trình K2CO3 + HNO3 = KNO3 + H2O + CO2 )
  21. Cân bằng phản ứng NaOH + ZnO = H2O + Na2ZnO2 (và phương trình Na2ZnO2 + NH4Cl = (Zn(NH3)4)Cl2 + NaCl + H2O)
  22. Cân bằng phản ứng NaHCO3 + NaHSO4 = H2O + Na2SO4 + CO2 (và phương trình ion rút gọn)
  23. Cân bằng phản ứng Al2O3 + HNO3 = H2O + Al(NO3)3 (và phương trình Al + HNO3 = Al(NO3)3 + N2O + H2O)
  24. Cân bằng phản ứng Al2O3 + H2O = Al(OH)3 (và phương trình Al(OH)3 + Ba(OH)2 = Ba(AlO2)2 + H2O)
  25. Cân bằng phản ứng NH3 + H2SO4 = (NH4)2SO4 (và phương trình (NH4)2SO4 + Pb(NO3)2 = PbSO4 + NH4NO3)
  26. Cân bằng phản ứng NaOH + Al(NO3)3 = Al(OH)3 + NaNO3 (và phương trình Al(NO3)3 + K2S + H2O)
  27. Cân bằng phản ứng Al2O3 + KOH = H2O + KAlO2 (và phương trình ZnO + KOH = K2ZnO2 + H2O)
  28. Cân bằng phản ứng Fe + Fe2(SO4)3 = FeSO4 (và phương trình Cu + Fe2(SO4)3 = FeSO4 + CuSO4)
  29. Cân bằng phản ứng BaO + H2SO4 = BaSO4 + H2O (và phương trình BaO + NaHSO4 = H2O + Na2SO4 + BaSO4)
  30. Cân bằng phản ứng NaOH + H3PO4 = H2O + Na3PO4 (và phương trình ion rút gọn)

Từ khóa » Viết Pt Ion Rút Gọn Nahco3 Naoh