Cân Bằng Phản ứng NaOH + NaHSO3 = H2O + Na2SO3 (viết Pt Ion)

Mục lục ẩn Cân bằng phản ứng Tìm hiểu về NaHSO3 CÙNG MỤC Bài Liên Quan:

Chia Sẻ

  • Facebook
  • Copy Link
Cân bằng phản ứng NaOH + NaHSO3 = H2O + Na2SO3 (viết pt ion)
Cân bằng phản ứng NaOH + NaHSO3 = H2O + Na2SO3 (viết pt ion)

Cân bằng phản ứng

NaOH + NaHSO3 → H2O + Na2SO3

Tìm hiểu về NaHSO3

Công thức natri bisulfit Natri bisulfit là một loại muối vô cơ phổ biến, còn được gọi là natri hydro sulfit.

Công thức và cấu tạo: Công thức hóa học của natri bisulfit là NaHSO3. Công thức phân tử của nó là HNaO3S và khối lượng mol (khối lượng phân tử) của nó là 104,06 g / mol. Nó là một hợp chất ion bao gồm cation natri (Na +) và anion bisulfit (HSO3-). Trong ion bisulfit, nguyên tử lưu huỳnh trung tâm được liên kết với một nhóm hydroxyl (OH) và hai nguyên tử oxy thông qua các liên kết đơn và đôi cộng hưởng.

Natri bisulfit (hoặc natri bisulfit, natri hydro sulfit) là một hỗn hợp hóa học có công thức hóa học gần đúng là NaHSO3. Natri bisulfit thực chất không phải là một hợp chất thực mà là một hỗn hợp các muối hòa tan trong nước tạo ra dung dịch bao gồm các ion natri và bisulfit. Nó là một chất rắn màu trắng, có mùi hôi của lưu huỳnh đioxit. Bất kể bản chất không được xác định rõ ràng của nó, “natri bisulfit” là một chất phụ gia thực phẩm có số E E222.

Điều chế: Natri bisulfit được điều chế trong công nghiệp bằng cách cho khí lưu huỳnh đioxit đi qua dung dịch nước của bazơ như natri hiđroxit hoặc natri bicacbonat.

SO2 + NaOH → NaHSO3

Tính chất vật lý: Natri bisulfit là chất rắn màu trắng, có mùi lưu huỳnh nhẹ. Mật độ của nó là 1,48 g / mL và điểm nóng chảy là 150 ° C.

Tính chất hóa học: Natri bisulfit phân ly trong nước tạo ra bisulfit và ion natri. Nó là một axit yếu và tấn công kim loại. Nó hoạt động như một chất khử nhẹ và được sử dụng để khử nhiều nhóm chức trong tổng hợp hữu cơ. Nó bị phân hủy khi đun nóng hoặc có mặt axit để giải phóng khí lưu huỳnh đioxit.

NaHSO3 + HCl → NaCl + H2O + SO2

Nó có thể phản ứng dữ dội với chất oxy hóa và axit mạnh, gây cháy hoặc nổ.

Công dụng: Natri bisulfit được dùng làm phụ gia thực phẩm và chất bảo quản thực phẩm. Nó cũng được sử dụng trong các quá trình thanh lọc và khử màu trong quá trình sản xuất các hóa chất khác nhau. Nó có các ứng dụng trong xử lý nước thải, xử lý nước uống, ngăn ngừa ăn mòn, nấu rượu và xác định trình tự DNA. Nó cũng được sử dụng như một chất chống cháy, chống đóng cặn và chất tẩy trắng.

Ảnh hưởng sức khỏe / nguy cơ an toàn: Tiếp xúc với bột natri bisulfit hoặc các dung dịch natri bisulfit đậm đặc có thể gây kích ứng da, mắt, cổ họng và niêm mạc rất nhiều. Nó có thể rất có hại nếu nuốt phải, và có thể gây tiêu chảy nặng hoặc thậm chí tử vong. Nó phản ứng dữ dội với axit để giải phóng khí sulfur dioxide, một chất gây kích ứng nghiêm trọng cho mắt và màng nhầy.

CÙNG MỤC

  • Cân bằng phản ứng N2 + Na = Na3N (và phương trình Na3N + H2O = NaOH + NH3 )Cân bằng phản ứng N2 + Na = Na3N (và phương trình Na3N + H2O = NaOH + NH3 )
  • Cân bằng phản ứng NaOH + Fe(OH)3 = H2O + NaFeO2 (và phương trình NaFeO2 + HCl = FeCl3 + NaCl + H2O)Cân bằng phản ứng NaOH + Fe(OH)3 = H2O + NaFeO2 (và phương trình NaFeO2 + HCl = FeCl3 + NaCl + H2O)
  • Cân bằng phản ứng KOH + H2SO4 = K2SO4 + H2O (và phương trình KOH + H2SO4 = KHSO4 + H2O)Cân bằng phản ứng KOH + H2SO4 = K2SO4 + H2O (và phương trình KOH + H2SO4 = KHSO4 + H2O)
  • Cân bằng phản ứng CaCO3 + HCl = CaCl2 + H2O + CO2 (và phương trình HCl + KHCO3 = H2O + KCl + CO2)Cân bằng phản ứng CaCO3 + HCl = CaCl2 + H2O + CO2 (và phương trình HCl + KHCO3 = H2O + KCl + CO2)
  • Cân bằng phản ứng H2S + CuSO4 = CuS + H2SO4 (viết phương trình ion rút gọn)Cân bằng phản ứng H2S + CuSO4 = CuS + H2SO4 (viết phương trình ion rút gọn)
  • Cân bằng phản ứng KOH + Na2CO3 = K2CO3 + NaOH (và phương trình KOH + NH4Cl = H2O + KCl + NH3)Cân bằng phản ứng KOH + Na2CO3 = K2CO3 + NaOH (và phương trình KOH + NH4Cl = H2O + KCl + NH3)

Chia Sẻ

  • Facebook
  • Copy Link

Bài Liên Quan:

  1. Axit axetic có tác dụng được với NaOH không (và phương trình phản ứng Axit axetic tác dụng với NaHCO3)
  2. Cân bằng phản ứng H2O + NaAlO2 + CO2 ra gì (và phản ứng NaAlO2 + NH3)
  3. Cân bằng phản ứng Na2SO4 + Ba(OH)2 ra gì (và phương trình (NH4)2SO4 + Ba(OH)2)
  4. Cân bằng phản ứng H2O + NH3 + FeCl3 | NH4Cl + Fe(OH)3 (và phương trình ZnSO4 + NH3 + H2O)
  5. Tìm hiểu thông tin cụ thể về Na2CrO4 (Natri cromat), các tính chất và ứng dụng của Natri cromat
  6. Cân bằng phản ứng C2H6 | C2H4 + H2 (và phương trình C2H6 + HCl)
  7. Cân bằng phản ứng Na2O + SO2 | Na2SO3 (và phương trình Na2O + SO3)
  8. Cân bằng phản ứng Br2 + H2S | S + HBr (và phương trình Cl2 + H2O + H2S)
  9. Cân bằng phản ứng FeO + H2SO4 | H2O + FeSO4 (và phương trình FeO + H2SO3)
  10. Cân bằng HCl Na2CO3 = H2O NaCl CO2 (và Phương trình hoá học nahco3 + hcl)
  11. Cân bằng Fe + HNO3 = H2O + NO + Fe(NO3)3 (và phương trình Fe + Fe(NO3)3)
  12. Cân bằng Cl2 + KOH = H2O + KCl + KClO3 (và phương trình KOH + H3PO4)
  13. Cân bằng Al2O3 + HCl = AlCl3 + H2O (và phương trình Al2O3 + HCl + H2O)
  14. Cân bằng Cl2 + NaBr = Br2 + NaCl (và phương trình KNO2 + Cl2 + H2O = KNO3 + HCl)
  15. Cân bằng NaOH + NO2 = H2O + NaNO2 + NaNO3 (và phương trình NaNO2 + H2O)
  16. Cân bằng Al + H2SO4 = Al2(SO4)3 + H2 (và phương trình Al + H2SO4 = Al2(SO4)3 + S + H2O)
  17. Cân bằng phản ứng CO + Fe2O3 = Fe + CO2 (và phương trình Fe2O3 + CO = Fe3O4 + CO2)
  18. Cân bằng phản ứng N2 + O2 = NO (và phương trình N2 + O2 = N2O5)
  19. Cân bằng phản ứng Al4C3 + H2O = Al(OH)3 + CH4 (và phương trình Al4C3 + NaOH + H2O = CH4 + NaAlO2 )
  20. Cân bằng phản ứng HNO3 + P = H2O + NO2 + H3PO4 (và phương trình H2O + HNO3 + P)
  21. Cân bằng phản ứng F2 + H2O = O2 + HF (viết phương trình F2 + NaOH = NaF + OF2 + H2O)
  22. Cân bằng phản ứng Fe3O4 + C = Fe + CO2 (và phương trình KClO3 + C = KCl + CO2)
  23. Cân bằng phản ứng CH3COOH + NaHCO3 = CH3COONa + H2O + CO2 (và phương trình CH3COOH + Ca(HCO3)2)
  24. Cân bằng phản ứng CH3COONa + HCl = CH3COOH + NaCl (và phương trình CH3COONa + NaOH + CaO = Na2CO2 + Ca(OH)2 + CH4)
  25. Cân bằng phản ứng Fe2O3 = O2 + Fe3O4 (và phương trình Fe2O3 + O2 + H2O = Fe(OH)3)
  26. Cân bằng phản ứng C + H2 = CH4 (và phương trình CH4 + Br2 + H2O = CH3Br + H3O)
  27. Cân bằng phản ứng CH3COOH + CH3OH = H2O + CH3COOCH3 (và phương trình CH3COOH = CH3COCH3 + CO2 + H2O)
  28. Cân bằng phản ứng S + H2O = H2S + SO2 (và phương trình SO2 + Br2 + H2O = H2SO4 + HBr)
  29. Cân bằng phản ứng H2S + CuSO4 = CuS + H2SO4 (viết phương trình ion rút gọn)
  30. Cân bằng phản ứng NaOH + Fe(OH)3 = H2O + NaFeO2 (và phương trình NaFeO2 + HCl = FeCl3 + NaCl + H2O)

Từ khóa » Viết Pt Ion Rút Gọn Nahso3 + Naoh