Cân Bằng Phản ứng NH3 + H2SO4 = (NH4)2SO4 (và Phương Trình ...

Mục lục ẩn Cân bằng phản ứng Tìm hiểu về NH3 CÙNG MỤC Bài Liên Quan:

Chia Sẻ

  • Facebook
  • Copy Link
Cân bằng phản ứng NH3 + H2SO4 = (NH4)2SO4 (và phương trình (NH4)2SO4 + Pb(NO3)2 = PbSO4 + NH4NO3)
Cân bằng phản ứng NH3 + H2SO4 = (NH4)2SO4 (và phương trình (NH4)2SO4 + Pb(NO3)2 = PbSO4 + NH4NO3)

Cân bằng phản ứng

H2SO4 + 2NH3 → (NH4)2SO4

(NH4)2SO4 + Pb(NO3)2 = PbSO4 + 2NH4NO3

Tìm hiểu về NH3

Amoniac là gì? Amoniac là chất khí không màu, có công thức hóa học là NH3.

Nó bao gồm hydro và nitơ. Ở dạng nước, nó được gọi là amoni hydroxit. Hợp chất vô cơ này có mùi hắc. Ở dạng cô đặc, nó rất nguy hiểm và có tính ăn da.

Amoniac nhẹ hơn không khí với tỷ trọng 0,769 kg / m3 tại STP. Nó được sử dụng rộng rãi như một loại phân bón. Nó cũng được sử dụng trong sản xuất chất nổ như nitrocellulose và TNT. Ngoài ra, nó được sử dụng trong sản xuất tro soda và trong quá trình Ostwald để lấy axit nitric.

Tính chất của Amoniac – NH3 NH3 amoniac Khối lượng phân tử / Khối lượng mol 17,031 g / mol Mật độ 0,73 kg / m³ Điểm sôi -33,34 ° C Điểm nóng chảy -77,73 ° C Amoniac được biết là hoạt động như một bazơ yếu vì nó kết hợp với nhiều axit để tạo thành muối. Ví dụ, khi nó được phản ứng với axit clohydric, amoniac được chuyển thành amoni clorua. Tất cả các muối được tạo ra từ phản ứng axit-bazơ như vậy được biết là chứa cation amoni, được ký hiệu là NH4 +. Điều thú vị là amoniac cũng thể hiện tính axit yếu và do đó, có thể được coi là một hợp chất lưỡng tính. Tính chất axit của amoniac cho phép nó tạo ra các amit với một số kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ. Có thể quan sát thấy một ví dụ về phản ứng như vậy khi liti tiếp xúc với amoniac lỏng, kích hoạt sự hình thành liti amide (một hợp chất hóa học có công thức LiNH2).

Cũng có thể lưu ý rằng phân tử NH3 trải qua quá trình tự phân ly khi hòa tan vào nước. Quá trình tự động hóa phân tử của phân tử amoniac dẫn đến sự hình thành bazơ liên hợp (NH2–) và axit liên hợp của nó (NH4 +). Cấu trúc của cation amoni được minh họa dưới đây.

Quá trình tự động hóa này có thể được biểu diễn bằng phản ứng cân bằng sau:

2NH3 ⇌ NH2– + NH4 +

Vì amoniac thường hoạt động như một bazơ tương đối yếu, nó có thể được sử dụng cho mục đích đệm (để kiểm soát sự thay đổi pH).

Điều chế Amoniac – NH3 Amoniac dễ dàng được tạo ra trong phòng thí nghiệm bằng cách đun nóng muối amoni, chẳng hạn như amoni clorua NH4Cl với một chất kiềm mạnh, chẳng hạn như natri hydroxit hoặc canxi hydroxit.

2NH4Cl + Ca (OH) 2 → CaCl2 + 2H2O + 2NH3 (g)

Khí cũng có thể được tạo ra bằng cách làm ấm amoni hydroxit đậm đặc.

Phương pháp thương mại chính để sản xuất amoniac là Quy trình Haber, sự kết hợp trực tiếp của nitơ và hydro dưới áp suất cao với sự có mặt của chất xúc tác.

Sử dụng NH3 (Amoniac) Nó được sử dụng làm phân bón vì nó làm tăng năng suất cây trồng Nó được sử dụng trong gia đình như một chất tẩy rửa – NH3 được trộn với nước để làm sạch thép không gỉ và thủy tinh Nó được sử dụng trong các sản phẩm thực phẩm như một chất kháng khuẩn Nó được sử dụng trong công nghiệp lên men Nó được sử dụng như một chất làm lạnh Nó được sử dụng như một chất điều chỉnh pH trong quá trình lên men Nó được sử dụng để trung hòa chất ô nhiễm như oxit nitơ thải ra từ động cơ diesel Nó được dùng làm nhiên liệu cho động cơ tên lửa Nó được sử dụng trong các ngành công nghiệp dệt may Nó được sử dụng trong sản xuất sợi tổng hợp như rayon và nylon

CÙNG MỤC

  • Cân bằng phản ứng N2 + Na = Na3N (và phương trình Na3N + H2O = NaOH + NH3 )Cân bằng phản ứng N2 + Na = Na3N (và phương trình Na3N + H2O = NaOH + NH3 )
  • Cân bằng phản ứng NaOH + Fe(OH)3 = H2O + NaFeO2 (và phương trình NaFeO2 + HCl = FeCl3 + NaCl + H2O)Cân bằng phản ứng NaOH + Fe(OH)3 = H2O + NaFeO2 (và phương trình NaFeO2 + HCl = FeCl3 + NaCl + H2O)
  • Cân bằng phản ứng KOH + H2SO4 = K2SO4 + H2O (và phương trình KOH + H2SO4 = KHSO4 + H2O)Cân bằng phản ứng KOH + H2SO4 = K2SO4 + H2O (và phương trình KOH + H2SO4 = KHSO4 + H2O)
  • Cân bằng phản ứng CaCO3 + HCl = CaCl2 + H2O + CO2 (và phương trình HCl + KHCO3 = H2O + KCl + CO2)Cân bằng phản ứng CaCO3 + HCl = CaCl2 + H2O + CO2 (và phương trình HCl + KHCO3 = H2O + KCl + CO2)
  • Cân bằng phản ứng H2S + CuSO4 = CuS + H2SO4 (viết phương trình ion rút gọn)Cân bằng phản ứng H2S + CuSO4 = CuS + H2SO4 (viết phương trình ion rút gọn)
  • Cân bằng phản ứng KOH + Na2CO3 = K2CO3 + NaOH (và phương trình KOH + NH4Cl = H2O + KCl + NH3)Cân bằng phản ứng KOH + Na2CO3 = K2CO3 + NaOH (và phương trình KOH + NH4Cl = H2O + KCl + NH3)

Chia Sẻ

  • Facebook
  • Copy Link

Bài Liên Quan:

  1. Công thức hóa C2H3COOC2H5 (Etyl acrylat) là chất gì – Chất hóa học (ứng dụng, tính chất như thế nào)
  2. Cân bằng AgNO3 + NaCl (và phương trình hóa học agno3 + nacl pt ion)
  3. Cân bằng phản ứng H2O + SO3 | H2SO4 (và phương trình H2SO4 ra H2)
  4. Cân bằng Cl2 + NaI | I2 + NaCl (và phản ứng Cl2 NaBr)
  5. Cân bằng phản ứng H2SO4 + NaCl khi H2SO4 loãng và H2SO4 đặc nóng
  6. Cân bằng phản ứng HNO3 + KOH | H2O + KNO3 (và phương trình CuCl2 + KOH)
  7. Cân bằng phản ứng Fe(NO3)2 + HCl ra gì (và phương trình Fe(NO3)2 + NaOH)
  8. Cân bằng phản ứng Mn + O2 ra gì (và phương trình Mn + HCl)
  9. Cân bằng phản ứng Cl2 + Mg | MgCl2 (và phương trình MgO + Cl2)
  10. Cân bằng phản ứng H2O + MgO | Mg(OH)2 (và phương trình MgO + SO2)
  11. Cân bằng phản ứng Br2 + NaI | I2 + NaBr (và phương trình Br2 + Al)
  12. Cân bằng Cl2 NaOH = H2O NaCl NaClO (và phương trình hóa học KOH + Cl2)
  13. Cân bằng phản ứng CuO+ H2 = Cu + H2O (và phương trình Cu(OH)2 = CuO H2O)
  14. Cân bằng phản ứng AgCl = Ag + Cl2 (AgCl là chất điện li mạnh hay yếu)
  15. Cân bằng phản ứng C + CO2 = CO (và phương trình H2O + CO2 = C6H12O6 + O2)
  16. Cân bằng phản ứng Al + HCl = AlCl3 + H2 (hiện tượng khi hòa tan nhôm trong dung dịch axit HCl)
  17. Cân bằng phản ứng Cu + FeCl3 = FeCl2 + CuCl2 (và phương trình Cu + FeCl3 + H2O)
  18. Cân bằng phản ứng H2S + CuSO4 = CuS + H2SO4 (viết phương trình ion rút gọn)
  19. Cân bằng phản ứng H2O + Na = H2 + NaOH (và phương trình NaOH + H2O = Na(OH)2 + H2)
  20. Cân bằng phản ứng Mg + O2 = MgO (viết pt thể hiện sơ đồ chuyển hóa MgO -> MgCl2 -> Mg(OH)2 )
  21. Cân bằng phản ứng Na + Cl2 = NaCl (và phương trình Cl2 + NH3 = N2H4 + NH4Cl)
  22. Cân bằng phản ứng O2 + Fe(OH)2 = Fe2O3 + H2O (và phương trình FeS2 + HNO3 = SO2 + Fe2(SO4)3 + NO + H2O)
  23. Cân bằng phản ứng Cu(OH)2 + C6H12O6 = (C6H11O6)2Cu + H2O (và phương trình C12H22O11 + Cu(OH)2 = C6H12O7 + Cu2O + H2O
  24. Cân bằng phản ứng Fe + CuCl2 = Cu + FeCl2 (và phương trình Fe + KMnO4 + KHSO4)
  25. Cân bằng phản ứng NaOH + Al(NO3)3 = Al(OH)3 + NaNO3 (và phương trình Al(NO3)3 + K2S + H2O)
  26. Cân bằng phản ứng Al2O3 + KOH = H2O + KAlO2 (và phương trình ZnO + KOH = K2ZnO2 + H2O)
  27. Cân bằng phản ứng Fe + Fe2(SO4)3 = FeSO4 (và phương trình Cu + Fe2(SO4)3 = FeSO4 + CuSO4)
  28. Cân bằng phản ứng BaO + H2SO4 = BaSO4 + H2O (và phương trình BaO + NaHSO4 = H2O + Na2SO4 + BaSO4)
  29. Cân bằng phản ứng NaOH + H3PO4 = H2O + Na3PO4 (và phương trình ion rút gọn)
  30. Cân bằng phản ứng H2S + CuSO4 = CuS + H2SO4 (viết phương trình ion rút gọn)

Từ khóa » Nh3 H2so4 Pt Ion