Cân Bằng Phản ứng Oxi Hóa - Khử FexOy + HNO3 - Hoc24
Có thể bạn quan tâm
HOC24
Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Lớp học
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Môn học
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Đạo đức
- Tự nhiên và xã hội
- Khoa học
- Lịch sử và Địa lý
- Tiếng việt
- Khoa học tự nhiên
- Hoạt động trải nghiệm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Chủ đề / Chương
Bài học
HOC24
Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng - Lớp 10
- Hóa học lớp 10
- Chương 7. Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học
Chủ đề
- Bài 36: Tốc độ phản ứng hóa học
- Bài 37: Bài thực hành 6: Tốc độ phản ứng hóa học
- Bài 38: Cân bằng hóa học
- Bài 39: Luyện tập về tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học
- Lý thuyết
- Trắc nghiệm
- Giải bài tập SGK
- Hỏi đáp
- Đóng góp lý thuyết
Câu hỏi
Hủy Xác nhận phù hợp
- Phạm Lợi
cân bằng phản ứng oxi hóa - khử
FexOy + HNO3 -----> \(Fe\left(NO_3\right)_3\) +NO2+H2O
Lớp 10 Hóa học Bài 38: Cân bằng hóa học 4 0
Gửi Hủy
Lê Thu Dương 3\(Fe_xO_Y+\left(12-2y\right)HNO_3-->\)3xFe(NO3)3 +(3-2y)NO2 +(6x-y)H2O
Nhớ tích cho mk nhé
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Kiêm Hùng \(PTHH:Fe_xO_y+\left(6x-2y\right)HNO_3\rightarrow xFe\left(NO_3\right)_3+\left(3x-2y\right)NO_2+\left(3x-y\right)H_2O\)
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
B.Thị Anh Thơ FexOy+(6x-2y)HNO3---> xFe(NO3)3 +(3x-2y)NO2+(3x-y)H2O
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Diệu Huyền a. FexOy + (6x-2y) HNO3 = x Fe(NO3)3 + (3x-2y) NO2+(3x-y) H2O
b. MxOy + 2yHCl ---> xMCl 2y/x + yH2O
c. 2yHCl + FexOy → (3x-2y)FeCl2 + yH2O + (2y-2x)FeCl3
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy Các câu hỏi tương tự
- Deo Ha
Viết các phương trình phản ứng sau:
\(Cu\underrightarrow{1}CuO\underrightarrow{2}CuCl_2\xrightarrow[4]{3}Cu\left(OH\right)_2\xrightarrow[6]{5}Cu\left(NO_3\right)_2\underrightarrow{7}Fe\left(NO_3\right)_2\xrightarrow[10]{9}Fe\left(OH\right)_2\)
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Bài 38: Cân bằng hóa học 1 0
- Hải Dương
Câu 1: Cân bằng các phản ứng sau theo phương pháp thăng bằng electron: a) NH3 + O2 → NO + H2O b) PH3 + O2 → P2O5 + H2O c) SO2 + Br2 + H2O → H2SO4 + HBr d) Fe + H2SO4 đặc nóng → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O e) Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2 + H2O.
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Bài 38: Cân bằng hóa học 0 0
- Nguyen ANhh
Cân bằng PTHH
FeCl2 + HNO3 -> FeCl3+ Fe(NO3)3 +NO +H2O
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Bài 38: Cân bằng hóa học 1 0
- Nguyen ANhh
Cần bằng PƯHH
1) Fe + HNO3 -> Fe(NO3)3 +NO +N2O +H2O (nNO : nN2O = 3:2)
2)Al +H2SO4 -> Al2(SO4)3 + SO2 +S + H2O (nSO2 :nS =1:2)
3) Mg +HNO3 -> Mg(NO3)2 +N2 +NH4NO3 + H2O (nN2: nNH4NO3 =2:3)
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Bài 38: Cân bằng hóa học 1 0
- Nguyen ANhh
trong dãy điện hóa của kim loại, vị trí một số sặp oxi hóa khử được sắp xếp như sau:
\(Al^{3+}\)/Al, Fe2+/Fe, NI2+/NI, Fe3+/Fe2+, Ag+ /Ag. hay cho biết
trong các kim loại Al, Fe, Ni, Ag, kim loại nào phản ứng được với dung dịch muối Fe (III), kim loại nào có khả năng đẩy đucợ Fe ra khỏi dung dịch muối Fe (III). Viết các phương trình pư.
- Phản ứng giữa dd AgNO3 và dd Fe(NO3)2 có xảy ra ko? Nếu có hãy giải thích và viết phương tình pư
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Bài 38: Cân bằng hóa học 0 0
- Bài 1
Ý nào sau đây là đúng:
A. Bất cứ phản ứng nào cũng phải đạt đến trạng thái cân bằng hóa học.
B. Khi phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng thì phản ứng dừng lại.
C. Chỉ có những phản ứng thuận nghịch mới có trạng thái cân bằng hóa học.
D. Ở trạng thái cân bằng, khối lượng các chất ở hai vế của phương trình phản ứng phải bằng nhau.
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Bài 38: Cân bằng hóa học 1 0
- nguyen ai quoc 24h
28. Phản ứng sau có tự xảy ở điều kiện chuẩn không : 3C (gr) + 2Fe2O3 (r) = 4Fe(r) + 3CO2(k)
Cho biết sinh nhiệt chuẩn của Fe2O3 (r), Fe(r), CO2(k) lần lượt là -196,22 và -94,1 (kcal/mol). Entropy chuẩn của C(gr), Fe2O3 (r), Fe(r), CO2(k) lần lượt là 1,36; 20,88; 6,49; 51,10 (cal/mol.oK).
Tính nhiệt độ tối thiểu để phản ứng trên có thể tự xảy ra? (Giả sử ΔH0 và ΔS0 của phản ứng không thay đổi theo nhiệt độ, các chất được lấy ở trạng thái chuẩn).
29. Có thể điều chế NH3 (k) ở điều kiện chuẩn theo các phản ứng sau hay không:
NH4Cl (r) +NaOH (r) → NaCl (r) +H2O (k) + NH3 (k)
Cho biết: NH4Cl (r) NaOH (r) NaCl (r) H2O (k) NH3 (k)
(kcal/mol) −75,38 −102,3 −98,6 −57,8 −11
S_298^(o )(cal/mol) 22,60 15,30 17,40 45,13 45,97
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Bài 38: Cân bằng hóa học 0 0
- nguyen ai quoc 24h
28. Phản ứng sau có tự xảy ở điều kiện chuẩn không : 3C (gr) + 2Fe2O3 (r) = 4Fe(r) + 3CO2(k)
Cho biết sinh nhiệt chuẩn của Fe2O3 (r), Fe(r), CO2(k) lần lượt là -196,22 và -94,1 (kcal/mol). Entropy chuẩn của C(gr), Fe2O3 (r), Fe(r), CO2(k) lần lượt là 1,36; 20,88; 6,49; 51,10 (cal/mol.oK).
Tính nhiệt độ tối thiểu để phản ứng trên có thể tự xảy ra? (Giả sử ΔH0 và ΔS0 của phản ứng không thay đổi theo nhiệt độ, các chất được lấy ở trạng thái chuẩn).
29. Có thể điều chế NH3 (k) ở điều kiện chuẩn theo các phản ứng sau hay không:
NH4Cl (r) +NaOH (r) → NaCl (r) +H2O (k) + NH3 (k)
Cho biết:
NH4Cl (r) NaOH (r) NaCl (r) H2O (k) NH3 (k)
Δ(kcal/mol) −75,38 −102,3 −98,6 −57,8 −11
(cal/mol) 22,60 15,30 17,40 45,13 45,97
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Bài 38: Cân bằng hóa học 0 0
- nguyen van tam
13. Xét phản ứng thuận nghịch: H2 + I2 2HI, ở 410o C, hằng số của tốc độ phản ứng thuận kt = 0,0659 và hằng số tốc độ pứ nghịch kn = 0,0017. Giả sử lúc ban đầu ta trộn 1mol H2 với 1 mol I2 ở trong bình có dung tích 1 lít. Khi đạt đến cân bằng ở 410o C, nồng độ các chất sẽ là bao nhiêu?
14. Ở 600K đối với phản ứng: H2 + CO2 H2O + CO nồng độ cân bằng của H2, CO2, H2O và CO lần lượt bằng 0,4; 0,5; 0,6 và 0,7 mol/l. a) Tìm KC, Kp của phản ứng. Cho biết R = 0,08205 atm.l/ mol.K. b) Nếu lượng ban đầu của H2 và CO2 lần lượt bằng 1 mol và 2 mol được đặt vào bình 4 lít thì nồng độ cân bằng các chất bằng bao nhiêu? c) Hãy xác định phần trăm phản ứng của H2 và CO2.
giải hộ các cậu
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Bài 38: Cân bằng hóa học 0 0Khoá học trên OLM (olm.vn)
- Toán lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Toán lớp 10 (Cánh Diều)
- Toán lớp 10 (Chân trời sáng tạo)
- Ngữ văn lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Ngữ văn lớp 10 (Cánh Diều)
- Ngữ văn lớp 10 (Chân trời sáng tạo)
- Tiếng Anh lớp 10 (i-Learn Smart World)
- Tiếng Anh lớp 10 (Global Success)
- Vật lý lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Vật lý lớp 10 (Cánh diều)
- Hoá học lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Hoá học lớp 10 (Cánh diều)
- Sinh học lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Sinh học lớp 10 (Cánh diều)
- Lịch sử lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Lịch sử lớp 10 (Cánh diều)
- Địa lý lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Địa lý lớp 10 (Cánh diều)
- Giáo dục kinh tế và pháp luật lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Giáo dục kinh tế và pháp luật lớp 10 (Cánh diều)
- Lập trình Python cơ bản
Khoá học trên OLM (olm.vn)
- Toán lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Toán lớp 10 (Cánh Diều)
- Toán lớp 10 (Chân trời sáng tạo)
- Ngữ văn lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Ngữ văn lớp 10 (Cánh Diều)
- Ngữ văn lớp 10 (Chân trời sáng tạo)
- Tiếng Anh lớp 10 (i-Learn Smart World)
- Tiếng Anh lớp 10 (Global Success)
- Vật lý lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Vật lý lớp 10 (Cánh diều)
- Hoá học lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Hoá học lớp 10 (Cánh diều)
- Sinh học lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Sinh học lớp 10 (Cánh diều)
- Lịch sử lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Lịch sử lớp 10 (Cánh diều)
- Địa lý lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Địa lý lớp 10 (Cánh diều)
- Giáo dục kinh tế và pháp luật lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Giáo dục kinh tế và pháp luật lớp 10 (Cánh diều)
- Lập trình Python cơ bản
Từ khóa » Xét Phản ứng Fexoy+hno3
-
Xét Phản ứng: MxOy + HNO3 → M(NO3)3 + NO + H2O, điều Kiện ...
-
Cân Bằng Phương Trình FexOy + HNO3 - Co Nan
-
Cân Bằng Phương Trình FexOy + HNO3 ==> Fe(NO3)3 + NO + H2O
-
Cho Phản ứng: FexOy + HNO3 => Fe(NO3)3 + X + H2O. Biết Tổng Hệ ...
-
Trong Phản ứng FexOy + HNO3 → N2 + FeNO33 + H2O Thì Một Phân
-
[LỜI GIẢI] Cho Phương Trình Hoá Học: FexOy + HNO3
-
Xét Các Phản ứng: (1) FexOy + HCl--> (2)CuCl2+H2S--> (3) R + HNO3
-
Trong Phản ứng: FexOy + HNO3 N2 + Fe(NO3)3 + H2O Một Phân Tử ...
-
Xét Phản ứng MxOy + HNO3 → M(NO3)3 + NO + H2O [đã Giải]
-
Top 15 Cân Bằng Phản ứng Oxi Hóa Khử Fexoy + H2so4 2022
-
Trong Phản ứng FexOy + HNO3 Fe(NO3)3 + N2 + H2O Thì Một Phân ...
-
Sáng Kiến Kinh Nghiệm Cân Bằng Phản ứng Oxi Hóa - Khử Bằng ...