Cân Bằng Phản ứng S + H2O = H2S + SO2 (và Phương ... - BYTUONG
Chia Sẻ
- Copy Link
Cân bằng phản ứng
3S + 2H2O = 2H2S + SO2
SO2 + Br2 + 2H2O = H2SO4 + 2HBr
Tìm hiểu về H2S
Hydro sunfua hay hydro sunfua là một trong những hợp chất hóa học đặc biệt nhất có thể được xác định khá dễ dàng. Nó có một mùi hôi và gần giống với mùi trứng thối. Hydro sunfua là một khí chalcogen hiđrua không màu có công thức H2S. Tuy nhiên, nó là một loại khí có tính ăn mòn cao, dễ cháy và độc.
Hydro sunfua được hình thành phổ biến nhất do sự phân hủy chất hữu cơ của vi sinh vật trong điều kiện không có oxy. Điều này xảy ra hầu hết ở các đầm lầy và cống rãnh và quá trình này được gọi là quá trình phân hủy kỵ khí. Điều này chủ yếu được thực hiện bởi các vi sinh vật khử sunfat. Hydro sunfua cũng được tìm thấy trong khí núi lửa, dầu thô, khí tự nhiên và một số nguồn nước giếng hoặc suối nước nóng. Điều thú vị là cơ thể con người cũng tạo ra một lượng nhỏ hydrogen sulphide được sử dụng như một phân tử tín hiệu.
Khí hydro sunfua được sử dụng chủ yếu trong các lĩnh vực công nghiệp. Nó có thể là sản phẩm phụ của các hoạt động công nghiệp như nhà máy lọc dầu, chế biến thực phẩm, xưởng thuộc da, lò than cốc và nhà máy giấy kraft. Trong khi đó, hỗn hợp cố ý của các hóa chất gia dụng để tạo thành hydro sulfua được sử dụng rộng rãi như một phương tiện tự sát và các trường hợp này là mối đe dọa cho những người phản ứng đầu tiên. Các bác sĩ cấp cứu cần lưu ý việc quản lý hydrogen sulfide vì việc xác định và điều trị nhanh chóng là rất quan trọng để phục hồi.
Tính chất của Hydrogen Sulphide Chúng ta hãy xem xét một số tính chất của hiđro sunfua.
Tính chất vật lý của Hydrogen Sulphide Nhiệt độ sôi của nước và hiđro sunfua lần lượt là 100oC và -60oC. Hydro sunfua hơi đặc hơn hoặc nặng hơn không khí nhưng hòa tan khá tốt trong nước. Hydro sunfua là một loại khí độc, không màu, có thể dẫn đến đau đầu ngay cả khi hít phải một lượng nhỏ. Nó có mùi trứng thối đặc trưng. Hydro sunfua là một chất khí dễ cháy.
Tính chất hóa học của Hydrogen Sulphide Một hỗn hợp không khí và H2S có thể dẫn đến một vụ nổ. Oxy và Hydro sunfua bắt lửa với ngọn lửa màu xanh lam tạo ra lưu huỳnh đioxit (SO2) và nước. Hydro sunfua đóng vai trò là chất khử và chủ yếu là sự có mặt của bazơ tạo nên SH–. Khi có mặt chất xúc tác hoặc ở nhiệt độ cao hơn, lưu huỳnh đioxit phản ứng với hydro sunfua để tạo ra nước và lưu huỳnh nguyên tố. Phản ứng này là một phương pháp công nghiệp thiết yếu để xử lý hydro sunfua, được khai thác trong quy trình Claus. Nó có tính axit vì nó chuyển từ màu xanh giấy quỳ thành màu đỏ. Hydro sunfua có thể phản ứng với các ion kim loại để tạo thành sunfua kim loại không tan và thường có màu sẫm. Ở áp suất trên 90 GPa, hydro sunfua trở thành chất dẫn điện kim loại. Hydro sunfua có xu hướng bị phân hủy khi đun nóng. Nó thường phân ly thành hydro và lưu huỳnh. Nó cũng có đặc tính khử do đó nó có thể làm thay đổi màu sắc của chất.
CÙNG MỤC
- Cân bằng phản ứng N2 + Na = Na3N (và phương trình Na3N + H2O = NaOH + NH3 )
- Cân bằng phản ứng NaOH + Fe(OH)3 = H2O + NaFeO2 (và phương trình NaFeO2 + HCl = FeCl3 + NaCl + H2O)
- Cân bằng phản ứng KOH + H2SO4 = K2SO4 + H2O (và phương trình KOH + H2SO4 = KHSO4 + H2O)
- Cân bằng phản ứng CaCO3 + HCl = CaCl2 + H2O + CO2 (và phương trình HCl + KHCO3 = H2O + KCl + CO2)
- Cân bằng phản ứng H2S + CuSO4 = CuS + H2SO4 (viết phương trình ion rút gọn)
- Cân bằng phản ứng KOH + Na2CO3 = K2CO3 + NaOH (và phương trình KOH + NH4Cl = H2O + KCl + NH3)
Chia Sẻ
- Copy Link
Bài Liên Quan:
- Axit axetic có tác dụng được với NaOH không (và phương trình phản ứng Axit axetic tác dụng với NaHCO3)
- Cân bằng phản ứng Na2SO4 + Ba(OH)2 ra gì (và phương trình (NH4)2SO4 + Ba(OH)2)
- Cân bằng phản ứng C2H6 | C2H4 + H2 (và phương trình C2H6 + HCl)
- Cân bằng phản ứng Na2O + SO2 | Na2SO3 (và phương trình Na2O + SO3)
- Cân bằng phản ứng Br2 + H2S | S + HBr (và phương trình Cl2 + H2O + H2S)
- Cân bằng Cl2 + KOH = H2O + KCl + KClO3 (và phương trình KOH + H3PO4)
- Cân bằng NaOH + NO2 = H2O + NaNO2 + NaNO3 (và phương trình NaNO2 + H2O)
- Cân bằng phản ứng CO + Fe2O3 = Fe + CO2 (và phương trình Fe2O3 + CO = Fe3O4 + CO2)
- Cân bằng phản ứng H2S + SO2 = H2O + S (và phương trình H2S + Cl2 + H2O = H2SO4 + HCl)
- Cân bằng phản ứng N2 + O2 = NO (và phương trình N2 + O2 = N2O5)
- Cân bằng phản ứng Cr + HCl = H2 + CrCl2 (và phương trình HCl + Sn = H2 + SnCl2)
- Cân bằng phản ứng Al + S = Al2S3 (và phương trình Al2S3 + HCl = AlCl3 + H2S)
- Cân bằng phản ứng Al4C3 + H2O = Al(OH)3 + CH4 (và phương trình Al4C3 + NaOH + H2O = CH4 + NaAlO2 )
- Cân bằng phản ứng CaO + CO2 = CaCO3 (và phương trình Ca(HCO3)2 + NaOH)
- Cân bằng phản ứng Na2O + H2O = NaOH (và phương trình Na2O + CO2 = Na2CO3)
- Cân bằng phản ứng HNO3 + P = H2O + NO2 + H3PO4 (và phương trình H2O + HNO3 + P)
- Cân bằng phản ứng Fe + HCl = FeCl2 + H2 (và phương trình Fe + HCl = FeCl3 + H2)
- Cân bằng phản ứng Na2CO3 + Ba(OH)2 = NaOH + BaCO3 (viết phương trình H3PO4 + BaCO3 = Ba3(PO4)2 + H2O + CO2)
- Cân bằng phản ứng F2 + H2O = O2 + HF (viết phương trình F2 + NaOH = NaF + OF2 + H2O)
- Cân bằng phản ứng C + CaO = CaC2 + CO (và phương trình CaC2 + H2O = C2H2 + Ca(OH)2)
- Cân bằng phản ứng CuS + HCl = CuCl2 + H2S (và phương trình CuS + HNO3 = CuSO4 + NO2 + H2O)
- Cân bằng phản ứng Al(NO3)3 = Al2O3 + NO2 + O2 (và phương trình Al(NO3)3 + Na2S + H2O = Al(OH)3 + NaNO3 + H2S)
- Cân bằng phản ứng Hg + S = HgS (và phương trình HgS + CaO = Hg + CaS + CaSO4)
- Cân bằng phản ứng FeS2 + H2SO4 = Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O (và phương trình FeS2 + H2SO4 = Fe(SO4)3 + H2S + H2O)
- Cân bằng phản ứng Fe3O4 + C = Fe + CO2 (và phương trình KClO3 + C = KCl + CO2)
- Cân bằng phản ứng CH3COOH + NaHCO3 = CH3COONa + H2O + CO2 (và phương trình CH3COOH + Ca(HCO3)2)
- Cân bằng phản ứng NaNO2 + NH4Cl = H2O + N2 + NaCl (và phương trình KI + NaNO2 + H2SO4)
- Cân bằng phản ứng Br2 + NaI = I2 + NaBr (và phương trình Br2 + NaCl = Cl2 + NaBr)
- Cân bằng phản ứng FeSO4 + H2SO4 = Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O (và phương trình FeSO4 + H2SO4 = Fe2(SO4)3 + H2S + H2O)
- Cân bằng phản ứng Cl2 + HBr = Br2 + HCl (và phương trình Br2 + Cl2 + H2O = HBrO3 + HCl)
Từ khóa » H2s + Gì Ra S
-
SO2 + H2S → S + H2O
-
2H2S + SO2 → 2H2O + 3S | , Phản ứng Oxi-hoá Khử
-
H2S Ra S - Phương Trình Hóa Học - Top Lời Giải
-
SO2 + H2S → S + H2O - Trường THPT Thành Phố Sóc Trăng
-
H2S + SO2 | H2O + S | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học - CungHocVui
-
SO2 + H2S = S + H2O - Trình Cân Bằng Phản ứng Hoá Học
-
Phản ứng Hóa Học H2 + S = H2S
-
S Ra H2S | S + H2 → H2S - Hóa Học 24H
-
H2s Tạo Ra S
-
Hydro Sulfide – Wikipedia Tiếng Việt
-
Các Phương Trình Của H2S (Hidro Sulfua) = Tat ...
-
Khí H2S Là Gì? H2S Sinh Ra Từ đâu Và Có Tác Hại Thế Nào? - VietChem
-
Khí H2S – Hidro Sunfua Là Gì, Sinh Ra Từ đâu?