Cân Bằng Phương Trình Hóa Học Bằng Phương Pháp điền Hệ ... - Hoc24

HOC24

Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Đóng Đăng nhập Đăng ký

Lớp học

  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Lớp 2
  • Lớp 1

Môn học

  • Toán
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Ngữ văn
  • Tiếng anh
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Tin học
  • Công nghệ
  • Giáo dục công dân
  • Tiếng anh thí điểm
  • Đạo đức
  • Tự nhiên và xã hội
  • Khoa học
  • Lịch sử và Địa lý
  • Tiếng việt
  • Khoa học tự nhiên
  • Hoạt động trải nghiệm
  • Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật

Chủ đề / Chương

Bài học

HOC24

Khách Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Tất cả
  • Toán
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Ngữ văn
  • Tiếng anh
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Tin học
  • Công nghệ
  • Giáo dục công dân
  • Tiếng anh thí điểm
  • Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật
Hãy tham gia nhóm Học sinh Hoc24OLM Chọn lớp: Tất cả Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5 Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Chọn môn: Tất cả Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Âm nhạc Mỹ thuật Gửi câu hỏi ẩn danh Tạo câu hỏi Hủy

Câu hỏi

Hủy Xác nhận phù hợp Chọn lớp Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 Môn học Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Mới nhất Mới nhất Chưa trả lời Câu hỏi hay Phạm Quốc Hiếu Phạm Quốc Hiếu 12 tháng 11 2020 lúc 14:56

cân bằng phương trình hóa học bằng phương pháp điền hệ số Fe3O4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O

Lớp 8 Hóa học Bài 12: Sự biến đổi chất Những câu hỏi liên quan Yến linh
  • Yến linh
8 tháng 9 2021 lúc 16:31

Cân bằng các phương trình hóa học bằng hệ số chữ:

1.Fe + HNO3→ Fe(NO3)3 + NO + H2O

2.FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O 3

.FeO + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 2 1 Khách Gửi Hủy Thảo Phương
  • Thảo Phương CTVVIP
8 tháng 9 2021 lúc 16:44

\(1.Fe + 4HNO_3→ Fe(NO_3)_3 + NO +2 H_2O\)

\(Fe\rightarrow Fe^{3+}+3e|.1\\ N^{+5}+3e\rightarrow N^{+2}|.1\)

\(2.3FeO + 10HNO_3 → 3Fe(NO_3)_3 + NO +5 H_2O \)

\(Fe^{+2}\rightarrow Fe^{3+}+1e|.3\\ N^{+5}+3e\rightarrow N^{+2}|.1\)

\(3.2FeO +4 H_2SO_4 → Fe_2(SO_4)_3 + SO_2 + 4H_2O\)

\(2Fe^{+2}\rightarrow Fe_2^{3+}+2e|.1\\ S^{+6}+2e\rightarrow S^{+4}|.1\)

 

 

Đúng 5 Bình luận (0) Yến linh
  • Yến linh
8 tháng 9 2021 lúc 16:35

giúp mik vs mấy bn ơi gấp lắm luôn:<<

Đúng 0 Bình luận (0) kim taehyung
  • kim taehyung
13 tháng 9 2020 lúc 11:45

Dùng phương pháp cân bằng electron : a, FeSO4 + H2SO4 -> Fe2(SO4) + SO2↑ + H2O b, Fe3O4 + H2SO -> Fe2(SO4)3 + SO2↑ + H2O Giupws mình với ạ, cần gấp lắm ạ

Xem chi tiết Lớp 8 Toán Câu hỏi của OLM 0 0 Khách Gửi Hủy Minh Bình
  • Minh Bình
16 tháng 12 2022 lúc 20:23

Cân bằng các PTHH sau bằng phương pháp oxi hóa khử

1. FeO + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O

2. FeCO3 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + CO2 + H2O

3. FeSO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O

4. Fe(OH)2 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + H2S + H2O

5. Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2 + H2O

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 1 0 Khách Gửi Hủy Kudo Shinichi
  • Kudo Shinichi
16 tháng 12 2022 lúc 20:45

1. 

2Fe+2 ---> 2Fe+3 + 1ex1
S+6 + 2e ---> S+4x1

2FeO + 4H2SO4 ---> Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O

2.

2Fe+2 ---> 2Fe+3 + 2ex1
S+6 + 2e ---> S+4x1

2FeCO3 + 4H2SO4 ---> Fe2(SO4)3 + 2CO2 + SO2 + 4H2O

3. 

2Fe+2 ---> 2Fe+3 + 2ex1
S+6 + 2e ---> S+4x1

2FeSO4 + 2H2SO4 ---> Fe2(SO4)3 + SO2 + 2H2O

4.

2Fe+2 ---> 2Fe+3 + 2ex4
S+6 + 8e ---> S-2 x1

8Fe(OH)2 + 13H2SO4 ---> 4Fe2(SO4)3 + H2S + 20H2O

5.

Al0 ---> Al+3 + 3ex10
2N+5 ---> 2N0x3

10Al + 36HNO3 ---> 10Al(NO3)3 + 3N2 + 18H2O

Đúng 0 Bình luận (0) Ngô Đăng Khôi
  • Ngô Đăng Khôi
3 tháng 12 2021 lúc 8:15 1. Cân bằng phương trình hóa học của các phản ứng sau bằng phương pháp thăng  bằng electron. Cho biết chất oxi hóa và chất khử của mỗi phản ứng :  Fe + H2SO4 đặc,nóng → Fe2 (SO4)3 + SO2 + H2O KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O 2. Tính khối lượng CaF2 cần dùng để điều chế 2,5 kg dung dịch axit Flohidric nồng  độ 40%.  3. Hòa tan 11 gam hỗn hợp bột sắt và nhôm trong dung dịch HCl thu được 8,96 lit  khí (điều kiện tiêu chuẩn).  a. Xác định thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi kim loại tron...Đọc tiếp

1. Cân bằng phương trình hóa học của các phản ứng sau bằng phương pháp thăng  bằng electron. Cho biết chất oxi hóa và chất khử của mỗi phản ứng : 

 Fe + H2SO4 đặc,nóng Fe2 (SO4)3 + SO2+ H2

KMnO4 + HCl KCl + MnCl2 + Cl2 + H2

2. Tính khối lượng CaF2 cần dùng để điều chế 2,5 kg dung dịch axit Flohidric nồng  độ 40%.  

3. Hòa tan 11 gam hỗn hợp bột sắt và nhôm trong dung dịch HCl thu được 8,96 lit  khí (điều kiện tiêu chuẩn).  

a. Xác định thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp. b. Tính thể tích dung dịch HCl 2M đã dùng. 

(Cho Ca = 40; F = 19; H =1; Fe = 56; Al = 27)

 

Xem chi tiết Lớp 11 Hóa học 1 0 Khách Gửi Hủy Nguyễn Hoàng Minh
  • Nguyễn Hoàng Minh
3 tháng 12 2021 lúc 8:40

Bài 2:

\(m_{HF}=\dfrac{2,5.40\%}{100\%}=1(kg)\\ \Rightarrow n_{HF}=\dfrac{1}{20}=0,05(kmol)\\ PTHH:CaF+H_2SO_4\to CaSO_4+2HF\\ \Rightarrow n_{CaF}=0,025(kmol)\\ \Rightarrow m_{CaF}=0,025.78=1,95(kg)\)

Bài 3:

\(a,\) Đặt \(\begin{cases} n_{Fe}=x(mol)\\ n_{Al}=y(mol) \end{cases} \)

\(n_{H_2}=\dfrac{8,96}{22,4}=0,4(mol)\\ PTHH:2Al+6HCl\to 2AlCl_3+3H_2\\ Fe+2HCl\to FeCl_2+H_2\\ \Rightarrow \begin{cases} 56x+27y=11\\ x+1,5y=0,4 \end{cases} \Rightarrow \begin{cases} x=0,1(mol)\\ y=0,2(mol) \end{cases}\\ \Rightarrow \begin{cases} \%_{Fe}=\dfrac{0,1.56}{11}.100\%=50,91\%\\ \%_{Al}=100\%-50,91\%=49,09\% \end{cases} \)

\(b,\Sigma n_{HCl}=3n_{Al}+2n_{Fe}=0,2+0,6=0,7(mol)\\ \Rightarrow V_{dd_{HCl}}=\dfrac{0,7}{2}=0,35(l)\)

Đúng 1 Bình luận (0) Tiểu Z
  • Tiểu Z
13 tháng 8 2021 lúc 14:01 Cân bằng các phương trình sao1.    FeCO3 + H2SO4 --- Fe2(SO4)3 + SO2 + CO2 + H2O.2.     FeSO4 + H2SO4 ---- Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O.3.     Fe(OH)2 + H2SO4 ------ Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O.4.     Fe(NO3)2 + HNO3 ------- Fe(NO3)3 + NO + H2O.5.     K2Cr2O7 + HCl → KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O6.     KClO3 + HCl → KCl + Cl2 + H2O7.     KNO3+ Al → KNO2 + Al2O38.     KClO3+ S → KCl + SO29.     KMnO4 + SO2 + H2O  ---- MnSO4 + K2SO4 + H2SO4.10.  K2Cr2O7 + FeSO4 + H2SO4    --------   Fe2(SO4)3  + Cr2(SO4)3 + K2SO4 +...Đọc tiếp

Cân bằng các phương trình sao

1.    FeCO3 + H2SO4 ---> Fe2(SO4)3 + SO2 + CO2 + H2O.

2.     FeSO4 + H2SO4 ----> Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O.

3.     Fe(OH)2 + H2SO4 ------> Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O.

4.     Fe(NO3)2 + HNO3 -------> Fe(NO3)3 + NO + H2O.

5.     K2Cr2O7 + HCl → KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O

6.     KClO3 + HCl → KCl + Cl2 + H2O

7.     KNO3+ Al → KNO2 + Al2O3

8.     KClO3+ S → KCl + SO2

9.     KMnO4 + SO2 + H2O  ----> MnSO4 + K2SO4 + H2SO4.

10.  K2Cr2O7 + FeSO4 + H2SO4    -------->   Fe2(SO4)3  + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O.

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 3 0 Khách Gửi Hủy Thảo Phương
  • Thảo Phương CTVVIP
13 tháng 8 2021 lúc 14:09

Cân bằng các phương trình sao

1.   2FeCO3 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + 2CO2 + 4H2O

2.    2FeSO4 + 2H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + 2H2O

3.     2Fe(OH)2 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + 6H2O

4.     3Fe(NO2)2 + 8HNO3 → 3Fe(NO3)3 + 5NO + 4H2O

5.     K2Cr2O7 + 14HCl → 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O

Đúng 4 Bình luận (0) Thảo Phương
  • Thảo Phương CTVVIP
13 tháng 8 2021 lúc 14:17

6.     KClO3 + 6HCl → 3Cl2 + KCl + 3H2O

7.     3KNO3+ 2Al → 3KNO2 + Al2O3

8.     2KClO3 + 3S → 2KCl + 3SO2

9.     5SO2 + 2KMNO4 + 2H2O → 2MNSO4 + K2SO4 + 2H2SO4

10. 6FeSO4 + K2Cr2O7 + 7H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + 7H2O

Đúng 3 Bình luận (0) nick free fire Batman235...
  • nick free fire Batman235...
13 tháng 8 2021 lúc 14:46

Cân bằng các phương trình sao

1.   2FeCO3 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + 2CO2 + 4H2O

2.    2FeSO4 + 2H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + 2H2O

3.     2Fe(OH)2 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + 6H2O

4.     3Fe(NO2)2 + 8HNO3 → 3Fe(NO3)3 + 5NO + 4H2O

5.     K2Cr2O7 + 14HCl → 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O

undefined

Đúng 0 Bình luận (0) Nguyễn Ngọc Anh
  • Nguyễn Ngọc Anh
13 tháng 1 2022 lúc 20:42

4. Cân bằng các phương trình hóa học sau chứa ẩn

1) FexOy + H2 → Fe + H2O

2) FexOy + HCl → FeCl2y/x + H2O

3) FexOy + H2SO4 → Fe2(SO4)2y/x + H2O

4) M + H2SO4 → M2(SO4)n + SO2 + H2O

5) M + HNO3 → M(NO3)n + NO + H2O

6) FexOy + H2SO4 → Fe2(SO4)2y/x + SO2 + H2O

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 3 0 Khách Gửi Hủy ๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG
  • ๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG
13 tháng 1 2022 lúc 20:53

1) FexOy + yH2 --to--> xFe + yH2O

2) \(Fe_xO_y+2yHCl\rightarrow xFeCl_{\dfrac{2y}{x}}+yH_2O\)

3) \(2Fe_xO_y+2yH_2SO_4\rightarrow xFe_2\left(SO_4\right)_{\dfrac{2y}{x}}+2yH_2O\)

4) \(2M+2nH_2SO_4\rightarrow M_2\left(SO_4\right)_n+nSO_2+2nH_2O\)

5) \(3M+4nHNO_3\rightarrow3M\left(NO_3\right)_n+nNO+2nH_2O\)

6) \(2Fe_xO_y+\left(6x-2y\right)H_2SO_4\rightarrow xFe_2\left(SO_4\right)_3+\left(3x-2y\right)SO_2+\left(6x-2y\right)H_2O\)

Đúng 3 Bình luận (0) Lê Phương Mai
  • Lê Phương Mai
13 tháng 1 2022 lúc 20:56

1, \( Fe_xO_y + yH_2 → xFe + yH_2O\)

2, \(Fe_xO_y + 2yHCl → xFeCl_\dfrac{2y}{x} + yH_2O\)

3, \(2Fe_xO_y+2yH_2SO_4 → xFe_2(SO_4)_\dfrac{2y}{x} + 2yH_2O\)

4, \(2M + 2nH_2SO_4 → M_2(SO_4)n + nSO_2 +2nH_2O\)

5, \(M + 2nHNO_3 → M(NO_3)n + 2nNO + H_2O\)

6, \(Fe_xO_y+H_2SO_4->Fe_2(SO_4)_\dfrac{2y}{x}+SO_2+H_2O\)(PTHH KO THỂ XẢY RA)

Đúng 1 Bình luận (4) Kudo Shinichi
  • Kudo Shinichi
13 tháng 1 2022 lúc 20:56

\(1,Fe_xO_y+yH_2\rightarrow xFe+yH_2O\)

\(2,Fe_xO_y+2yHCl\rightarrow xFeCl_{\dfrac{2y}{x}}+yH_2O\)

\(3,2Fe_xO_y+2yH_2SO_4\rightarrow xFe_2\left(SO_4\right)_{\dfrac{2y}{x}}+2yH_2O\)

\(4,2M+2nH_2SO_4\rightarrow M_2\left(SO_4\right)_n+nSO_2+2nH_2O\)

\(5,M+2nHNO_3\rightarrow M\left(NO_3\right)_n+2nNO+H_2O\)

\(6,2Fe_xO_y+2yH_2SO_4\rightarrow xFe_2\left(SO_4\right)_{\dfrac{2y}{x}}+2ySO_2+yH_2O\)

Đúng 2 Bình luận (2) Hoàng Bùi
  • Hoàng Bùi
1 tháng 12 2021 lúc 14:16 Câu 90 cân bằng các phương trình hóa học sau theo phương pháp thăng bằng electron:(1) Cu + H2SO4 đặc --t0- CuSO4 + SO2 + H2O(2) Al + H2SO4 đặc --t0-  Al2(SO4)3  + SO2 + H2O.(3) Mg + H2SO4 đặc --t0- MgSO4 + S + H2O.(4) Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O.(5) Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + N2O + H2O(6) Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O(7) Zn + HNO3 → Zn(NO3)2 + N2 + H2O(8) MnO2 + HCl --t0- MnCl2 + Cl2 + H2O.(9) KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O.Đọc tiếp

Câu 90 cân bằng các phương trình hóa học sau theo phương pháp thăng bằng electron:

(1) Cu + H2SO4 đặc --t0-> CuSO4 + SO2 + H2O

(2) Al + H2SO4 đặc --t0->  Al2(SO4)3  + SO2 + H2O.

(3) Mg + H2SO4 đặc --t0-> MgSO4 + S + H2O.

(4) Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O.

(5) Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + N2O + H2O

(6) Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O

(7) Zn + HNO3 → Zn(NO3)2 + N2 + H2O

(8) MnO2 + HCl --t0-> MnCl2 + Cl2 + H2O.

(9) KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O.

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 0 0 Khách Gửi Hủy Mai Linh
  • Mai Linh
7 tháng 1 2021 lúc 11:22 Cân bằng phản ứng OXH khử bằng phương pháp thăng bằng e.A. HCl + KMnO4 — KCl + MnCl2 + Cl2 + H2OB. SO2 + KMnO4 + H2O — K2SO4 + MnSO4 + H2SO4C. FeSO4 + KMno4 + H2SO4 — K2SO4 + MnSO4 + Fe2(SO4)3 + H2OD. FeSO4 + K2Cr2O7 + H2SO4 — K2SO4 + Cr2(SO4)3 + Fe2(SO4)3  + H2OĐọc tiếp

Cân bằng phản ứng OXH khử bằng phương pháp thăng bằng e.

A. HCl + KMnO4 —> KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O

B. SO2 + KMnO4 + H2O —> K2SO4 + MnSO4 + H2SO4

C. FeSO4 + KMno4 + H2SO4 —> K2SO4 + MnSO4 + Fe2(SO4)3 + H2O

D. FeSO4 + K2Cr2O7 + H2SO4 —> K2SO4 + Cr2(SO4)3 + Fe2(SO4)3  + H2O

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Bài 17: Phản ứng oxi hóa khử 1 0 Khách Gửi Hủy 𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱
  • 𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱
7 tháng 1 2021 lúc 20:49

a) 

- Quá trình oxi hóa: \(\overset{-1}{2Cl}\rightarrow\overset{0}{Cl_2}+2e\)  (Nhân với 5)

- Quá trình khử: \(\overset{+7}{Mn}+5e\rightarrow\overset{+2}{Mn}\)  (Nhân với 2)

 PTHH: \(16HCl+2KMnO_4\rightarrow2KCl+2MnCl_2+5Cl_2+8H_2O\)

b) 

- Quá trình oxi hóa: \(\overset{+4}{S}\rightarrow\overset{+6}{S}+2e\) (Nhân với 5) 

- Quá trình khử: \(\overset{+7}{Mn}+5e\rightarrow\overset{+2}{Mn}\)  (Nhân với 2)

 PTHH: \(5SO_2+2KMnO_4+2H_2O\rightarrow K_2SO_4+2MnSO_4+2H_2SO_4\)

c) 

- Quá trình oxi hóa: \(\overset{+2}{2Fe}\rightarrow\overset{+3}{Fe_2}+2e\)  (Nhân với 5)

- Quá trình khử: \(\overset{+7}{Mn}+5e\rightarrow\overset{+2}{Mn}\)  (Nhân với 2)

 PTHH: \(10FeSO_4+2KMnO_4+8H_2SO_4\rightarrow K_2SO_4+2MnSO_4+5Fe_2\left(SO_4\right)_3+8H_2O\)

d) 

- Quá trình oxi hóa: \(\overset{+2}{2Fe}\rightarrow\overset{+3}{Fe_2}+2e\)  (Nhân với 3)

- Quá trình khử: \(\overset{+6}{Cr_2}+6e\rightarrow\overset{+3}{Cr_2}\)  (Nhân với 1)

 PTHH: \(6FeSO_4+K_2Cr_2O_7+7H_2SO_4\rightarrow K_2SO_4+Cr_2\left(SO_4\right)_3+3Fe_2\left(SO_4\right)_3+7H_2O\)

Đúng 1 Bình luận (0) Nguyễn Hoàng Nam
  • Nguyễn Hoàng Nam
21 tháng 11 2017 lúc 4:37 Cân bằng các phương trình phản ứng oxi hóa – khử sau đây bằng phương pháp thăng bằng electron và cho biết chất khử, chất oxi hóa ở mỗi phản ứng: a) Al + Fe3O4 → Al2O3 + Fe b) FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O c) FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO3 d) KClO3 → KCl + O2 e) Cl2 +KOH → KCl + KClO3 + H2OĐọc tiếp

Cân bằng các phương trình phản ứng oxi hóa – khử sau đây bằng phương pháp thăng bằng electron và cho biết chất khử, chất oxi hóa ở mỗi phản ứng:

a) Al + Fe3O4 → Al2O3 + Fe

b) FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O

c) FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO3

d) KClO3 → KCl + O2

e) Cl2 +KOH → KCl + KClO3 + H2O

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 2 0 Khách Gửi Hủy Ngô Quang Sinh
  • Ngô Quang Sinh
21 tháng 11 2017 lúc 4:38

Cân bằng các phương trình phản ứng oxi hóa – khử:

Giải bài tập Hóa học lớp 10 | Giải hóa lớp 10

Giải bài tập Hóa học lớp 10 | Giải hóa lớp 10

Giải bài tập Hóa học lớp 10 | Giải hóa lớp 10 Giải bài tập Hóa học lớp 10 | Giải hóa lớp 10

Giải bài tập Hóa học lớp 10 | Giải hóa lớp 10 

Giải bài tập Hóa học lớp 10 | Giải hóa lớp 10 

Giải bài tập Hóa học lớp 10 | Giải hóa lớp 10

Đúng 0 Bình luận (0) Fen Fan
  • Fen Fan
17 tháng 12 2021 lúc 12:43

U

Đúng 0 Bình luận (0) ĐN*Kid .Kill*
  • ĐN*Kid .Kill*
8 tháng 12 2021 lúc 22:09

4. Cân bằng phương trình hóa học của các phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron. Cho biết chất oxi hóa và chất khử của mỗi phản ứng :

 Al + H2SO4 đặc,nóng  Al2 (SO4)3 + SO2 + H2O

MnO2 + HCl  MnCl2 + Cl2 + H2O

Xem chi tiết Lớp 11 Hóa học 0 0 Khách Gửi Hủy

Khoá học trên OLM (olm.vn)

  • Toán lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Toán lớp 8 (Cánh Diều)
  • Toán lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
  • Ngữ văn lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Ngữ văn lớp 8 (Cánh Diều)
  • Ngữ văn lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
  • Tiếng Anh lớp 8 (i-Learn Smart World)
  • Tiếng Anh lớp 8 (Global Success)
  • Khoa học tự nhiên lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Khoa học tự nhiên lớp 8 (Cánh diều)
  • Khoa học tự nhiên lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
  • Lịch sử và địa lý lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Lịch sử và địa lý lớp 8 (Cánh diều)
  • Lịch sử và địa lý lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
  • Giáo dục công dân lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Giáo dục công dân lớp 8 (Cánh diều)
  • Giáo dục công dân lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
  • Công nghệ lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Từ khóa » Cân Bằng Phương Trình Hóa Học Fe3o4 + H2so4