Cân Bằng Phương Trình Hóa Học Của Mỗi Phản ứng ôxi Hóa Khử Sau ...

HOC24

Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Đóng Đăng nhập Đăng ký

Lớp học

  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Lớp 2
  • Lớp 1

Môn học

  • Toán
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Ngữ văn
  • Tiếng anh
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Tin học
  • Công nghệ
  • Giáo dục công dân
  • Tiếng anh thí điểm
  • Đạo đức
  • Tự nhiên và xã hội
  • Khoa học
  • Lịch sử và Địa lý
  • Tiếng việt
  • Khoa học tự nhiên
  • Hoạt động trải nghiệm
  • Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật

Chủ đề / Chương

Bài học

HOC24

Khách Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Tất cả
  • Toán
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Ngữ văn
  • Tiếng anh
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Tin học
  • Công nghệ
  • Giáo dục công dân
  • Tiếng anh thí điểm
  • Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật
Hãy tham gia nhóm Học sinh Hoc24OLM Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Câu hỏi

Hủy Xác nhận phù hợp Chọn lớp Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 Môn học Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Mới nhất Mới nhất Chưa trả lời Câu hỏi hay Nguyễn Hoàng Nam
  • Nguyễn Hoàng Nam
21 tháng 11 2017 lúc 4:37 Cân bằng các phương trình phản ứng oxi hóa – khử sau đây bằng phương pháp thăng bằng electron và cho biết chất khử, chất oxi hóa ở mỗi phản ứng: a) Al + Fe3O4 → Al2O3 + Fe b) FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O c) FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO3 d) KClO3 → KCl + O2 e) Cl2 +KOH → KCl + KClO3 + H2OĐọc tiếp

Cân bằng các phương trình phản ứng oxi hóa – khử sau đây bằng phương pháp thăng bằng electron và cho biết chất khử, chất oxi hóa ở mỗi phản ứng:

a) Al + Fe3O4 → Al2O3 + Fe

b) FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O

c) FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO3

d) KClO3 → KCl + O2

e) Cl2 +KOH → KCl + KClO3 + H2O

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 2 0 Khách Gửi Hủy Ngô Quang Sinh Ngô Quang Sinh 21 tháng 11 2017 lúc 4:38

Cân bằng các phương trình phản ứng oxi hóa – khử:

Giải bài tập Hóa học lớp 10 | Giải hóa lớp 10

Giải bài tập Hóa học lớp 10 | Giải hóa lớp 10

Giải bài tập Hóa học lớp 10 | Giải hóa lớp 10 Giải bài tập Hóa học lớp 10 | Giải hóa lớp 10

Giải bài tập Hóa học lớp 10 | Giải hóa lớp 10 

Giải bài tập Hóa học lớp 10 | Giải hóa lớp 10 

Giải bài tập Hóa học lớp 10 | Giải hóa lớp 10

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Fen Fan Fen Fan 17 tháng 12 2021 lúc 12:43

U

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy pήươпg 亗ᄂơ ✿пgơ亗×͜× .
  • pήươпg 亗ᄂơ ✿пgơ亗×͜× .
12 tháng 1 2022 lúc 10:19

Cân bằng các phương trình phản ứng oxi hóa – khử sau đây bằng phương pháp thăng bằng electron và cho biết chất khử, chất oxi hóa ở mỗi phản ứng:

 

b) FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O

 

e) Cl2 +KOH → KCl + KClO3 + H2O

 

 

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 3 0 Khách Gửi Hủy pήươпg 亗ᄂơ ✿пgơ亗×͜× . pήươпg 亗ᄂơ ✿пgơ亗×͜× . 12 tháng 1 2022 lúc 10:19

20p nữa ra đáp án

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy chuche chuche 12 tháng 1 2022 lúc 10:23

Tham khảo:

Đúng 1 Bình luận (1) Khách Gửi Hủy ︵✰Ah ︵✰Ah 12 tháng 1 2022 lúc 10:23

b) 2FeSO4 + 2KMnO4 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 2MnSO4 + K2SO4 + 3H2O

 

e) Cl2 +2KOH → KCl + KClO3 + H2O

 

Đúng 1 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Cao Tùng Lâm
  • Cao Tùng Lâm
9 tháng 1 2022 lúc 10:34

Cân bằng các phương trình phản ứng oxi hóa – khử sau đây bằng phương pháp thăng bằng electron và cho biết chất khử, chất oxi hóa ở mỗi phản ứng:

b) FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O

e) CI2 +KOH → KCl + KClO3 + H2O

Giúp anh mik 

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 1 0 Khách Gửi Hủy ILoveMath ILoveMath 9 tháng 1 2022 lúc 10:41

b,10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 → 5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4+ 8H2O

e,3CI2 +6KOH → 5KCl + KClO3 + 3H2O

Đúng 0 Bình luận (2) Khách Gửi Hủy Ngô Đăng Khôi
  • Ngô Đăng Khôi
3 tháng 12 2021 lúc 8:15 1. Cân bằng phương trình hóa học của các phản ứng sau bằng phương pháp thăng  bằng electron. Cho biết chất oxi hóa và chất khử của mỗi phản ứng :  Fe + H2SO4 đặc,nóng → Fe2 (SO4)3 + SO2 + H2O KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O 2. Tính khối lượng CaF2 cần dùng để điều chế 2,5 kg dung dịch axit Flohidric nồng  độ 40%.  3. Hòa tan 11 gam hỗn hợp bột sắt và nhôm trong dung dịch HCl thu được 8,96 lit  khí (điều kiện tiêu chuẩn).  a. Xác định thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi kim loại tron...Đọc tiếp

1. Cân bằng phương trình hóa học của các phản ứng sau bằng phương pháp thăng  bằng electron. Cho biết chất oxi hóa và chất khử của mỗi phản ứng : 

 Fe + H2SO4 đặc,nóng Fe2 (SO4)3 + SO2+ H2

KMnO4 + HCl KCl + MnCl2 + Cl2 + H2

2. Tính khối lượng CaF2 cần dùng để điều chế 2,5 kg dung dịch axit Flohidric nồng  độ 40%.  

3. Hòa tan 11 gam hỗn hợp bột sắt và nhôm trong dung dịch HCl thu được 8,96 lit  khí (điều kiện tiêu chuẩn).  

a. Xác định thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp. b. Tính thể tích dung dịch HCl 2M đã dùng. 

(Cho Ca = 40; F = 19; H =1; Fe = 56; Al = 27)

 

Xem chi tiết Lớp 11 Hóa học 1 0 Khách Gửi Hủy Nguyễn Hoàng Minh Nguyễn Hoàng Minh 3 tháng 12 2021 lúc 8:40

Bài 2:

\(m_{HF}=\dfrac{2,5.40\%}{100\%}=1(kg)\\ \Rightarrow n_{HF}=\dfrac{1}{20}=0,05(kmol)\\ PTHH:CaF+H_2SO_4\to CaSO_4+2HF\\ \Rightarrow n_{CaF}=0,025(kmol)\\ \Rightarrow m_{CaF}=0,025.78=1,95(kg)\)

Bài 3:

\(a,\) Đặt \(\begin{cases} n_{Fe}=x(mol)\\ n_{Al}=y(mol) \end{cases} \)

\(n_{H_2}=\dfrac{8,96}{22,4}=0,4(mol)\\ PTHH:2Al+6HCl\to 2AlCl_3+3H_2\\ Fe+2HCl\to FeCl_2+H_2\\ \Rightarrow \begin{cases} 56x+27y=11\\ x+1,5y=0,4 \end{cases} \Rightarrow \begin{cases} x=0,1(mol)\\ y=0,2(mol) \end{cases}\\ \Rightarrow \begin{cases} \%_{Fe}=\dfrac{0,1.56}{11}.100\%=50,91\%\\ \%_{Al}=100\%-50,91\%=49,09\% \end{cases} \)

\(b,\Sigma n_{HCl}=3n_{Al}+2n_{Fe}=0,2+0,6=0,7(mol)\\ \Rightarrow V_{dd_{HCl}}=\dfrac{0,7}{2}=0,35(l)\)

Đúng 1 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Bình Trần Thị
  • Bình Trần Thị
22 tháng 12 2015 lúc 21:20

cân bằng các phản ứng ôxi hóa khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron và cho biết chất ôxi hóa , chất khử , sự ôxi hóa , sự khử ở mỗi phản ứng : a) Mg + H2SO4 tạo thành MgSO4 + S + H2O  ;  b) NH3 + CuO tạo thành Cu + N2 + H2O

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Chương 4. Phản ứng oxy hóa - khử 1 0 Khách Gửi Hủy Pham Van Tien Pham Van Tien 22 tháng 12 2015 lúc 21:55

HD:

a)

Mg - 2e = Mg+2 (Sự oxi hóa, Mg là chất khử)

S+6 + 6e = S (Sự khử, H2SO4 là chất oxi hóa)

--------------------------

3Mg + S+6 = 3Mg+2 + S

3Mg + 4H2SO4 ---> 3MgSO4 + S + 4H2O

b)

2N-3 - 6e = N2 (Sự oxi hóa, NH3 là chất khử)

Cu+2 +2e = Cu (Sự khử, CuO là chất oxi hóa)

----------------------

2N-3 + 3Cu+2 = N2 + 3Cu

2NH3 + 3CuO ---> 3Cu + N2 + 3H2O

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Bình Trần Thị
  • Bình Trần Thị
15 tháng 12 2015 lúc 22:00 cân bằng phương trình hóa học của mỗi phản ứng ôxi hóa khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron và cho biết chất khử , chất ôxi hóa ở mỗi phản ứng :  a) FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 tạo thành Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O   ;   b) FeS2 + O2 tạo thành Fe2O3 + SO2  Đọc tiếp

cân bằng phương trình hóa học của mỗi phản ứng ôxi hóa khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron và cho biết chất khử , chất ôxi hóa ở mỗi phản ứng :  a) FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 tạo thành Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O   ;   b) FeS2 + O2 tạo thành Fe2O3 + SO2  

Xem chi tiết Lớp 12 Hóa học Chủ đề 5. Phản ứng oxy hóa - khử 2 0 Khách Gửi Hủy Pham Van Tien Pham Van Tien 15 tháng 12 2015 lúc 22:12

HD:

Fe+2 -1e ---> Fe+3 (FeSO4 là chất khử)

Mn+7 + 5e ---> Mn+2 (KMnO4 là chất oxy hóa)

---------------------------------

5Fe+2 + Mn+7 ---> 5Fe+3 + Mn+2

10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 ---> 5Fe2(SO4)3 + 2MnSO4 + K2SO4 + 8H2O

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Pham Van Tien Pham Van Tien 15 tháng 12 2015 lúc 22:20

b)

Fe+2 - e ---> Fe+3 (FeS2 là chất khử)

S-1 -5e ---> S+4

2O0 +4e ---> 2O-2 (O2 là chất oxy hóa)

--------------------------------

FeS2 -6e ---> Fe+3 + S+4

2O0 + 4e ---> 2O-2

--------------------------------------

4FeS2 + 11O2 ---> 2Fe2O3 + 8SO2

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Mai Linh
  • Mai Linh
7 tháng 1 2021 lúc 11:22 Cân bằng phản ứng OXH khử bằng phương pháp thăng bằng e.A. HCl + KMnO4 — KCl + MnCl2 + Cl2 + H2OB. SO2 + KMnO4 + H2O — K2SO4 + MnSO4 + H2SO4C. FeSO4 + KMno4 + H2SO4 — K2SO4 + MnSO4 + Fe2(SO4)3 + H2OD. FeSO4 + K2Cr2O7 + H2SO4 — K2SO4 + Cr2(SO4)3 + Fe2(SO4)3  + H2OĐọc tiếp

Cân bằng phản ứng OXH khử bằng phương pháp thăng bằng e.

A. HCl + KMnO4 —> KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O

B. SO2 + KMnO4 + H2O —> K2SO4 + MnSO4 + H2SO4

C. FeSO4 + KMno4 + H2SO4 —> K2SO4 + MnSO4 + Fe2(SO4)3 + H2O

D. FeSO4 + K2Cr2O7 + H2SO4 —> K2SO4 + Cr2(SO4)3 + Fe2(SO4)3  + H2O

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Bài 17: Phản ứng oxi hóa khử 1 0 Khách Gửi Hủy 𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱 𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱 7 tháng 1 2021 lúc 20:49

a) 

- Quá trình oxi hóa: \(\overset{-1}{2Cl}\rightarrow\overset{0}{Cl_2}+2e\)  (Nhân với 5)

- Quá trình khử: \(\overset{+7}{Mn}+5e\rightarrow\overset{+2}{Mn}\)  (Nhân với 2)

 PTHH: \(16HCl+2KMnO_4\rightarrow2KCl+2MnCl_2+5Cl_2+8H_2O\)

b) 

- Quá trình oxi hóa: \(\overset{+4}{S}\rightarrow\overset{+6}{S}+2e\) (Nhân với 5) 

- Quá trình khử: \(\overset{+7}{Mn}+5e\rightarrow\overset{+2}{Mn}\)  (Nhân với 2)

 PTHH: \(5SO_2+2KMnO_4+2H_2O\rightarrow K_2SO_4+2MnSO_4+2H_2SO_4\)

c) 

- Quá trình oxi hóa: \(\overset{+2}{2Fe}\rightarrow\overset{+3}{Fe_2}+2e\)  (Nhân với 5)

- Quá trình khử: \(\overset{+7}{Mn}+5e\rightarrow\overset{+2}{Mn}\)  (Nhân với 2)

 PTHH: \(10FeSO_4+2KMnO_4+8H_2SO_4\rightarrow K_2SO_4+2MnSO_4+5Fe_2\left(SO_4\right)_3+8H_2O\)

d) 

- Quá trình oxi hóa: \(\overset{+2}{2Fe}\rightarrow\overset{+3}{Fe_2}+2e\)  (Nhân với 3)

- Quá trình khử: \(\overset{+6}{Cr_2}+6e\rightarrow\overset{+3}{Cr_2}\)  (Nhân với 1)

 PTHH: \(6FeSO_4+K_2Cr_2O_7+7H_2SO_4\rightarrow K_2SO_4+Cr_2\left(SO_4\right)_3+3Fe_2\left(SO_4\right)_3+7H_2O\)

Đúng 1 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy ĐN*Kid .Kill*
  • ĐN*Kid .Kill*
8 tháng 12 2021 lúc 22:09

4. Cân bằng phương trình hóa học của các phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron. Cho biết chất oxi hóa và chất khử của mỗi phản ứng :

 Al + H2SO4 đặc,nóng  Al2 (SO4)3 + SO2 + H2O

MnO2 + HCl  MnCl2 + Cl2 + H2O

Xem chi tiết Lớp 11 Hóa học 0 0 Khách Gửi Hủy ĐN*Kid .Kill*
  • ĐN*Kid .Kill*
8 tháng 12 2021 lúc 13:45 4. Cân bằng phương trình hóa học của các phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron. Cho biết chất oxi hóa và chất khử của mỗi phản ứng : Al + H2SO4 đặc,nóng  Al2 (SO4)3 + SO2 + H2OMnO2 + HCl  MnCl2 + Cl2 + H2O5. Tính khối lượng KMnO4 cần dùng để điều chế 1120 lít khí Clo (điều kiện tiêu chuẩn).6. Hòa tan 10,2 gam hỗn hợp bột magie và nhôm trong dung dịch HCl thu được 11,2 lit khí (điều kiện tiêu chuẩn).c. Xác định thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp.d. Tín...Đọc tiếp

4. Cân bằng phương trình hóa học của các phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron. Cho biết chất oxi hóa và chất khử của mỗi phản ứng :

 Al + H2SO4 đặc,nóng  Al2 (SO4)3 + SO2 + H2O

MnO2 + HCl  MnCl2 + Cl2 + H2O

5. Tính khối lượng KMnO4 cần dùng để điều chế 1120 lít khí Clo (điều kiện tiêu chuẩn).

6. Hòa tan 10,2 gam hỗn hợp bột magie và nhôm trong dung dịch HCl thu được 11,2 lit khí (điều kiện tiêu chuẩn).

c. Xác định thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp.

d. Tính thể tích dung dịch HCl 2M đã dùng.

(Cho K = 39; Mn = 55; O =16; Mg = 24; Al = 27)

Xem chi tiết Lớp 11 Hóa học 1 0 Khách Gửi Hủy Monkey D. Luffy Monkey D. Luffy 8 tháng 12 2021 lúc 18:05

Câu 5:

\(n_{Cl_2}=\dfrac{1120}{22,4}=50(mol)\\ PTHH:2KMnO_4+16HCl\to 2KCl+2MnCl_2+5Cl_2\uparrow+8H_2O\\ \Rightarrow n_{KMnO_4}=\dfrac{2}{5}n_{Cl_2}=20(mol)\\ \Rightarrow m_{KMnO_4}=20.158=3160(g)\)

Câu 6:

Đặt \(n_{Mg}=x(mol);n_{Al}=y(mol)\Rightarrow 24x+27y=10,2(1)\)

\(n_{H_2}=\dfrac{11,2}{22,4}=0,5(mol)\\ PTHH:2Al+6HCl\to 2AlCl_3+3H_2\\ Mg+2HCl\to MgCl_2+H_2\\ \Rightarrow x+1,5y=0,5(2)\\ (1)(2)\Rightarrow x=y=0,2(mol)\\ \Rightarrow \%_{Al}=\dfrac{0,2.27}{10,2}.100\%=52,94\%\\ \Rightarrow \%_{Mg}=100\%-52,94\%=47,06\%\\ b,\Sigma n_{HCl}=3y+2x=1(mol)\\ \Rightarrow V_{dd_{HCl}}=\dfrac{1}{2}=0,5(l)\)

Đúng 1 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Quyên Giang
  • Quyên Giang
7 tháng 12 2021 lúc 18:04 Cân bằng các phản ứng oxi hóa - khử sau. Xác định chất bị oxi hóa, chất bị  khử, chất môi trường:a. Zn  +  H2SO4 ZnSO4  +  SO2 +  H2Ob. FeSO4  +  H2SO4 + KMnO4    Fe2(SO4)3 + K2SO4  + MnSO4 + H2Oc. Al  +  HNO3    Al(NO3)3 +  N2O  + H2O           d. Cu  +  HNO3    Cu(NO3)2  +  NO  + H2OĐọc tiếp

Cân bằng các phản ứng oxi hóa - khử sau. Xác định chất bị oxi hóa, chất bị  khử, chất môi trường:

a. Zn  +  H2SO4 " ZnSO4  +  SO2 +  H2O

b. FeSO4  +  H2SO4 + KMnO4  "  Fe2(SO4)3 + K2SO4  + MnSO4 + H2O

c. Al  +  HNO3  "  Al(NO3)3 +  N2O  + H2O           

d. Cu  +  HNO3  "  Cu(NO3)2  +  NO  + H2O

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 1 0 Khách Gửi Hủy Nguyen Phuong Thao Nguyen Phuong Thao 12 tháng 2 lúc 16:07

a) \(Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+SO_2+H_2O\)      

    \(Zn\rightarrow Zn^{+2}+2e\)             \(Zn\) là chất bị oxh

    \(S^{+6}+2e\rightarrow S^{+4}\)              \(H_2SO_4\) là chất bị khử

\(\Rightarrow\) \(Zn+2H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+SO_2+2H_2O\)

 

b) \(\text{​​}FeSO_4+H_2SO_4+KMnO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+K_2SO_4+MnSO_4+H_2O\)

    \(Fe^{+2}\rightarrow Fe^{3+}+e\)                  \(FeSO_4\) là chất bị oxh, \(H_2SO_4\) là môi trường

    \(Mn^{+7}+5e\rightarrow Mn^{+2}\)              \(KMnO_4\) là chất bị khử

\(\Rightarrow\) \(\text{​​}10FeSO_4+18H_2SO_4+2KMnO_4\rightarrow5Fe_2\left(SO_4\right)_3+K_2SO_4+2MnSO_4+18H_2O\)

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy

Từ khóa » Feso4 + Kmno4 + H2so4 Thăng Bằng E