Cân Bằng PTHH Sau : CxH2x+1COOCH3 + O2 ------> CO2 + H2O.

HOC24

Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Đóng Đăng nhập Đăng ký

Lớp học

  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Lớp 2
  • Lớp 1

Môn học

  • Toán
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Ngữ văn
  • Tiếng anh
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Tin học
  • Công nghệ
  • Giáo dục công dân
  • Tiếng anh thí điểm
  • Đạo đức
  • Tự nhiên và xã hội
  • Khoa học
  • Lịch sử và Địa lý
  • Tiếng việt
  • Khoa học tự nhiên
  • Hoạt động trải nghiệm
  • Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật

Chủ đề / Chương

Bài học

HOC24

Khách Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng

Khối lớp

  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Lớp 2
  • Lớp 1
Hãy tham gia nhóm Học sinh Hoc24OLM Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Câu hỏi

Hủy Xác nhận phù hợp Lê Khánh Phú
  • Lê Khánh Phú
14 tháng 3 2022 lúc 14:17

Cân bằng PTHH sau : CxH2x+1COOCH3 + O2 ------> CO2 + H2O.

Lớp 8 Hóa học 1 0 Khách Gửi Hủy Kudo Shinichi Kudo Shinichi 14 tháng 3 2022 lúc 14:30

undefined

Đúng 2 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Các câu hỏi tương tự Trash Như
  • Trash Như
16 tháng 12 2021 lúc 20:28

Cân bằng các PTHH sau 

1)C2H2 + O2 → CO2 + H2O 

2) C4H10 + O2 → CO2 + H2O 

3) C2H2 + Br2 → C2H2Br4 

4) C6H5OH + Na → C6H5ONa + H2 

5) CH3COOH+ Na2CO3 → CH3COONa + H2O + CO2

6) CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O

7) Ca(OH)2 + HBr → CaBr2 + H2O 

8) Ca(OH)2 + HCl → CaCl2 + H2O 

9) Ca(OH)2 + H2SO4 → CaSO4 + H2O 

10) Ca(OH)2 + Na2CO3 → CaCO3 + NaOH

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 1 0 Hải nè
  • Hải nè
3 tháng 2 2022 lúc 11:22 Bài 5: Cân bằng các PTHH sau: 1) K + Cl2 −−→ KCl 2) Fe + O2 −−→ Fe3O4 3) N2 + H2 −−→ NH3 4) Fe2O3 + H2 −−→ Fe + H2O 5) Mg + CO2 −−→ MgO + C6) P + O2 −−→ P2O5 7) Ca(OH)2 + CO2 −−→ CaCO3 ↓ + H2O 8) K + H2O −−→ KOH + H2 ↑ 9) Fe + HCl −−→ FeCl2 + H2 ↑ 10) Al + H2SO4 −−→ Al2(SO4)3 + H2 ↑ 11) Fe + S −−→ FeS 12) Al(OH)3 −−→ Al2O3 + H2O 13) HgO −−→ Hg + O2 ↑ 14) CuCl2 + KOH −−→ Cu(OH)2 ↓ + KCl 15) Cu(OH)2 −−→ CuO + H2O 16) CaC2 + H2O −−→ Ca(OH)2 + C2H2 ↑ 17) KMnO4 −−→ K2MnO4 + MnO2 ↓ + O2 ↑ 18) CaCl2 +...Đọc tiếp

Bài 5: Cân bằng các PTHH sau: 1) K + Cl2 −−→ KCl 2) Fe + O2 −−→ Fe3O4 3) N2 + H2 −−→ NH3 4) Fe2O3 + H2 −−→ Fe + H2O 5) Mg + CO2 −−→ MgO + C6) P + O2 −−→ P2O5 7) Ca(OH)2 + CO2 −−→ CaCO3 ↓ + H2O 8) K + H2O −−→ KOH + H2 ↑ 9) Fe + HCl −−→ FeCl2 + H2 ↑ 10) Al + H2SO4 −−→ Al2(SO4)3 + H2 ↑ 11) Fe + S −−→ FeS 12) Al(OH)3 −−→ Al2O3 + H2O 13) HgO −−→ Hg + O2 ↑ 14) CuCl2 + KOH −−→ Cu(OH)2 ↓ + KCl 15) Cu(OH)2 −−→ CuO + H2O 16) CaC2 + H2O −−→ Ca(OH)2 + C2H2 ↑ 17) KMnO4 −−→ K2MnO4 + MnO2 ↓ + O2 ↑ 18) CaCl2 + AgNO3 −−→ Ca(NO3)2 + AgCl ↓ 19) NaHCO3 −−→ Na2CO3 + CO2 + H2O 20) KClO3 −−→ KCl + O2 21) FeS2 + O2 −−→ Fe2O3 + SO2 22) Fe2O3 + CO −−→ Fe + CO2 23) Fe(OH)2 + O2 + H2O −−→ Fe(OH)3 24) Cl2 + KOH −−→ KCl + KClO3 + H2O 25) NaHSO4 + Al2O3 −−→ Al2(SO4)3 + Na2SO4 + H2O 26) C3H4 + O2 −−→ CO2 + H2O 27) C4H8O2 + O2 −−→ CO2 + H2O 28) FexOy + Al −−→ Fe + Al2O3 29) FexOy + HCl −−→ FeCl2y/x + H2O 30) FexOy + CO −−→ FeO + CO2

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 6 0 Trash Như
  • Trash Như
16 tháng 12 2021 lúc 19:46

Cân bằng các PTHH sau :

1) SO2 + O2 → SO3 

2) N2O5 + H2O → HNO3 

3) Al2(SO4)3 + AgNO3 → Al(NO3)3 + Ag2SO4 

4) Al2 (SO4)3 + NaOH → Al(OH)3 + Na2SO4

5) CaO + CO2 → CaCO3 

6) CaO + H2O → Ca(OH)2 

7) CaCO3 + H2O + CO2 → Ca(HCO3)2 

8) Na + H3PO4 → Na2HPO4 + H2 

9) Na + H3PO4 → Na3PO4 + H2 

10) Na + H3PO4 → NaH2PO4 + H2

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 1 0 Võ Thị Huyền
  • Võ Thị Huyền
4 tháng 9 2021 lúc 1:00 Cân bằng các PTHH sau: 11) SO2 + O2  SO3 12) N2O5 + H2O  HNO3 13) Al2(SO4)3 + AgNO3  Al(NO3)3 + Ag2SO4 14) Al2 (SO4)3 + NaOH  Al(OH)3 + Na2SO4 15) CaO + CO2  CaCO3 16) CaO + H2O  Ca(OH)2 17) CaCO3 + H2O + CO2  Ca(HCO3)2 18) Na + H3PO4  Na2HPO4 + H2 19) Na + H3PO4  Na3PO4 + H2 20) Na + H3PO4  NaH2PO4 + H2 21) C2H2 + O2  CO2 + H2O 22) C4H10 + O2  CO2 +...Đọc tiếp

Cân bằng các PTHH sau: 11) SO2 + O2  SO3 12) N2O5 + H2O  HNO3 13) Al2(SO4)3 + AgNO3  Al(NO3)3 + Ag2SO4 14) Al2 (SO4)3 + NaOH  Al(OH)3 + Na2SO4 15) CaO + CO2  CaCO3 16) CaO + H2O  Ca(OH)2 17) CaCO3 + H2O + CO2  Ca(HCO3)2 18) Na + H3PO4  Na2HPO4 + H2 19) Na + H3PO4  Na3PO4 + H2 20) Na + H3PO4  NaH2PO4 + H2 21) C2H2 + O2  CO2 + H2O 22) C4H10 + O2  CO2 + H2O 23) C2H2 + Br2  C2H2Br4 24) C6H5OH + Na  C6H5ONa + H2 25) Al + CuCl2  AlCl3 + Cu 26) Ca(OH)2 + HBr  CaBr2 + H2O 27) Ca(OH)2 + HCl  CaCl2 + H2O 28) Ca(OH)2 + H2SO4  CaSO4 + H2O 29) Ca(OH)2 + Na2CO3  CaCO3 + NaOH 30) Na2S + H2SO4  Na2SO4 + H2S 31) Na2S + HCl  NaCl + H2S 32) K3PO4 + Mg(OH)2  KOH + Mg3 (PO4)2 33) Mg + HCl  MgCl2 + H2 34) Fe + H2SO4  FeSO4 + H2 35) Al(OH)3 + H2SO4  Al2(SO4)3 + H2O 36) Al(OH)3 + HCl  AlCl3 + H2O 37) KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2 38) MnO2 + HCl  MnCl2 + Cl2 + H2O 39) KNO3  KNO2 + O2 40) Ba(NO3)2 + H2SO4  BaSO4 + HNO Giúp mik với ạ

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 1 0 Tuyết Mai
  • Tuyết Mai
29 tháng 12 2021 lúc 21:14 Cân bằng PTHH và cho biết tỉ lệ các chất trong phương trình:a/ Na + O2 → Na2O b/  Fe + Cl2 → FeCl3c/ Fe3O4  + CO → Fe + CO2 d/ P2O5 + H2O → H3PO4e/ CO + O2 → CO2 f/ KMnO4 → K2MnO4 + O2 + MnO2h/ R + HCl→RCla + H2. g/ CaCO3 + HNO3 → Ca(NO3)2 + CO2 + H2O Ai giúp em với ạ thứ 2 em thi rồi cảm ơn nhiều ạ!Đọc tiếp

Cân bằng PTHH và cho biết tỉ lệ các chất trong phương trình:

a/ Na + O2 → Na2O b/  Fe + Cl2 → FeCl3

c/ Fe3O4  + CO → Fe + CO2 d/ P2O5 + H2O → H3PO4

e/ CO + O2 → CO2 f/ KMnO4 → K2MnO4 + O2 + MnO2

h/ R + HCl→RCla + H2. g/ CaCO3 + HNO3 → Ca(NO3)2 + CO2 + H2O 

Ai giúp em với ạ thứ 2 em thi rồi cảm ơn nhiều ạ!

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 1 0 C H I
  • C H I
11 tháng 9 2021 lúc 9:56

Cân bằng các PTHH sau: a. K+O2- - ->K2O b. Ca +O2- - -> CaO c.Na+H2O- - -> NaOH+H2 d. Ba + H2O- - -> NaNO3 e. N2O5+Na2O- - -> NaNO3

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 1 0 level max
  • level max
2 tháng 2 2022 lúc 16:25

Cân bằng các PTHH sau: 

1) P + O2 −−→ P2O5

2) Ca(OH)2 + CO2 −−→ CaCO3 ↓ + H2O

3) K + H2O −−→ KOH + H2 ↑

4) Fe + HCl −−→ FeCl2 + H2 ↑

5) Al + H2SO4 −−→ Al2(SO4)3 + H2 ↑

6) Fe + S −−→ FeS

7) Al(OH)3 −−→ Al2O3 + H2O

8) HgO −−→ Hg + O2 ↑

9) CuCl2 + KOH −−→ Cu(OH)2 ↓ + KCl

10) Cu(OH)2 −−→ CuO + H2O

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 2 0 Chi Đào
  • Chi Đào
11 tháng 9 2021 lúc 12:49

Cân bằng các PTHH sau: a. K+O2- - ->K2O b. Ca +O2- - -> CaO c.Na+H2O- - -> NaOH+H2 d. Ba + H2O- - -> Ba(OH)2 e. N2O5+Na2O- - -> NaNO3

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 1 0 level max
  • level max
31 tháng 1 2022 lúc 16:07

Cân bằng các PTHH sau:

1) C3H4 + O2 −−→ CO2 + H2O

2) C4H8O2 + O2 −−→ CO2 + H2O

3) FexOy + Al −−→ Fe + Al2O3

4) FexOy + HCl −−→ FeCl2y/x + H2O

5) FexOy + CO −−→ FeO + CO2

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 4 0

Khoá học trên OLM (olm.vn)

  • Toán lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Toán lớp 8 (Cánh Diều)
  • Toán lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
  • Ngữ văn lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Ngữ văn lớp 8 (Cánh Diều)
  • Ngữ văn lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
  • Tiếng Anh lớp 8 (i-Learn Smart World)
  • Tiếng Anh lớp 8 (Global Success)
  • Khoa học tự nhiên lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Khoa học tự nhiên lớp 8 (Cánh diều)
  • Khoa học tự nhiên lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
  • Lịch sử và địa lý lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Lịch sử và địa lý lớp 8 (Cánh diều)
  • Lịch sử và địa lý lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
  • Giáo dục công dân lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Giáo dục công dân lớp 8 (Cánh diều)
  • Giáo dục công dân lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
  • Công nghệ lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Khoá học trên OLM (olm.vn)

  • Toán lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Toán lớp 8 (Cánh Diều)
  • Toán lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
  • Ngữ văn lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Ngữ văn lớp 8 (Cánh Diều)
  • Ngữ văn lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
  • Tiếng Anh lớp 8 (i-Learn Smart World)
  • Tiếng Anh lớp 8 (Global Success)
  • Khoa học tự nhiên lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Khoa học tự nhiên lớp 8 (Cánh diều)
  • Khoa học tự nhiên lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
  • Lịch sử và địa lý lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Lịch sử và địa lý lớp 8 (Cánh diều)
  • Lịch sử và địa lý lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
  • Giáo dục công dân lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Giáo dục công dân lớp 8 (Cánh diều)
  • Giáo dục công dân lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
  • Công nghệ lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Từ khóa » Cxh2x+2+o2