Cân Bằng PTHH Và Tính Tổng Hệ Số Của Các Các Chất Trong ... - Hoc24
Có thể bạn quan tâm
HOC24
Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Lớp học
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Môn học
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Đạo đức
- Tự nhiên và xã hội
- Khoa học
- Lịch sử và Địa lý
- Tiếng việt
- Khoa học tự nhiên
- Hoạt động trải nghiệm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Chủ đề / Chương
Bài học
HOC24
Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởngKhối lớp
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Câu hỏi
Hủy Xác nhận phù hợp- Hà Hiển Hy
Cân bằng PTHH và tính tổng hệ số của các các chất trong PTHH là:
MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
Lớp 8 Hóa học 3 0 Gửi Hủy hnamyuh 31 tháng 5 2021 lúc 10:01$MnO_2 + 4HCl \xrightarrow{t^o} MnCl_2 + Cl_2 + 2H_2O$
Tổng hệ số là : 1 + 4 + 1 + 1 + 2 = 9
Đáp án C
Đúng 2 Bình luận (0) Gửi Hủy Trần Ái Linh 31 tháng 5 2021 lúc 10:01`MnO_2 + 4HCl → MnCl_2 + Cl_2 + 2H_2O`
`=>` Tổng hệ số: `9`.
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy Lê Ng Hải Anh CTV 31 tháng 5 2021 lúc 10:01PT: \(MnO_2+4HCl_đ\underrightarrow{t^o}MnCl_2+Cl_2+2H_2O\)
⇒ Tổng hệ số các chất trong PT là: 1 + 4 + 1 + 1 + 2 = 9
⇒ Đáp án: C
Bạn tham khảo nhé!
Đúng 1 Bình luận (0) Gửi Hủy Các câu hỏi tương tự- Khang An
Cho phản ứng hóa học sau: Fe2O3 + H2SO4 --> Fe2(SO4)3 + H2O Tổng hệ số cân bằng các chất trong phản ứng trên là: *
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 2 0- Hà Hiển Hy
Bài 10: Cân bằng PTHH và tính tổng hệ số các chất sản phẩm trong PTHH:
Fe + AgNO3 → Fe(NO3)2 + Ag
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 1 0- mixing time
<$>
a) 4FeS + 7O2 → 2Fe2O3 + 4SO2
b) 2FexOy + 2yH2SO4→xFe2(SO4) 2y / x + 2yH2O
<VDC> Lập PTHH của các phản ứng sau:
a) FexOy + H2→ Fe + H2O
b) Al(NO3)3→ Al2O3 + NO2 + O2
<VDC> Lập PTHH của các phản ứng sau:
a) KMnO4 + HCl →Cl2 + KCl + MnCl2 + H2O
b) Fe3O4 + Al → Fe + Al2O3
<VDC>Lập PTHH của các phản ứng sau:
a) Fe(OH)2 + O2→ Fe2O3 + H2O.
b) Fe + Cl2 → FeCln
<VDC> Lập PTHH của các phản ứng sau:
a) FeO + HNO3→Fe(NO3)3 + NO + H2O
b) FexOy + CO → FeO + CO2
<VDC> Lập PTHH của các phản ứng sau:
a) Cu + O2 + HCl → CuCl2 + H2O
b) Fe + HNO3→Fe(NO3)3 + NO + H2O
<VDC>Cho sơ đồ của phản ứng:
Fe(OH)y + H2SO4 → Fex(SO4)y + H2O Xác định các chỉ số x, y. Biết x ≠ y.
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 0 1- tống mỹ linh
cho 20.5 FeS tác dụng 30,5 HCl tạo thành FeCl2 và 15 gam H2 S
a. viết phương trình cân bằng,
b.tính khối lượng FeCl2 tạo thành,
c. cho biết số nguyên tử, phân tử của chất phản ứng và các chất sản phẩm
d.cho biết tỉ lệ hệ số của các chất trong PTHH
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 1 0- Nguyễn Bình Chi
Câu II.
1.Cân bằng các PTHH sau.
a. Fe + HNO3 Fe(NO3)3 + N2 + H2O
b. Mg + HNO3 Mg(NO3)2 + NO + H2O
c. FexOy + H2 FeO + H2O
d. CxHy + O2 CO2 + H2O
e. KMnO4 + HClKCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
2. Hỗn hợp X gồm các khí sau H2, O2, SOx. Trong hỗn hợp H2 chiếm 50% về thể tích, O2 chiếm 25% còn lại là SOx. Trong hỗn hợp SOx chiếm 64% về khối lượng.
a. Xác định công thức hoá học của SOx?
b. Tính tỷ khối của X so với O2?
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 2 0- Lê Minh
Cho sơ đồ phản ứng sau: AlaOb + HCl => AlClc + H2O
a) Thay a, b, c bằng các chỉ số thích hợp rồi lập PTHH của phản ứng
b) Tính khối lượng AlaOb đã phản ứng, biết rằng đã dùng 21,9 (g) axit HCl
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 1 0- Tuyết Mai
Cân bằng PTHH và cho biết tỉ lệ các chất trong phương trình:
a/ Na + O2 → Na2O b/ Fe + Cl2 → FeCl3
c/ Fe3O4 + CO → Fe + CO2 d/ P2O5 + H2O → H3PO4
e/ CO + O2 → CO2 f/ KMnO4 → K2MnO4 + O2 + MnO2
h/ R + HCl→RCla + H2. g/ CaCO3 + HNO3 → Ca(NO3)2 + CO2 + H2O
Ai giúp em với ạ thứ 2 em thi rồi cảm ơn nhiều ạ!
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 1 0- Phương Trần
Bài 1. Hoàn thành các PTHH sau và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử các chất trong mỗi phản ứng:
a. Al + CuSO4 ---> Al2(SO4)3 + Cu
b. Fe + Cl2 ---> FeCl3
c. Fe2O3 + HCl ---> FeCl3 + H2O
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 2 0- Hương Giang
cân bằng các PTHH sau NO2+O2+H2O-->HNO3P+KClO3--> P2O5 +KClKMnO4 + HCl ---> KCl +MnO2 + Cl2+H2OFexOy+CO--->FeaOb+CO2Al+HNO3--->Al(NO3)3+NO+N2O+H2O
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 1 0Khoá học trên OLM (olm.vn)
- Toán lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Toán lớp 8 (Cánh Diều)
- Toán lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Ngữ văn lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Ngữ văn lớp 8 (Cánh Diều)
- Ngữ văn lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Tiếng Anh lớp 8 (i-Learn Smart World)
- Tiếng Anh lớp 8 (Global Success)
- Khoa học tự nhiên lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Khoa học tự nhiên lớp 8 (Cánh diều)
- Khoa học tự nhiên lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Lịch sử và địa lý lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Lịch sử và địa lý lớp 8 (Cánh diều)
- Lịch sử và địa lý lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Giáo dục công dân lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Giáo dục công dân lớp 8 (Cánh diều)
- Giáo dục công dân lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Công nghệ lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Khoá học trên OLM (olm.vn)
- Toán lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Toán lớp 8 (Cánh Diều)
- Toán lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Ngữ văn lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Ngữ văn lớp 8 (Cánh Diều)
- Ngữ văn lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Tiếng Anh lớp 8 (i-Learn Smart World)
- Tiếng Anh lớp 8 (Global Success)
- Khoa học tự nhiên lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Khoa học tự nhiên lớp 8 (Cánh diều)
- Khoa học tự nhiên lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Lịch sử và địa lý lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Lịch sử và địa lý lớp 8 (Cánh diều)
- Lịch sử và địa lý lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Giáo dục công dân lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Giáo dục công dân lớp 8 (Cánh diều)
- Giáo dục công dân lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Công nghệ lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Từ khóa » Trong Phương Trình Mno2 Hcl Mncl2 + Cl2 + H2o Thì Hệ Số Cân Bằng Của Hcl Là Bao Nhiêu
-
Phản ứng HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + H2O Có Hệ Số Cân Bằng ...
-
Trong Phương Trình MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O Thì Hệ Số ...
-
Cân Bằng PTHH Và Tính Tổng Hệ Số Của Các Các Chất Trong PTHH Là
-
Cho Phương Trình Phản ứng : MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O ...
-
MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O - THPT Sóc Trăng
-
MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O A. 7 B. 8 C. 9 &n
-
Câu 34. Hệ Số Cân Bằng Phản ứng: MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2 + ...
-
Cân Bằng: MnO2 + HCl ---> MnCl2 + Cl2 + H2O Theo Phương Pháp ...
-
Cho Phương Trình Phản ứng : MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O
-
MnO2 + HCl = MnCl2 + Cl2 + H2O - Trình Cân Bằng Phản ứng Hoá Học
-
HCl + MnO2 = Cl2 + H2O + MnCl2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
-
Trong Phương Trình Mno2 + Hcl → Mncl2 + Cl2 + H2o Thì Hệ Số Cân ...
-
MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O
-
Cân Bằng PTHH Và Tính Tổng Hệ Số Của Các Các Chất Trong PTHH Là