Cấn Cá - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| kən˧˥ kaː˧˥ | kə̰ŋ˩˧ ka̰ː˩˧ | kəŋ˧˥ kaː˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| kən˩˩ kaː˩˩ | kə̰n˩˧ ka̰ː˩˧ | ||
Động từ
cấn cá
- Như cấn cái
Tham khảo
“Cấn cá”, trong Soha Tra Từ, Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=cấn_cá&oldid=2059902” Thể loại:- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Tính từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
- Trang đưa đối số thừa vào bản mẫu
Từ khóa » Cấn Cá Là Gì
-
Cấn Cá
-
Nghĩa Của Từ Cấn Cá - Từ điển Việt - Tra Từ
-
Nghĩa Của Từ Cấn Cái - Từ điển Việt - Soha Tra Từ
-
Cấn Cá Nghĩa Là Gì?
-
Cá Cấn – Wikipedia Tiếng Việt
-
Câu (hành động) – Wikipedia Tiếng Việt
-
Bệnh Da Vảy Cá Là Gì? Có Chữa Khỏi được Không?
-
Hạt Cơm Lòng Bàn Chân – Mắt Cá Chân – Chai Chân: Nên Hiểu Và Xử ...
-
Cần Sa ảnh Hưởng đến Cơ Thể Như Thế Nào? | Vinmec
-
Pháp Nhân Là Gì? Quy định Về Tư Cách Pháp Nhân Cần Biết