Can Chi – Wikipedia Tiếng Việt

Can Chi
  1. Giáp Tý
  2. Ất Sửu
  3. Bính Dần
  4. Đinh Mão
  5. Mậu Thìn
  6. Kỷ Tỵ
  7. Canh Ngọ
  8. Tân Mùi
  9. Nhâm Thân
  10. Quý Dậu
  11. Giáp Tuất
  12. Ất Hợi
  13. Bính Tý
  14. Đinh Sửu
  15. Mậu Dần
  16. Kỷ Mão
  17. Canh Thìn
  18. Tân Tỵ
  19. Nhâm Ngọ
  20. Quý Mùi
  1. Giáp Thân
  2. Ất Dậu
  3. Bính Tuất
  4. Đinh Hợi
  5. Mậu Tý
  6. Kỷ Sửu
  7. Canh Dần
  8. Tân Mão
  9. Nhâm Thìn
  10. Quý Tỵ
  11. Giáp Ngọ
  12. Ất Mùi
  13. Bính Thân
  14. Đinh Dậu
  15. Mậu Tuất
  16. Kỷ Hợi
  17. Canh Tý
  18. Tân Sửu
  19. Nhâm Dần
  20. Quý Mão
  1. Giáp Thìn
  2. Ất Tỵ
  3. Bính Ngọ
  4. Đinh Mùi
  5. Mậu Thân
  6. Kỷ Dậu
  7. Canh Tuất
  8. Tân Hợi
  9. Nhâm Tý
  10. Quý Sửu
  11. Giáp Dần
  12. Ất Mão
  13. Bính Thìn
  14. Đinh Tỵ
  15. Mậu Ngọ
  16. Kỷ Mùi
  17. Canh Thân
  18. Tân Dậu
  19. Nhâm Tuất
  20. Quý Hợi
Thiên can
Ngũ hành Mộc Hỏa Thổ Kim Thủy
Dương Giáp Bính Mậu Canh Nhâm
Âm Ất Đinh Kỷ Tân Quý
Can Chi#ChiĐịa chi
Dương Dần Thìn Ngọ Thân Tuất
Âm Sửu Mão Tỵ Mùi Dậu Hợi
2025 trong lịch khác
Lịch Gregory2025MMXXV
Ab urbe condita2778
Năm niên hiệu Anh3 Cha. 3 – 4 Cha. 3
Lịch Armenia1474ԹՎ ՌՆՀԴ
Lịch Assyria6775
Lịch Ấn Độ giáo
 - Vikram Samvat2081–2082
 - Shaka Samvat1947–1948
 - Kali Yuga5126–5127
Lịch Bahá’í181–182
Lịch Bengal1432
Lịch Berber2975
Can ChiGiáp Thìn (甲辰年)4721 hoặc 4661    — đến —Ất Tỵ (乙巳年)4722 hoặc 4662
Lịch Chủ thể114
Lịch Copt1741–1742
Lịch Dân QuốcDân Quốc 114民國114年
Lịch Do Thái5785–5786
Lịch Đông La Mã7533–7534
Lịch Ethiopia2017–2018
Lịch Holocen12025
Lịch Hồi giáo1446–1447
Lịch Igbo1025–1026
Lịch Iran1403–1404
Lịch Juliustheo lịch Gregory trừ 13 ngày
Lịch Myanma1387
Lịch Nhật BảnLệnh Hòa 7(令和7年)
Phật lịch2569
Dương lịch Thái2568
Lịch Triều Tiên4358
Thời gian Unix1735689600–1767225599
Đông y
Taijitu
Các cơ sở học thuyết lý luận
  • Âm dương
  • Ngũ hành
  • Bát quái
  • Can chi
  • Kinh lạc
  • Mạch kinh
  • Tạng tượng
  • Khí huyết
  • Thủy hỏa
  • Bệnh học
Văn bản
  • Kinh dịch
  • Thần Nông bản thảo kinh
  • Hoàng Đế nội kinh
  • Kim quỹ yếu lược
  • Thương hàn luận
  • Bản thảo cương mục
  • Đông y bảo giám
  • Nam dược thần hiệu
  • Hải thượng y tông tâm lĩnh
  • Những cây thuốc và vị thuốc Việt Nam
Các danh y
  • Trương Trọng Cảnh
  • Lý Thời Trân
  • Hứa Tuấn
  • Tuệ Tĩnh
  • Hải Thượng Lãn Ông
Thực hành
  • Bào chế
  • Bốc thuốc
  • Châm cứu
  • Chẩn đoán
  • Điều tri
  • Dưỡng sinh
  • Khí công
  • Xoa bóp
  • Cạo gió
  • Giác hơi
Các phương pháp chẩn đoán
  • Vọng chẩn
  • Văn chẩn
  • Vấn chẩn
  • Thiết chẩn
Các phương pháp bào chế
  • Lắc thúng
  • Sắc thuốc
  • Tôi luyện
Các dạng thuốc
  • Thuốc bột
  • Thuốc cao
  • Thuốc đỉnh
  • Thuốc nước
  • Thuốc rượu
  • Thuốc thang
  • Thuốc viên
  • Thuốc xông
Các thành phần trong đơn thuốc
  • Quân
  • Thần
  • Sứ
Các danh sách
  • Danh sách vị thuốc Y học cổ truyền
  • Danh sách bệnh học Y học cổ truyền
  • Danh sách bài thuốc Y học cổ truyền
Các khái niệm
  • Âm
  • Bổ
  • Dương
  • Hàn
  • Huyết
  • Khí
  • Lương
  • Nhiệt
  • Nhuận
  • Ôn
  • Tả
  • Táo
  • Thấp
  • 6 Phủ
  • Năm tạng
Chủ đề Y học cổ truyền
  • x
  • t
  • s

Can Chi (干支), gọi đầy đủ là Thiên Can Địa Chi (天干地支) hay Thập Can Thập Nhị Chi (十干十二支), là hệ thống đánh số thành chu kỳ được dùng tại các nước thuộc vùng văn hóa Đông Á như: Trung Quốc, Triều Tiên, Nhật Bản, Đài Loan, Việt Nam và một số quốc gia khác ngoài vùng. Nó được áp dụng với tổ hợp chu kỳ 60[1] trong âm lịch nói chung để xác định tên gọi của thời gian (ngày, giờ, năm, tháng) cũng như trong chiêm tinh học. Người ta cho rằng nó có xuất xứ từ Nhị Thập Bát Tú trong cách tính lịch cổ đại dùng để đếm ngày.[2]

Can

[sửa | sửa mã nguồn]

Ý nghĩa

[sửa | sửa mã nguồn]

Can (干) hay còn gọi là Thiên Can (天干) hoặc Thập Can (十干) do có đúng mười (10) can khác nhau. Can cũng còn được phối hợp với Âm dương và Ngũ hành.

Danh sách 10 can

[sửa | sửa mã nguồn]

Năm kết thúc bằng số nào thì có Can tương ứng.

Số Hán tự Hán-Việt Âm - dương Ngũ hành Thái đen
4 Giáp Dương Mộc Cáp
5 Ất Âm Mộc Hặp
6 Bính Dương Hỏa Hãi
7 Đinh Âm Hỏa Mỡng
8 Mậu Dương Thổ Pớc
9 Kỷ Âm Thổ Cắt
0 Canh Dương Kim Khốt
1 Tân Âm Kim Huộng
2 Nhâm Dương Thủy Táu
3 Quý Âm Thủy

Chi

[sửa | sửa mã nguồn]

Ý nghĩa

[sửa | sửa mã nguồn]

Chi (支) hay còn gọi là Địa Chi (地支) hay Thập Nhị Chi (十二支) do có đúng mười hai chi. Đây là mười hai từ chỉ 12 con vật của hoàng đạo phương Đông dùng như để chỉ phương hướng, bốn mùa, ngày, tháng, năm và giờ ngày xưa (gọi là canh gấp đôi giờ hiện đại). Việc liên kết các yếu tố liên quan đến cuộc sống con người với Chi là rất phổ biến ở khu vực Đông Á và Đông Nam Á.

Do số lượng con giáp cũng là 12 nên trong đời sống, Thập Nhị Chi cũng hay được gọi theo 12 con giáp.

Danh sách 12 Chi

[sửa | sửa mã nguồn]
Thứ tự Hán tự Hán-Việt Bính âm Tiếng Nhật[a] Tiếng Hàn Tiếng Thái Đen Âm - Dương Con giáp Hướng Mùa Tháng âm lịch Tháng Thái đen Giờ (hệ 24)
1 ね ne 자 ja Chảư (ꪻꪊ꫁) Dương chuột 0° (Chính Bắc) đông 11 (đông chí) 5 23 - 01
2 Sửu chǒu うし ushi 축 chug Pảu (ꪹꪜ꫁ꪱ) Âm trâu 30° (Bắc Đông Bắc) đông 12 6 01 - 03
3 Dần yín とら tora 인 in Nhĩ (ꪑꪲ) Dương hổ 60° (Đông Đông Bắc) xuân 1 7 03 - 05
4 Mão mǎo う u 묘 myo Mảu (ꪹꪢ꫁ꪱ) Âm mèo thỏ[b] 90° (Chính Đông) xuân 2 (xuân phân) 8 05 - 07
5 Thìn chén たつ tatsu 진 jin Xi (ꪎꪲ) Dương rồng 120° (Đông Đông Nam) xuân 3 9 07 - 09
6 Tỵ み mi 사 sa Xảư (ꪻꪎ꫁) Âm rắn 150° (Nam Đông Nam) 4 10 09 - 11
7 Ngọ うま uma 오 o Xngạ (ꪏꪷꪉ꫁ꪱ) Dương ngựa 180° (Chính Nam) 5 (hạ chí) 11 11 - 13
8 Mùi wèi ひつじ hitsuji 미 mi Một (ꪶꪣꪒ) Âm cừu[c] 210° (Nam Tây Nam) 6 12 13 - 15
9 Thân shēn さる saru 신 sin Xăn (ꪎꪽ) Dương khỉ 240° (Tây Tây Nam) thu 7 1 15 - 17
10 Dậu yǒu とり tori 유 yu Hạu (ꪹꪭ꫁ꪱ) Âm 270° (Chính Tây) thu 8 (thu phân) 2 17 - 19
11 Tuất いぬ inu 술 sul Mệt (ꪹꪣꪸꪒ) Dương chó 300° (Tây Tây Bắc) thu 9 3 19 - 21
12 Hợi hài い i 해 hae Cạư (ꪻꪀ꫁) Âm lợn nhà lợn rừng[d] 330° (Bắc Tây Bắc) đông 10 4 21 - 23

[3][4][5]

Giờ Âm Lịch - Dương Lịch

[sửa | sửa mã nguồn]

Tương truyền ngày xưa có một người tên Đại Nhiêu đã lập ra Thập Can và Thập Nhị Chi để giúp người ta tính toán thời gian. Việc tính giờ cũng có liên quan đến tập tính của 12 loài vật:

  • Tý (23-1 giờ): Lúc chuột đang hoạt động mạnh.
  • Sửu (1-3 giờ): Lúc trâu/bò chuẩn bị đi cày.
  • Dần (3-5 giờ): Lúc hổ hung hãn nhất.
  • Mão (5-7 giờ): Lúc mèo về nhà nghỉ ngơi
  • Thìn (7-9 giờ): Lúc đàn rồng quây mưa.
  • Tỵ (9-11 giờ): Lúc rắn không hại người.
  • Ngọ (11-13 giờ): Ngựa có dương tính cao nên được xếp vào giữa trưa.
  • Mùi (13-15 giờ): Lúc dê/cừu ăn cỏ không ảnh hưởng tới việc cây cỏ mọc lại.
  • Thân (15-17 giờ): Lúc khỉ thích hú.
  • Dậu (17-19 giờ): Lúc gà bắt đầu vào chuồng.
  • Tuất (19-21 giờ): Lúc chó trông nhà.
  • Hợi (21-23 giờ): Lúc lợn ngủ say nhất.[6]

Lục thập hoa giáp

[sửa | sửa mã nguồn]

60 tổ hợp Can Chi

[sửa | sửa mã nguồn]
Bản Chu Kỳ 60 Năm
Bản Chu Kỳ 60 Năm

Người ta ghép một can với một chi để tạo thành tên gọi chính thức của những cái cần đặt tên (ngày, giờ, tháng, năm v.v...) bắt đầu từ can Giáp và chi Tý tạo ra Giáp Tý, sau đó đến can Ất và chi Sửu tạo ra Ất Sửu và cứ như vậy cho đến hết (Bính,..., Quý) và (Dần..., Hợi). Sự kết hợp như vậy tạo thành một chu kì, hết can (hoặc chi) cuối cùng thì nó tự động quay trở lại cho đến tổ hợp cuối cùng là Quý Hợi. Có tổng cộng 60 (bằng bội số chung nhỏ nhất của 10 và 12) tổ hợp khác nhau của 10 can và 12 chi. Can phải kết hợp với Chi đồng tính (Can dương phải kết hợp với Chi dương và Can âm phải kết hợp với Chi âm). Dựa vào số dư khi chia cho 60 có thể tìm can chi tương ứng của từng năm.

Tý (+) Sửu (-) Dần (+) Mão (-) Thìn (+) Tỵ (-) Ngọ (+) Mùi (-) Thân (+) Dậu (-) Tuất (+) Hợi (-)
Giáp (+) (4) Giáp Tý (54) Giáp Dần (44) Giáp Thìn (34) Giáp Ngọ (24) Giáp Thân (14) Giáp Tuất
Ất (-) (5) Ất Sửu (55) Ất Mão (45) Ất Tỵ (35) Ất Mùi (25) Ất Dậu (15) Ất Hợi
Bính (+) (16) Bính Tý (6) Bính Dần (56) Bính Thìn (46) Bính Ngọ (36) Bính Thân (26) Bính Tuất
Đinh (-) (17) Đinh Sửu (7) Đinh Mão (57) Đinh Tỵ (47) Đinh Mùi (37) Đinh Dậu (27) Đinh Hợi
Mậu (+) (28) Mậu Tý (18) Mậu Dần (8) Mậu Thìn (58) Mậu Ngọ (48) Mậu Thân (38) Mậu Tuất
Kỷ (-) (29) Kỷ Sửu (19) Kỷ Mão (9) Kỷ Tỵ (59) Kỷ Mùi (49) Kỷ Dậu (39) Kỷ Hợi
Canh (+) (40) Canh Tý (30) Canh Dần (20) Canh Thìn (10) Canh Ngọ (0) Canh Thân (50) Canh Tuất
Tân (-) (41) Tân Sửu (31) Tân Mão (21) Tân Tỵ (11) Tân Mùi (1) Tân Dậu (51) Tân Hợi
Nhâm (+) (52) Nhâm Tý (42) Nhâm Dần (32) Nhâm Thìn (22) Nhâm Ngọ (12) Nhâm Thân (2) Nhâm Tuất
Quý (-) (53) Quý Sửu (43) Quý Mão (33) Quý Tỵ (23) Quý Mùi (13) Quý Dậu (3) Quý Hợi
Chú thích
(+) Can hoặc Chi dương
(-) Can hoặc Chi âm
Không thể kết hợp

Ghi chú

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Trong tiếng Nhật, cách gọi Địa Chi không theo chữ Hán gốc mà gọi theo tên con vật ứng với Chi đó
  2. ^ Ở Việt Nam, con giáp của Mão là mèo. Ở Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản là thỏ
  3. ^ Ở Nhật Bản, con giáp của Mùi là cừu
  4. ^ Ở Nhật Bản, con giáp của Hợi là lợn rừng

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Lịch Trung Quốc
  • Ngũ hành
  • Mười hai con giáp

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Cho các độc giả không dùng toán học nhiều, một giải thích thật đơn giản về số "60" trong "chu kỳ 60 năm" được trình bày trong bài Vu-Quoc-Loc; Vu-Quoc-Hung; Vu-Le-Thao-Uyen (2024), The triennial Hương exam: Deducing laureates’ birth years, Internet Archive, truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2024.
  2. ^ "Ngũ hành và can chi". Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 3 năm 2010. Truy cập 14 tháng 11/2008. {{Chú thích web}}: Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |access-date= (trợ giúp)
  3. ^ Trong ngoặc là tên con vật tượng trưng của người Việt
  4. ^ Giờ lấy tương đối do nó thay đổi theo từng tháng trong năm, với dung sai so với giờ trong bảng khoảng ±20 phút.
  5. ^ Về nghĩa của các con vật gán cho các chi thì chi thứ tự nghĩa Việt Nam là mão (tức là con mèo) trong khi nghĩa Trung Hoa là thố (tức là con thỏ). Cho đến nay chưa thấy có tài liệu đáng tin cậy nào giải thích sự khác nhau này.
  6. ^ ""12 con giáp" và ý nghĩa tượng trưng". Truy cập 3 tháng 2/2008. {{Chú thích web}}: Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |access-date= (trợ giúp)[liên kết hỏng]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Can Chi tại Từ điển bách khoa Việt Nam
Cơ sở dữ liệu tiêu đề chuẩn: Quốc gia Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • Nhật Bản
  • x
  • t
  • s
Niên đại học
Các chủ để chính
  • Thời gian
  • Thiên văn học
  • Địa chất học
  • Cổ sinh vật học
  • Khảo cổ học
  • Lịch sử
Các Kỷ nguyên
Kỷ nguyên lịch
  • Lịch Holocen
  • Ab urbe condita
  • Công Nguyên / Common Era
  • Anno Mundi
  • Byzantine calendar
  • Seleucid era
  • Spanish era
  • Before Present
  • Lịch Hồi giáo
  • Egyptian chronology
  • Sothic cycle
  • Hindu units of time (Yuga)
  • Mesoamerican calendars
    • Mesoamerican Long Count calendar
    • Maya calendar#Short Count
    • Tzolk'in
    • Haab'
Niên hiệu châu Âu
  • Danh sách vua (Canon of Kings)
  • Các vua
  • Limmu
Niên hiệu châu Á
  • Nhật Bản
  • Triều Tiên
  • Việt Nam
Lịch
Pre-Julian & Julian
  • Lịch La Mã
  • Lịch Julius
  • Lịch Julius đón trước
  • Lịch Julius sửa đổi
Gregorian
  • Lịch Gregorius
  • Lịch Gregorius đón trước
  • Old Style and New Style dates
Chiêm tinh
  • Âm dương lịch
  • Dương lịch
  • Âm lịch
  • Astronomical year numbering
Khác
  • Can Chi
  • Lịch địa chất
  • Lịch Do Thái
  • Lịch Iran
  • Lịch Hồi giáo
  • ISO week date
  • Mesoamerican calendars
    • Lịch Maya
    • Aztec calendar
  • Winter count (Plains Indians)
Niên đại thiên văn
  • Lịch vũ trụ
  • Lịch thiên văn
  • Galactic year
  • Chu kỳ Meton
  • Chu kỳ Milankovitch
Niên đại địa chất
Các khái niệm
  • Deep time
  • Lịch sử địa chất Trái Đất
  • Niên đại địa chất
Các tiêu chuẩn
  • Tuổi địa tầng tiêu chuẩn toàn cầu (GSSA)
  • Phẫu diện và điểm kiểu địa tầng ranh giới toàn cầu (GSSP)
Phương pháp
  • Chronostratigraphy
  • Địa thời học
  • Địa hóa đồng vị
  • Luật chồng chất
  • Optical dating
  • Samarium-neodymium dating
Các phương pháp định tuổi khảo cổ học
Định tuổi tuyệt đối
  • Định tuổi Amino acid
  • Định tuổi khảo cổ bằng từ tính
  • Dendrochronology
  • Lõi băng
  • Định tuổi gia tăng (Incremental)
  • Lichenometry
  • Cổ địa từ
  • Đồng vị phóng xạ
    • Cacbon-14
    • Urani–chì
    • Kali-Argon
  • Tephrochronology
  • Phát quang nhiệt
  • Phát sáng kích thích
Định tuổi tương đối
  • Fluorine absorption dating
  • Obsidian hydration dating
  • Seriation (archaeology)
  • Stratigraphy (archaeology)
Phương pháp di truyền
  • Đồng hồ phân tử
Phương pháp ngôn ngữ
  • Glottochronology
Chủ đề liên quan
  • Chronicle
  • New Chronology (Fomenko)
  • New Earth Time
  • Periodization
  • Synchronoptic view
  • Timeline
  • Năm 0
  • Circa
  • Floruit
  • Terminus post quem
  • Niên đại ASPRO
  • Cổng thông tin Portal:Niên đại học

Từ khóa » Tí đi Mùi