Căn Cứ - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Từ tương tự
    • 1.3 Từ nguyên
    • 1.4 Danh từ
    • 1.5 Động từ
    • 1.6 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
kan˧˧˧˥kaŋ˧˥ kɨ̰˩˧kaŋ˧˧˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
kan˧˥˩˩kan˧˥˧ kɨ̰˩˧

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • cần cù

Từ nguyên

Căn: rễ; cứ: dựa vào

Danh từ

căn cứ

  1. Điều có thể dựa vào chắc chắn. Kết luận của ông có căn cứ vững vàng.
  2. Nơi tập trung những phương tiện cần thiết cho việc tiến hành chiến tranh. Căn cứ hải quân. Căn cứ không quân
  3. Nơi tập trung một lực lượng sẵn sàng chiến đấu. Khu căn cứ quân sự.

Động từ

căn cứ

  1. Dựa vào; chiếu theo. Căn cứ vào luật hôn nhân và gia đình.

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “căn cứ”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=căn_cứ&oldid=2129880” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Động từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Động từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục căn cứ 7 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Khái Niệm Căn Cứ Là Gì