Cân – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
| Đơn vị đokhối lượngViệt Nam xưa | |
| Thập phân/thập lục phân | |
| 擯 | Tấn |
| 榭 | Tạ |
| ... | Yến |
| 斤 | Cân |
| ... | Nén |
| 兩 | Lạng |
| 钱 | Tiền |
| 分 | Phân |
| 厘 | Ly |
| 毫 | Hào |
| 絲 | Ti |
| 忽 | Hốt |
| 微 | Vi |
| Kim hoàn | |
| Lượng | |
| Chỉ | |
| Xem thêm | |
| Hệ đo lường cổ Việt Nam | |
Cân là đơn vị đo khối lượng trong hệ đo lường cổ Việt Nam, hiện nay tương đương với 1 kilôgram, hay nôm na là 10 lạng, được sử dụng trong giao dịch đời thường ở Việt Nam. Nó cũng là đơn vị đo khối lượng cổ tại Trung Quốc, Hồng Kông...
Việt Nam
[sửa | sửa mã nguồn]Trong quá khứ, một cân bằng 16 lạng (cân thập lục), nên mới có câu nói dân gian "kẻ tám lạng người nửa cân" (ý nói hai bên bằng nhau). Lúc đó, giá trị của cân trong hệ đo lường cổ của Việt Nam, theo,[1] là 604,5 gam. Có thể một số địa phương ở Việt Nam vẫn còn dùng quy ước khác nhau về cân và lạng. Có nguồn cho biết trước đây 1 cân bằng khoảng 400 gam.
Cân thập lục cũng được gọi là cân ta (loại cân này người xưa sử dụng để đo các vị thuốc Bắc hoặc kim loại quý) để phân biệt với cân tây là giá trị hiện đại của cân (bằng 1 Kilôgam).
Hiện nay, 1 cân (một số vùng gọi 1 ký) bằng 1 Kilôgam bằng 10 lạng (1 lạng bằng 100 gam).
Trung Quốc
[sửa | sửa mã nguồn]Ở Trung Quốc, cân cũng là đơn vị đo khối lượng cổ, ngày nay bằng 500 gam. Trong lịch sử, một cân ở Trung Hoa có thể có giá trị khác, ví dụ như 596.8 g (16 lạng) ở thời nhà Thanh.
Hồng Kông
[sửa | sửa mã nguồn]Ở Hồng Kông, theo,[2] một cân bằng 604,79 gam.
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Đơn vị đo khối lượng
- Hệ đo lường cổ Việt Nam
- Hệ đo lường cổ Trung Quốc
- Lạng
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ United Nations. Department of Economic and Social Affairs. Statistical Office of the United Nations. World Weights and Measures. Handbook for Statisticians. Statistical Papers. Series M no. 21 Revision 1. (ST/STAT/SER.M/21/rev.1), New York: United Nations, 1966.
- ^ Hong Kong government definitions for Chinese units
Từ khóa » Cái Cân Còn Gọi Là Gì
-
Cân (dụng Cụ đo) – Wikipedia Tiếng Việt
-
"Cái Cân" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
Nghĩa Của Từ Cân - Từ điển Việt
-
Từ Điển - Từ Cân Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
CÁI CÂN - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Cân (dụng Cụ đo) - Wiki Là Gì
-
Khái Niệm Kilogram được định Nghĩa Như Thế Nào Và Người Ta Sẽ ...
-
Đặt Lên Bàn Cân - Báo Lao động
-
Cái Cân Tiếng Anh Là Gì ? Nghĩa Của Từ Cái Cân Trong Tiếng Anh
-
Làm Thế Nào để Dùng Một Cái Cân để Cân Khối Lượng Của Chính Nó
-
Cái Cân Kg Tiếng Anh Là Gì
-
Tên Gọi Của Loại Cân Trong Hình Vẽ Là Gì?