Cân Xương Tính Lượng đoán Số Mệnh 2022 - Dịch Thuật Phương Đông
Có thể bạn quan tâm
- Tiện ích
- Âm dương
- Cân xương tính lượng đoán số mệnh 2024
- Lịch âm hôm nay
- Đổi ngày âm ⇌ dương
- Đoán số mệnh
- 2024 là năm con gì
- 06/05 cung gì?
- Bói sim phong thuỷ
- Tạo lịch âm
Cân xương tính lượng
Ngày sinh (Dương lịch) Ngày 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm 1930 1931 1932 1933 1934 1935 1936 1937 1938 1939 1940 1941 1942 1943 1944 1945 1946 1947 1948 1949 1950 1951 1952 1953 1954 1955 1956 1957 1958 1959 1960 1961 1962 1963 1964 1965 1966 1967 1968 1969 1970 1971 1972 1973 1974 1975 1976 1977 1978 1979 1980 1981 1982 1983 1984 1985 1986 1987 1988 1989 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023 2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030 2031 2032 2033 2034 Giờ Tý (23h - 01h) Giờ Sửu (01h - 03h) Giờ Dần (03h - 05h) Giờ Mẹo (05h - 07h) Giờ Thìn (07h - 09h) Giờ Tỵ (09h - 11h) Giờ Ngọ (11h - 13h) Giờ Mùi (13h - 15h) Giờ Thân (15h - 17h) Giờ Dậu (17h - 19h) Giờ Tuất (19h - 21h) Giờ Hợi (21h - 23h) Xem kết quảHướng dẫn
Bạn chọn ngày tháng năm sinh và giờ sinh dương lịch của bạn, tiếp đến ấn nút "Xem kết quả". Sau đó kết quả sẽ hiển thị tại đây.
Cân xương tính lượng đoán số mệnh
Cân xương tính lượng đoán số mệnh là một phương pháp xem vận mệnh cuộc đời mình thông qua ngày tháng năm sinh và giờ sinh của bạn. Bất cứ ai cũng có thể tự xem được số lượng chỉ và số mệnh mình là giàu sang hay nghèo hèn miễn là bạn nhớ được chính xác ngày tháng năm sinh và giờ sinh của bạn.
Cách xác định cân lượng như thế nào
1. Xác định theo năm sinh
Bạn xem năm sinh của bạn là năm gì rồi tra lượng chỉ theo bảng dưới đây. Để biết năm sinh của bạn là năm gì, bạn có thể tra cứu tại đây
STT | Năm | Lượng chỉ |
---|---|---|
1 | Giáp Tý | 1.2 |
2 | Bính Tý | 1.6 |
3 | Mậu Tý | 1.5 |
4 | Canh Tý | 0.7 |
5 | Nhâm Tý | 0.5 |
6 | Ất Sửu | 0.9 |
7 | Đinh Sửu | 0.8 |
8 | Kỷ Sửu | 0.8 |
9 | Tân Sửu | 0.7 |
10 | Quý Sửu | 0.5 |
11 | Bính Dần | 0.6 |
12 | Mậu Dần | 0.8 |
13 | Canh Dần | 0.9 |
14 | Nhâm Dần | 0.9 |
15 | Giáp Dần | 1.2 |
16 | Đinh Mão | 0.7 |
17 | Kỷ Mão | 1.9 |
18 | Tân Mão | 1.2 |
19 | Quý Mão | 1.2 |
20 | Ất Mão | 0.8 |
21 | Mậu Thìn | 1.2 |
22 | Canh Thìn | 1.2 |
23 | Nhâm Thìn | 1.0 |
24 | Giáp Thìn | 0.8 |
25 | Bính Thìn | 0.8 |
26 | Kỷ Tỵ | 0.5 |
27 | Tân Tỵ | 0.6 |
28 | Quý Tỵ | 0.7 |
29 | Ất Tỵ | 0.7 |
30 | Đinh Tỵ | 0.6 |
STT | Năm | Lượng chỉ |
---|---|---|
31 | Canh Ngọ | 0.9 |
32 | Nhâm Ngọ | 0.8 |
33 | Giáp Ngọ | 1.5 |
34 | Bính Ngọ | 1.3 |
35 | Mậu Ngọ | 1.9 |
36 | Tân Mùi | 0.8 |
37 | Quý Mùi | 0.7 |
38 | Ất Mùi | 0.6 |
39 | Đinh Mùi | 0.5 |
40 | Kỷ Mùi | 0.6 |
41 | Nhâm Thân | 0.7 |
42 | Giáp Thân | 0.5 |
43 | Bính Thân | 0.5 |
44 | Mậu Thân | 1.4 |
45 | Canh Thân | 0.8 |
46 | Quý Dậu | 0.8 |
47 | Ất Dậu | 1.5 |
48 | Đinh Dậu | 1.4 |
49 | Kỷ Dậu | 0.5 |
50 | Tân Dậu | 1.6 |
51 | Giáp Tuất | 0.5 |
52 | Bính Tuất | 0.6 |
53 | Mậu Tuất | 1.4 |
54 | Canh Tuất | 0.9 |
55 | Nhâm Tuất | 1.0 |
56 | Ất Hợi | 0.9 |
57 | Đinh Hợi | 1.6 |
58 | Kỷ Hợi | 0.9 |
59 | Tân Hợi | 1.7 |
60 | Quý Hợi | 0.7 |
2. Xác định theo tháng sinh (tính theo âm lịch)
STT | Tháng | Lượng chỉ |
---|---|---|
1 | Tháng 1 | 0.6 |
2 | Tháng 2 | 0.7 |
3 | Tháng 3 | 1.8 |
4 | Tháng 4 | 0.9 |
5 | Tháng 5 | 0.5 |
6 | Tháng 6 | 1.6 |
7 | Tháng 7 | 0.9 |
8 | Tháng 8 | 1.5 |
9 | Tháng 9 | 1.8 |
10 | Tháng 10 | 1.8 |
11 | Tháng 11 | 0.9 |
12 | Tháng 12 | 0.5 |
3. Xác định theo ngày sinh (tính theo âm lịch)
Ngày | Lượng chỉ |
---|---|
1 | 0.5 |
2 | 1.0 |
3 | 0.8 |
4 | 1.5 |
5 | 1.6 |
6 | 1.5 |
7 | 0.8 |
8 | 1.6 |
9 | 0.8 |
10 | 1.6 |
11 | 0.9 |
12 | 1.7 |
13 | 0.8 |
14 | 1.7 |
15 | 1.0 |
Ngày | Lượng chỉ |
---|---|
16 | 0.8 |
17 | 0.9 |
18 | 1.8 |
19 | 0.5 |
20 | 1.5 |
21 | 1.0 |
22 | 0.9 |
23 | 0.8 |
24 | 0.9 |
25 | 1.5 |
26 | 1.8 |
27 | 0.7 |
28 | 0.8 |
29 | 1.6 |
30 | 0.6 |
4. Xác định theo giờ sinh
Giờ | Lượng chỉ |
---|---|
Giờ Tý (23h - 01h) | 1.6 |
Giờ Sửu (01h - 03h) | 0.6 |
Giờ Dần (03h - 05h) | 0.7 |
Giờ Mẹo (05h - 07h) | 1.0 |
Giờ Thìn (07h - 09h) | 0.9 |
Giờ Tỵ (09h - 11h) | 1.6 |
Giờ Ngọ (11h - 13h) | 1.0 |
Giờ Mùi (13h - 15h) | 0.8 |
Giờ Thân (15h - 17h) | 0.8 |
Giờ Dậu (17h - 19h) | 0.9 |
Giờ Tuất (19h - 21h) | 0.6 |
Giờ Hợi (21h - 23h) | 0.6 |
Sau khi xác định được lượng chỉ của Năm + Tháng + Ngày + Giờ sinh, bạn tính tổng lại sẽ ra số lượng chỉ của bạn có được. Số lượng chỉ càng cao càng tốt. Mức lượng chỉ cao nhất là 7 lượng 2 chỉ. Người đạt được số lượng chỉ này có cuộc đời giàu sang phú quý.
Ví dụ bạn sinh ngày 11/09/2001 vào giờ tý (23h - 1h):
11/09/2001 đổi sang ngày âm là: 24/7/2001. - 2001 là năm Tân Tỵ nên có lượng chỉ là: 0.6 - Tháng 7 (âm) có lượng chỉ là: 0.9 - Ngày 24 (âm) có lượng chỉ là: 0.9 - Giờ tý (23h - 1h) có lượng chỉ là: 1.6 => Tổng lượng chỉ của bạn = 0.6+0.9+0.9+1.6 = 4.0 Với lượng chỉ này thì luận giải như sau:
Số này phước lộc đặng lâu dài, nhưng xưa phải chịu qua nhiều nổi phong ba vất vả. Sau này đặng hưởng an nhàn phú quí. Nói chung, người có số lượng và số chỉ nầy lúc nhỏ có phần gian truân, nhưng thời gian ngắn thôi. Cuộc sống từ 25 tuổi trở lên mới được phát đạt. Công danh sự nghiệp được hanh thông. Về sau được hưởng của, hoạch tài chẳng qua đó là chổ tích đức phùng đức.
Kết luận
Trên đây là công cụ và phương pháp giúp bạn cân xương tính lượng đoán số mệnh của cuộc đời bạn dựa vào ngày tháng năm sinh và giờ sinh. Có thể bạn không tin vào số mệnh, nhưng Ad tôi đã ngẫm nghĩ nhiều và thấy rằng: trên đời này có những người vừa sinh ra đã rất giàu có, ăn chơi cả đời, thậm chí có người cả đời chẳng cần làm gì, chỉ tiêu tiền thôi cũng không hết được. Trên đời cũng có rất nhiều người nỗ lực 100%, 200% thậm chí hơn nữa nhưng vẫn nghèo. Há chẳng phải do số mệnh hay do nỗ lực chưa đúng hướng chăng? Bạn có ý kiến gì khác không? hãy để lại bình luận bên dưới.
cân xương, tính lượng, đoán số mệnh, đổi ngày dương sang ngày âm
Nguồn: https://dichthuatphuongdong.com/tienich/can-xuong.html
Nhóm tiện ích Online Để thảo luận, góp ý, báo lỗi hoặc yêu cầu tiện ích mới
Tiện ích âm dương khác
Còn bao nhiêu ngày nữa đến tết 2025
Tạo lịch âm thông báo ngày giỗ / rằm trong Google Calendar
Xem cung hoàng đạo của mình bằng ngày sinh online 2024
Bói sim phong thuỷ - Tra cứu sim phong thuỷ 2024
Cân xương tính lượng đoán số mệnh 2024
Đổi ngày dương sang âm và ngày âm sang dương 2024
Năm 2024 là năm con gì, Mệnh gì, Màu gì?
Lịch âm hôm nay: Lịch âm dương tháng 05 năm 2024
Xem thêm Tìm kiếm Điều khoản và điều kiện- Giới thiệu
- Chính sách bảo mật
- Điều khoản sử dụng
- Từ chối trách nhiệm
- Góp ý / Yêu cầu tiện ích
Theo dõi chúng tôi trên:
5.0 15Từ khóa » Cân Lượng Tử Vi
-
Cân Xương đoán Số Mệnh Chuẩn Xác Nhất
-
Cân Xương Tính Số Giàu Nghèo, Can Xuong đoán Số Mệnh
-
Cân Xương đoán Số Luận đoán Giàu Nghèo
-
Cân Xương đoán Số
-
Xem Cân Lượng Tử Vi đời Người Theo Ngày Tháng Năm Sinh
-
Cân Xương đoán Số 2022 Số Mệnh Giàu Nghèo Theo Ngày Giờ Sinh
-
Cân Xương đoán Số Dự đoán Vận Mệnh - Tử Vi Khoa Học
-
Phần Mềm Cân Xương đoán Số - Tính Giàu Nghèo Qua Ngày Sinh
-
Cân Xương Tính Số Là Gì? Cách Tính Và Luận Giải Số Cân Lượng - Hvdong
-
Xem Cân Lượng Chỉ Tử Vi Tiên đoán Số Phận Giàu Sang Của Bạn
-
Xem Cân Xương đoán Số Mệnh Dựa Vào Ngày Tháng Năm Sinh
-
Xem Cân Xương Tính Cốt Dự đoán Số Phận Giàu Nghèo
-
Cân Xương Tính Số - Dự đoán Vận Mệnh Trọn đời Của 12 Con Giáp
-
Cách Tính Cân Lượng Chỉ Trong Tử Vi - Nơi Cảm Xúc Thăng Hoa