Canh Dần 1950 Nam Mạng Năm 2022 Sao Gì Chiếu Mệnh?

Nam tuổi Canh Dần 1950 năm Nhâm Dần 2022 sao gì chiếu mệnh?

gửi lời chào đầu tiên đến bạn

XEM SAO HẠN THEO TUỔI là điều cần thiết đối với gia chủ Canh Dần 1950. Nếu sao chiếu tuổi Canh Dần 1950 năm Nhâm Dần 2022 là sao tốt sẽ giúp gia chủ khoẻ mạnh, làm ăn thuận lợi. Nếu sao chiếu tuổi Canh Dần 1950 năm Nhâm Dần 2022 là sao sấu thì gia chủ sẽ biết được hạn của mình và từ đó có hướng điều chỉnh cho hợp lý.

Qua công cụ xem sao hạn theo tuổi được các chuyên gia Tử Vi Số Mệnh của chúng tôi luận giải chi tiết sẽ giúp bạn hiểu được sao gì chiếu mệnh năm nay. Gia chủ 1950 sao gì năm 2024 nam mạng sẽ được các chuyên gia chúng tôi luận giải chi tiết bên dưới.

Thông tin gia chủ sinh năm Canh Dần 1950

Năm sinh gia chủ 1950

Nam tuổi Canh Dần 1950 năm Nhâm Dần 2022 sao gì chiếu mệnh?Canh Dần 1950

Thuộc mệnh: Tùng Bách Mộc (Gỗ tùng bách)
Năm xem sao hạn 2024

Nam tuổi Canh Dần 1950 năm Nhâm Dần 2022 sao gì chiếu mệnh?Giáp Thìn 2024

Thuộc mệnh: Phú Đăng Hỏa (Lửa đèn to)

Sao chiếu mệnh Nam tuổi Canh Dần 1950 năm Giáp Thìn 2024?

Sao chiếu mệnh Nam tuổi Canh Dần 1950: SAO THỦY DIỆU

Tên sao Ngày cúng Tính chất sao
Sao Thuỷ Diệu Ngày 21 hàng tháng
  • Sao Thủy Diệu hay còn gọi là Thủy tinh, là một phước lộc tinh nếu chiếu mệnh thì đó là điều may mắn, có nhiều niềm vui, tài lộc và vận may trong cuộc sống cũng như công việc làm ăn buôn bán thuận lợi.
  • Sao Thủy Diệu (Thủy Tinh): Phước lộc tinh, tốt nhưng cũng kỵ tháng tư và tháng tám. Chủ về tài lộc hỉ. Không nên đi sông biển, đi xa tránh qua sông qua đò, giữ gìn lời nói (nhất là nữ giới) nếu không sẽ có tranh cãi, lời tiếng thị phi đàm tiếu.
  • Người mệnh Kim gặp sao Thủy Diệu chiếu mệnh thì vô cùng hợp, mệnh Mộc cũng rất tốt nhất là nữ giới nếu đi làm ăn xa thì mang được tài lộc về nhà. Người mệnh Hỏa khi gặp chòm sao Thủy Diệu chiếu mệnh có đôi chút trở ngại nhưng đó không phải là điều đáng lo vì vốn dĩ Thủy Diệu là một phước lộc tinh rồi.

Sao Thủy Diệu là gì, tốt hay xấu?

Để biết được sao Thủy Diệu tốt hay xấu thì cần xác định xem nó là Hung tinh hay Cát tinh. Sao Thủy Diệu hay còn gọi là Thủy tinh, là một phước lộc tinh nếu chiếu mệnh thì đó là điều may mắn, có nhiều niềm vui, tài lộc và vận may trong cuộc sống cũng như công việc làm ăn buôn bán thuận lợi.

Sao Thủy Diệu (Thủy Tinh): Phước lộc tinh, tốt nhưng cũng kỵ tháng tư và tháng tám. Chủ về tài lộc hỉ. Không nên đi sông biển, đi xa tránh qua sông qua đò, giữ gìn lời nói (nhất là nữ giới) nếu không sẽ có tranh cãi, lời tiếng thị phi đàm tiếu.

  • Người mệnh Kim gặp sao Thủy Diệu chiếu mệnh thì vô cùng hợp, mệnh Mộc cũng rất tốt nhất là nữ giới nếu đi làm ăn xa thì mang được tài lộc về nhà.
  • Người mệnh Hỏa khi gặp chòm sao Thủy Diệu chiếu mệnh có đôi chút trở ngại nhưng đó không phải là điều đáng lo vì vốn dĩ Thủy Diệu là một phước lộc tinh rồi.

Tóm lại, tính chất của chòm sao Thủy Diệu có hai mặt, trong đó vừa mang đến tài lộc vừa có thể mang lại nhiều điều không may cho một số người. Do đó, với người không may mắn thì nên làm lễ cúng giải hạn sao Thủy Diệu, còn người khác không cần thiết phải cúng giải hạn sao nhưng vẫn nên cúng nghênh sao để rước thêm phúc phần trong năm nhé.

Trong dân gian vẫn lưu truyền một bài thơ về tính chất của sao Thủy Diệu như sau?

“Thuỷ diệu thuộc về thuỷ tinh

Trong năm nhịn nhục nhớ kiềm hiểm nguy

Đạo tặc phản phúc có khi

Huyền vũ chiếu mệnh lâm vào tà gian

Nam nữ vận mệnh bất an

Tháng Tư tháng Tám bị lụy trần ai

Văn thơ khẩu thiệt có hoài

Hành lo bày kế đa mưu với người

Tang khốc chẳng khỏi sầu ưu

Mất đồ hao của lao đao giữ gìn

Gặp ngườ quen lạ chớ tin

Bạc tiền mượn hỏi chớ lầm mà nguy"

Cúng dương sao Thủy Diệu vào ngày nào hàng tháng?

Từ xa xưa người ta đã quan niệm rằng dù gặp sao tốt hay sao xấu thì cũng nên làm lễ hóa giải và nghin sao. Sao Thủy Diệu là một phước lộc tinh, dù không cần thiết phải làm lễ giải hạn sao nhưng cũng nên làm lễ nghinh sao để vận dụng triệt để vượng khí và tránh được những rủi ro, hao tốn phát sinh, tăng cường may mắn, mang lại tâm lý tự tin, lạc quan trong cuộc sống.

Hướng dẫn cúng sao Thủy Diệu hóa giải hạn thời gian thích hợp nhất là vào lúc sao chiếu sáng tròn nhất, hay còn gọi là lúc sao đăng viên. Ngày sao Thủy Diệu đăng viên vào lúc 19 giờ đến 21 giờ ngày 21 âm lịch hàng tháng hướng về chính Bắc để làm lễ giải sao.

Lưu ý để việc làm lễ cúng giải hạn được tiến hành suôn sẻ thì trong nhà nên treo nhiều đồ vật cát tường, cầu may hay dùng trang sức đá quý màu xanh như phỉ thúy, ngọc lục bảo, khổng tước, thạch anh linh…

Mọi thứ dùng để cúng giải hạn sao Thủy Diệu cần chuẩn bị phải có màu đen, trường hợp nếu những thứ khác có màu sắc khác thì dùng giấy màu đen gói lại hoặc lót giấy màu đen xuống phía dưới sau đó đặt lễ lên trên.

Sắm lễ cúng giải sao Thủy Diệu cần chuẩn bị?

  • Bài vị cúng sao Thủy Diệu giấy màu đen viết dòng chữ: “Bắc Phương Nhâm Quí Thủy Đức Tinh Quân Vị Tiền”
  • Lễ vật cúng sao Thủy Diệu: 7 ngọn nến hoặc đèn, Bài vị màu đen của sao Thủy Diệu, Mũ đen, Tiền vàng, Gạo, muối, Nước, Trầu cau, Hương hoa, Ngũ oản.

Bài cúng, văn khấn cúng giải hạn sao Thủy Diệu?

Nam Mô A Di Đà Phật !

Nam Mô A Di Đà Phật !

Nam Mô A Di Đà Phật !

- Con lạy chín phương Trời, mười phương Chư Phật, Chư Phật mười phương

- Nam mô Hiệu Thiên chí tôn Kim Quyết Ngọc Hoàng Thượng Đế

- Con kính lạy Đức Trung Thiên tinh chúa Bắc cực Tử vi Tràng Sinh Đại Đế

- Con kính lạy ngài Tả Nam Tào Lục Ty Duyên Thọ Tinh Quân

- Con kính lạy Đức Hữu Bắc Đẩu cửa hàm Giải ách tinh Quân

- Con kính lạy Đức phương Nhâm quý Thủy đức Tinh Quân

- Con kính lạy Đức Thượng Thanh Bản mệnh Nguyên Thần Châu Quân

Tín chủ con là: .................................

Hôm nay là ngày ..... tháng ..... năm ................. tín chủ con thành tâm sắm lễ, hương hoa trà quả, đốt nén tâm hương thiết lập linh án tại (địa chỉ) …………..…. để làm lễ nghinh sao giải hạn sao Thủy Diệu chiếu mệnh.

Cúi mong chư vị chấp kỳ lễ bạc phù hộ độ trì giải trừ vận hạn, ban phúc, lộc, thọ cho chúng con gặp mọi sự lành, tránh mọi sự dữ, gia nội bình yên, an khang thịnh vượng.

Tín chủ con lễ bạc tâm thành, trước án kính lễ, cúi xin được phù hộ độ trì.

Nam Mô A Di Đà Phật !

Nam Mô A Di Đà Phật !

Nam Mô A Di Đà Phật !

Lễ xong chờ hết tuần hương thì hoá sớ, bài vị và tiền vàng rồi vẩy rượu lên. Sau đó lấy muối gạo rắc bốn phương tám hướng.

Hạn của sao chiếu mệnh Nam tuổi Canh Dần 1950 năm Giáp Thìn 2024?

Hạn sao của Nam tuổi Canh Dần 1950: HẠN THIÊN TINH

Hạn Thiên Tinh là gì?

Nhắc tới hạn Thiên tinh là nhắc tới vấn đề sức khỏe, tình trạng tiêu hóa. Khi gặp hạn Thiên Tinh cần chú ý tới việc ăn uống, đề phòng bị ngộ độc, không nên ăn hàng quán kém chất lượng, kém vệ sinh. Tuyệt đối không tắm khuya, nguy cơ bị cảm nguy tới tính mạng rất cao. Nếu phụ nữ có thai thì cần kiêng cữ trong ăn uống, không nên vận động mạnh, tránh leo trèo gây nguy hiểm cho tính mạng cả mẹ và bé.

Hạn Thiên Tinh tốt hay xấu?

Nói về hạn Thiên Tinh, ông cha ta có câu thơ sau:

“Thiên Tinh phải mắc dạ tai, ngục hình”

Hạn Thiên Tinh liên quan trực tiếp tới vấn đề sức khỏe, thị phi kiện cáo, Có nghĩa Thiên Tinh là hạn xấu chủ về sức khỏe, đặc biệt là vấn đề liên quan đường ruột, tiêu hóa, ngộ độc thực phẩm, nếu không có sự chữa trị kịp thời sẽ nguy tới tính mạng. Ngoài ra hạn này còn liên quan tới việc kiện cáo thị phi. Phụ nữ bị hạn nặng hơn so với nam giới.

  • Sức khỏe: vấn đề sức khỏe của phụ nữ khi gặp hạn Thiên Tinh khá là nặng. Sức khỏe yếu đi, mắc bệnh về tiêu hóa, khả năng hấp thụ dinh dưỡng kém, nếu nhẹ thì có thể bị đau bụng, đi ngoài, nặng hơn thì ngộ độc tới mức nguy hiểm cho tính mạng. Nếu là phụ nữ mang thai có nguy cơ té ngã, hoặc sẽ bị sinh non, thiếu tháng.
  • Kiện cáo: người gặp hạn Thiên Tinh dính tới những cãi vã, xích mích, kiện tụng thậm chí là rơi vào vòng lao lý. Làm ăn không chính đáng dẫn tới tù tội. Hoặc bị người khác vu oan giá họa, tai bay vạ gió và rơi vào chốn ngục tù. Kiện tụng thì chẳng thắng chỉ thấy thua, chịu tai tiếng, nặng hơn thì chịu án phạt.

- Nhiều áp lực tai họa khiến cho tinh thần không thoải mái, bất an, buồn rầu và mệt mỏi. Cuộc sống gia đình vì thế mà bất hòa, không hạnh phúc dẫn tới ly hôn.

Cách hóa giải hạn Thiên Tinh?

Mỗi năm chúng ta sẽ gặp một niên hạn khác nhau. Mỗi niên hạn đều mang những điềm báo, tai ương riêng. Riêng với hạn Thiên Tinh thường mang đến những điềm xấu về hệ tiêu hóa và kiện tụng.

Việc tìm cách hóa giải Thiên Tinh không thể xóa bỏ hay ngăn điều xấu xảy ra mà chủ giúp được số hạn chế những tai ương, đen đủi xảy ra trong năm. Dưới đây là một số phương pháp đơn giản hóa giải hạn này, bạn hãy tham khảo xem sao nhé.

  • Sức khỏe: Những ai gặp sao Thiên Tinh, đặc biệt là phụ nữ cần lưu ý tới chế độ ăn uống, chỉ dùng thực phẩm sạch, tránh xảy ra ngộ độc. Dành thời gian chăm sóc bản thân, không ăn thức ăn khó tiêu, tránh bị đau bụng, tiêu chảy, tệ hơn là ngộ độc thực phẩm.

Phụ nữ mang thai cẩn thận khi đi lại, không ăn những món nhiều dầu mỡ hay thức ăn đông lạnh. Nếu không may sẽ dễ mắc bệnh rối loạn tiêu hóa, đau dạ dày, thắt ruột,…

  • Kiện tụng: Những ai gặp hạn Thiên Tinh trong làm ăn cần cẩn thận tính toán kỹ lưỡng. Không nên vội vàng tin lời người khác để dính vào pháp luật. Luôn giữ bình tĩnh, tránh xung đột ra tòa.

Bên cạnh đó, cần tu tâm, dưỡng tính, làm nhiều việc thiện, đi chùa cầu bình an, gia đạo hạnh phúc. Đặc biệt, bạn nên có chế độ rèn luyện nhằm nâng cao sức đề kháng.

tử vi số mệnh

Canh Dần 1950

Chồng 1950 vợ 1951 có hợp không

Chồng 1950 vợ 1951 sinh con năm 2024

Chồng 1950 vợ 1951 sinh con năm 2025

1950 xây nhà năm 2024

1950 xây nhà năm 2025

1950 hợp làm ăn với tuổi nào

1950 hợp tuổi nào

1950 hợp màu gì

1950 hợp số nào

1950 sao gì năm 2024 nam mạng

1950 sao gì năm 2025 nam mạng

1950 mệnh gì

1950 cung gì

1950 cưới năm 2024

1950 cưới năm 2025

Tuổi xông nhà 1950 năm 2024

Tuổi xông nhà 1950 năm 2025

Tuổi kim lâu của 1950 năm 2024

Tuổi kim lâu của 1950 năm 2025

Tuổi hoang ốc của 1950 năm 2024

Tuổi hoang ốc của 1950 năm 2025

1950 tam tai 2024

1950 tam tai 2025

1950 hạn thái tuế 2024

1950 hạn thái tuế 2025

1950 trạch tuổi 2024

1950 trạch tuổi 2025

Tử Vi Số Mệnh

  • Tử Vi Số Mệnh

    Tử Vi số Mệnh chuyên trang tử vi phong thuỷ cải biến vận hạn chuyên sâu hiệu quả!

    - Tuvisomenh.com.vn -

  • Tử Vi Số Mệnh (tuvisomenh.com.vn) là trang web tra cứu Tử Vi – Phong Thủy hàng đầu tại Việt Nam. Các chuyên gia chúng tôi sử dụng những phương pháp nghiên cứu khoa học dự báo của phương Đông và phương Tây, học thuyết âm dương ngũ hành kết hợp với bát quái và chiêm tinh học để đem tới những biện giải chính xác cho độc giả.

    • https://tuvisomenh.com.vn
    • tuvisomenh.com.vn@gmail.com
    • https://www.facebook.com/www.tuvisomenh.com.vn

Nếu bạn thấy XEM SAO HẠN THEO TUỔI tại Tử Vi Số Mệnh chuẩn xác. Hãy chia sẻ đến bạn bè cùng tra cứu!

xem sao hạn theo tuổi

Xem sao chiếu các tuổi khác năm 2024

1964 sao gì năm 2024 Nam mạng

1964 sao gì năm 2024 Nữ mạng

1965 sao gì năm 2024 Nam mạng

1965 sao gì năm 2024 Nữ mạng

1966 sao gì năm 2024 Nam mạng

1966 sao gì năm 2024 Nữ mạng

1967 sao gì năm 2024 Nam mạng

1967 sao gì năm 2024 Nữ mạng

1968 sao gì năm 2024 Nam mạng

1968 sao gì năm 2024 Nữ mạng

1969 sao gì năm 2024 Nam mạng

1969 sao gì năm 2024 Nữ mạng

1970 sao gì năm 2024 Nam mạng

1970 sao gì năm 2024 Nữ mạng

1971 sao gì năm 2024 Nam mạng

1971 sao gì năm 2024 Nữ mạng

1972 sao gì năm 2024 Nam mạng

1972 sao gì năm 2024 Nữ mạng

1973 sao gì năm 2024 Nam mạng

1973 sao gì năm 2024 Nữ mạng

1974 sao gì năm 2024 Nam mạng

1974 sao gì năm 2024 Nữ mạng

1975 sao gì năm 2024 Nam mạng

1975 sao gì năm 2024 Nữ mạng

1976 sao gì năm 2024 Nam mạng

1976 sao gì năm 2024 Nữ mạng

1977 sao gì năm 2024 Nam mạng

1977 sao gì năm 2024 Nữ mạng

1978 sao gì năm 2024 Nam mạng

1978 sao gì năm 2024 Nữ mạng

1979 sao gì năm 2024 Nam mạng

1979 sao gì năm 2024 Nữ mạng

1980 sao gì năm 2024 Nam mạng

1980 sao gì năm 2024 Nữ mạng

1981 sao gì năm 2024 Nam mạng

1981 sao gì năm 2024 Nữ mạng

1982 sao gì năm 2024 Nam mạng

1982 sao gì năm 2024 Nữ mạng

1983 sao gì năm 2024 Nam mạng

1983 sao gì năm 2024 Nữ mạng

1984 sao gì năm 2024 Nam mạng

1984 sao gì năm 2024 Nữ mạng

1985 sao gì năm 2024 Nam mạng

1985 sao gì năm 2024 Nữ mạng

1986 sao gì năm 2024 Nam mạng

1986 sao gì năm 2024 Nữ mạng

1987 sao gì năm 2024 Nam mạng

1987 sao gì năm 2024 Nữ mạng

1988 sao gì năm 2024 Nam mạng

1988 sao gì năm 2024 Nữ mạng

1989 sao gì năm 2024 Nam mạng

1989 sao gì năm 2024 Nữ mạng

1990 sao gì năm 2024 Nam mạng

1990 sao gì năm 2024 Nữ mạng

1991 sao gì năm 2024 Nam mạng

1991 sao gì năm 2024 Nữ mạng

1992 sao gì năm 2024 Nam mạng

1992 sao gì năm 2024 Nữ mạng

1993 sao gì năm 2024 Nam mạng

1993 sao gì năm 2024 Nữ mạng

1994 sao gì năm 2024 Nam mạng

1994 sao gì năm 2024 Nữ mạng

1995 sao gì năm 2024 Nam mạng

1995 sao gì năm 2024 Nữ mạng

1996 sao gì năm 2024 Nam mạng

1996 sao gì năm 2024 Nữ mạng

1997 sao gì năm 2024 Nam mạng

1997 sao gì năm 2024 Nữ mạng

1998 sao gì năm 2024 Nam mạng

1998 sao gì năm 2024 Nữ mạng

1999 sao gì năm 2024 Nam mạng

1999 sao gì năm 2024 Nữ mạng

2000 sao gì năm 2024 Nam mạng

2000 sao gì năm 2024 Nữ mạng

2001 sao gì năm 2024 Nam mạng

2001 sao gì năm 2024 Nữ mạng

2002 sao gì năm 2024 Nam mạng

2002 sao gì năm 2024 Nữ mạng

2003 sao gì năm 2024 Nam mạng

2003 sao gì năm 2024 Nữ mạng

2004 sao gì năm 2024 Nam mạng

2004 sao gì năm 2024 Nữ mạng

2005 sao gì năm 2024 Nam mạng

2005 sao gì năm 2024 Nữ mạng

2006 sao gì năm 2024 Nam mạng

2006 sao gì năm 2024 Nữ mạng

2007 sao gì năm 2024 Nam mạng

2007 sao gì năm 2024 Nữ mạng

2008 sao gì năm 2024 Nam mạng

2008 sao gì năm 2024 Nữ mạng

2009 sao gì năm 2024 Nam mạng

2009 sao gì năm 2024 Nữ mạng

2010 sao gì năm 2024 Nam mạng

2010 sao gì năm 2024 Nữ mạng

2011 sao gì năm 2024 Nam mạng

2011 sao gì năm 2024 Nữ mạng

2012 sao gì năm 2024 Nam mạng

2012 sao gì năm 2024 Nữ mạng

2013 sao gì năm 2024 Nam mạng

2013 sao gì năm 2024 Nữ mạng

2014 sao gì năm 2024 Nam mạng

2014 sao gì năm 2024 Nữ mạng

2015 sao gì năm 2024 Nam mạng

2015 sao gì năm 2024 Nữ mạng

2016 sao gì năm 2024 Nam mạng

2016 sao gì năm 2024 Nữ mạng

2017 sao gì năm 2024 Nam mạng

2017 sao gì năm 2024 Nữ mạng

2018 sao gì năm 2024 Nam mạng

2018 sao gì năm 2024 Nữ mạng

2019 sao gì năm 2024 Nam mạng

2019 sao gì năm 2024 Nữ mạng

2020 sao gì năm 2024 Nam mạng

2020 sao gì năm 2024 Nữ mạng

2021 sao gì năm 2024 Nam mạng

2021 sao gì năm 2024 Nữ mạng

2022 sao gì năm 2024 Nam mạng

2022 sao gì năm 2024 Nữ mạng

2023 sao gì năm 2024 Nam mạng

2023 sao gì năm 2024 Nữ mạng

2024 sao gì năm 2024 Nam mạng

2024 sao gì năm 2024 Nữ mạng

Từ khóa » Canh Dần 2022 Sao Gì