Canh Dần – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Các năm Canh Dần
  • 2 Sự kiện năm Canh Dần
  • 3 Tham khảo
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. Mời bạn giúp hoàn thiện bài viết này bằng cách bổ sung chú thích tới các nguồn đáng tin cậy. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ.

Canh Dần (chữ Hán: 庚寅) là kết hợp thứ 27 trong hệ thống đánh số Can Chi của người Á Đông. Nó được kết hợp từ thiên can Canh (Kim dương) và địa chi Dần (Hổ). Trong chu kỳ của lịch Trung Quốc, nó xuất hiện trước Tân Mão và sau Kỷ Sửu.

Can Chi
  1. Giáp Tý
  2. Ất Sửu
  3. Bính Dần
  4. Đinh Mão
  5. Mậu Thìn
  6. Kỷ Tỵ
  7. Canh Ngọ
  8. Tân Mùi
  9. Nhâm Thân
  10. Quý Dậu
  11. Giáp Tuất
  12. Ất Hợi
  13. Bính Tý
  14. Đinh Sửu
  15. Mậu Dần
  16. Kỷ Mão
  17. Canh Thìn
  18. Tân Tỵ
  19. Nhâm Ngọ
  20. Quý Mùi
  1. Giáp Thân
  2. Ất Dậu
  3. Bính Tuất
  4. Đinh Hợi
  5. Mậu Tý
  6. Kỷ Sửu
  7. Canh Dần
  8. Tân Mão
  9. Nhâm Thìn
  10. Quý Tỵ
  11. Giáp Ngọ
  12. Ất Mùi
  13. Bính Thân
  14. Đinh Dậu
  15. Mậu Tuất
  16. Kỷ Hợi
  17. Canh Tý
  18. Tân Sửu
  19. Nhâm Dần
  20. Quý Mão
  1. Giáp Thìn
  2. Ất Tỵ
  3. Bính Ngọ
  4. Đinh Mùi
  5. Mậu Thân
  6. Kỷ Dậu
  7. Canh Tuất
  8. Tân Hợi
  9. Nhâm Tý
  10. Quý Sửu
  11. Giáp Dần
  12. Ất Mão
  13. Bính Thìn
  14. Đinh Tỵ
  15. Mậu Ngọ
  16. Kỷ Mùi
  17. Canh Thân
  18. Tân Dậu
  19. Nhâm Tuất
  20. Quý Hợi

Các năm Canh Dần

[sửa | sửa mã nguồn]

Giữa năm 1700 và 2200, những năm sau đây là năm Canh Dần (lưu ý ngày được đưa ra được tính theo lịch Việt Nam, chưa được sử dụng trước năm 1967):

  • 1530
  • 1590
  • 1650
  • 1710
  • 1770
  • 1830
  • 1890
  • 1950 (17 tháng 2, 1950 – 5 tháng 2, 1951)
  • 2010 (14 tháng 2, 2010 – 2 tháng 2, 2011)
  • 2070 (11 tháng 2, 2070 – 30 tháng 1, 2071)
  • 2130
  • 2190

Sự kiện năm Canh Dần

[sửa | sửa mã nguồn]

Canh Dần 1890 - Bác Hồ sinh ra đời

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Trung Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Hổ
Các nòi
Còn tồn tạiHổ Ấn Độ • Hổ Đông Dương • Hổ Hoa Nam • Hổ Mã Lai • Hổ Mãn Châu • Hổ Sumatra
Tuyệt chủngHổ Ba Tư • Hổ Bali • Hổ Java
Biến thểHổ trắng • Hổ vàng • Hùm xám • Hổ đen
Với sư tửHổ đấu với sư tử • Sư tử lai hổ • Hổ sư • Sư hổ
Với ngườiHổ vồ người • Săn hổ • Pín hổ • Cao hổ cốt • Hổ hình quyền • Bảo tồn loài hổ • Ngày quốc tế về bảo tồn hổ
Văn hóaHình tượng con hổ trong văn hóa (Hàn Quốc • Trung Quốc • Việt Nam) • Tục thờ hổ (Việt Nam • Trung Quốc) • Múa hổ  • Dần • Chúa sơn lâm  • Hình tượng con hổ trong nghệ thuật  • Hình tượng con hổ trong tín ngưỡng  • Hình tượng con hổ trong văn học  • Ngũ Hổ (Thanh Hổ  • Xích Hổ  • Hắc Hổ  • Hoàng Hổ  • Bạch Hổ)
Các con hổ
Hư cấuShere Khan • Tony • Tigger • Hobbes • Hodori • Richard Parker • Hổ Nương • Shin Long • Tigra • Tygra
Có thậtCọp ba móng • Hổ cái Champawat • Segur • Chowgarh • Thak • Chuka • Mundachipallam • Pilibhit • Powalgarh
KhácChi Báo • Mèo lớn  • Kẻ ăn thịt người • Hổ răng kiếm • Ngũ hổ tướng Tam Quốc • Ngũ hổ tướng nhà Nguyễn • Hổ Quyền • Chùa Hổ • Khu bảo tồn hổ thung lũng Hukawng • Dự án Hổ • Tam nhân thành hổ
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Canh_Dần&oldid=71650330” Thể loại:
  • Sơ khai Trung Quốc
  • Can Chi
Thể loại ẩn:
  • Trang thiếu chú thích trong bài
  • Tất cả bài viết sơ khai

Từ khóa » Canh Dần Sinh Những Năm Nào