[Cánh Diều] Giải Toán 1 Bài: Lớn Hơn, Dấu >. Bé Hơn, Dấu ... - Tech12h

[Cánh diều] Toán 1

TOÁN LỚP 1 - SÁCH CÁNH DIỀU

1. Các số đến 10

Giải toán 1 bài: Trên - dưới. Phải - trái. Trước - sau. Ở giữaGiải toán 1 bài: Hình vuông - Hình tròn - Hình tam giác - Hình chữ nhậtGiải toán 1 bài: Các số 1, 2, 3Giải toán 1 bài: Các số 4, 5, 6Giải toán 1 bài: Các số 7, 8, 9Giải toán 1 bài: Số 0Giải toán 1 bài: Số 10Giải toán 1 bài: Luyện tập trang 20Giải toán 1 bài: Nhiều hơn - Ít hơn - Bằng nhauGiải toán 1 bài: Lớn hơn, dấu >. Bé hơn, dấu <. Bằng nhau, dấu =Giải toán 1 bài: Luyện tập trang 26Giải toán 1 bài: Em ôn lại những gì đã học trang 27Giải toán 1 bài: Em vui học toán trang 30

2. Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10

Giải toán 1 bài: Làm quen với phép cộng - Dấu cộngGiải toán 1 bài: Làm quen với phép cộng - Dấu cộng (tiếp theo)Giải toán 1 bài: Phép cộng trong phạm vi 6Giải toán 1 bài: Phép cộng trong phạm vi 6 (tiếp theo)Giải toán 1 bài: Luyện tập trang 42Giải toán 1 bài: Phép cộng trong phạm vi 10Giải toán 1 bài: Luyện tập trang 46Giải toán 1 bài: Phép cộng trong phạm vi 10 (tiếp theo)Giải toán 1 bài: Luyện tập trang 50Giải toán 1 bài: Khối hộp chữ nhật - Khối hộp lập phương Giải toán 1 bài: Làm quen với phép trừ - dấu trừGiải toán 1 bài: Phép trừ trong phạm vi 6Giải toán 1 bài: Luyện tập trang 58Giải toán 1 bài: Phép trừ trong phạm vi 6 (tiếp theo)Giải toán 1 bài: Luyện tập trang 62Giải toán 1 bài: Phép trừ trong phạm vi 10Giải toán 1 bài: Luyện tập trang 66Giải toán 1 bài: Phép trừ trong phạm vi 10 (tiếp theo)Giải toán 1 bài: Luyện tập trang 70Giải toán 1 bài: Luyện tập trang 72Giải toán 1 bài: Luyện tập trang 74Giải toán 1 bài: Luyện tập chung trang 76Giải toán 1 bài: Em ôn lại những gì đã học trang 78Giải toán 1 bài: Em vui học toán trang 80Giải toán 1 bài: Ôn tập trang 82

3. Các số trong phạm vi 100

Giải toán 1 bài: Các số 11, 12, 13, 14, 15, 16Giải toán 1 bài: Các số 17, 18, 19, 20Giải toán 1 bài: Luyện tập trang 92Giải toán 1 bài: Các số 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90Giải toán 1 bài: Các số có hai chữ số (từ 21 đến 40)Giải toán 1 bài: Các số có hai chữ số (Từ 41 đến 70)Giải toán 1 bài: Các số có hai chữ số (Từ 71 đến 99)Giải toán 1 bài: Các số đến 100 Giải toán 1 bài: Chục và đơn vịGiải toán 1 bài: Luyện tập trang 107Giải toán 1 bài: So sánh các số trong phạm vi 100Giải toán 1 bài: Luyện tập trang 111Giải toán 1 bài: Dài hơn - ngắn hơnGiải toán 1 bài: Đo độ dàiGiải toán 1 bài: Xăng-ti-métGiải toán 1 bài: Em ôn lại những gì đã học trang 119Giải toán 1 bài: Em vui học toán trang 122

4. Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100

Giải toán 1 bài: Phép cộng dạng 14 + 3Giải toán 1 bài: Phép trừ dạng 17 - 2Giải toán 1 bài: Luyện tập trang 130Giải toán 1 bài: Cộng trừ các số tròn chụcGiải toán 1 bài: Phép cộng dạng 25 + 14Giải toán 1 bài: Phép cộng dạng 25 + 4, 25 + 40Giải toán 1 bài: Luyện tập trang 138Giải toán 1 bài: Phép trừ dạng 39 - 15Giải toán 1 bài: Phép trừ dạng 27 - 4, 63 - 40Giải toán 1 bài: Luyện tập trang 144Giải toán 1 bài: Luyện tập chung trang 146 Giải toán 1 bài: Các ngày trong tuần lễGiải toán 1 bài: Đồng hồ - thời gianGiải toán 1 bài: Em ôn lại những gì đã học trang 153Giải toán 1 bài: Em vui học toán trang 156Giải toán 1 bài: Ôn tập các số trong phạm vi 10Giải toán 1 bài: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10Giải toán 1 bài: Ôn tập các số trong phạm vi 100Giải toán 1 bài: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100Giải toán 1 bài: Ôn tập về thời gianGiải toán 1 bài: Ôn tập trang 168
[Cánh diều] Giải toán 1 bài: Lớn hơn, dấu >. Bé hơn, dấu

. Bé hơn, dấu

  • 3 lớn hơn 1 điền dấu >.
  • 2 nhỏ hơn 5 điền dấu <.
  • 4 bằng 4 điền dấu =.
  • 4 lớn hơn 3 điền dấu >.

2. >; <; = ? (Hình vẽ bài 2 trang 25, SGK toán 1)

Hướng dẫn:

Quan sát hình:

[Cánh diều] Giải toán 1 bài: Lớn hơn, dấu . Bé hơn, dấu . Bằng nhau, dấu =

  • 2 nhỏ hơn 3 điền dấu <.
  • 3 lớn hơn 2 điền dấu >.
  • 2 bằng 2 điền dấu =.

3. a, Tập viết dấu

[Cánh diều] Giải toán 1 bài: Lớn hơn, dấu . Bé hơn, dấu . Bằng nhau, dấu =

b, >; <; = ? ((Hình vẽ bài 3 phần b trang 25, SGK toán 1)

Hướng dẫn:

a, Tập viết dấu theo mẫu

b,

[Cánh diều] Giải toán 1 bài: Lớn hơn, dấu . Bé hơn, dấu . Bằng nhau, dấu =

  • 3 nhỏ hơn 5 điền dấu <.
  • 4 lớn hơn 2 điền dấu >.
  • 4 nhỏ hơn 5 điền dấu <.
  • 5 bằng 5 điền dấu =.

4. Vật nào ghi số lớn hơn trong mỗi hình vẽ sau?

Hướng dẫn:

Quan sát hình:

[Cánh diều] Giải toán 1 bài: Lớn hơn, dấu . Bé hơn, dấu . Bằng nhau, dấu =

a, 1 nhỏ hơn 3 nên áo màu hồng ghi số lớn hơn áo màu xanh

[Cánh diều] Giải toán 1 bài: Lớn hơn, dấu . Bé hơn, dấu . Bằng nhau, dấu =

b, 5 lớn hơn 2 nên chiếc thuyên mà vàng ghi số lớn hơn chiếc tàu màu xanh.

Từ khóa tìm kiếm: bộ sách cánh diều, toán lớp 1 bộ sách cách diều, bài Lớn hơn, dấu >. Bé hơn, dấu

Từ khóa » Dấu Lớn Bé Toán Lớp 1