Canon EOS M10 – Wikipedia Tiếng Việt

Canon EOS M10
Sản xuấtCanon Inc.
LoạiMáy ảnh ống kính rời không gương lật
Cảm biếncảm biến Hybrid CMOS APS-C
Loại cảm biến ảnhCMOS APS-C
Kích thước cảm biến22.3mm × 14.9mm (APS-C type)
Nhà sản xuất cảm biếnCanon
Bộ xử lý ảnhDIGIC 6
Độ phân giải5184 × 3456, hoặc 5202 x 3465 ở định dạng RAW
Ngàm ống kínhCanon EF-M
Ống kínhThay đổi được
Lấy nétHybrid CMOS AF II
Tốc độ màn trập1/4000 giây đến 30 giây
Chế độ đo sángTrung bình toàn bộ, Từng vùng, Điểm, Trung bình vùng trung tâm
Điểm lấy nét49 điểm lấy nét
Chụp liên tiếp4.6 hình/giây
Phóng đại100%
Cân bằng trắngYes
Màn hình LCDMàn hình LCD cảm ứng lật 3" 1.040.000 chấm
Lưu trữthẻ SD, SDHC or SDXC
PinLP-E12
Kích thước máy108mm × 67mm × 35mm
Trọng lượng301g có lắp pin
Bán ra10-2015
Ống kính phù hợpỐng kính Canon EF-M, ống kính EF
Cổng AVHDMI, USB
Cổng dữ liệuWi-Fi, NFC
Body composition or special featuresVỏ nhựa
Sản xuất tạiNhật Bản
Quay phimFull HD 24/25/30p, HD 24/25/50/60p

Canon EOS M10 là máy ảnh ống kính rời không gương lật được Canon Inc. công bố ngày 13-10-2015.[1][2]

Thiết kế

[sửa | sửa mã nguồn]

EOS M10 là máy ảnh ống kính rời sử dụng ống kính Canon EF-M. Được coi như phiên bản thu nhỏ của EOS M3 nên M10 không có phần tay cầm bọc cao su, hot shoe cho flash, vòng chọn chế độ, chỉ còn công tắc chuyển 3 chức năng chính là chụp ảnh tĩnh, quay video và chế độ Scene intelligent auto, do đó M10 có hình thức khá giống các mẫu máy compact.[3] Theo phát ngôn viên của Canon USA thì M10 sử dụng lại cảm biến APS-C của mẫu máy EOS M2. Đồng thời M10 cũng sử dụng hệ thống lấy nét Hybrid CMOS AF II đã xuất hiện trên M2, thay vì Hybrid CMOS AF III của M3. Tuy vậy, M10 cũng sử dụng bộ xử lý hình ảnh DIGIC 6 giống EOS M3.

Các đặc điểm nổi bật của M10 là màn hình LCD cảm ứng lật 180°, Wi-Fi và NFC tích hợp giúp cho người dùng có thể chuyển ảnh từ máy ảnh sang điện thoại ngay lập tức cũng như có thể sử dụng điện thoại như điều khiển từ xa cho máy ảnh. Chế độ Creative Assist giúp người dùng có thể tạo ra 6 bức ảnh khác nhau từ ảnh ban đầu. Ngoài ra, máy cũng có chế độ HDR, chụp thức ăn...

Pin của máy là LP-E12. Theo Canon thì trên lý thuyết pin sẽ cho người dùng chụp được 300 ảnh.

Bán ra

[sửa | sửa mã nguồn]

Theo thông cáo báo chí, M10 được bán theo bộ có giá s599,99$ gồm cả ống kính zoom EF-M 15-45mm f/3.5-6.3 IS STM. Tại Việt Nam, khi mới về, bộ EOS M10 có giá 12,2 triệu VNĐ, ngoài ra người mua sẽ được tặng thêm vỏ ốp máy sọc ngang đen trắng.[4]

Tại thời điểm hiện tại (10-2016), EOS M10 và kit do công ty Lê Bảo Minh phân phối giá đã giảm xuống 8 triệu VNĐ.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn] Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Canon EOS M10.
  1. ^ “New EOS M10 Digital Camera Puts Imaging Power And Convenience Into The Hands Of The Social Media Generation” (Thông cáo báo chí). Canon USA. ngày 13 tháng 10 năm 2015. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2015.
  2. ^ “Đánh giá nhanh Canon EOS M10 - VnReview - Đánh giá Máy ảnh số”. VnReview.vn. 20 tháng 2 năm 2016. Truy cập 12 tháng 10 năm 2016.
  3. ^ “Canon EOS M10 - máy mirrorless giá rẻ, chụp tốt”. VnExpress - Tin nhanh Việt Nam. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 10 năm 2016. Truy cập 12 tháng 10 năm 2016.
  4. ^ “Cận cảnh EOS M10 vừa lên kệ thị trường Việt với giá 12,2 triệu đồng”. Báo điện tử Dân Trí. Truy cập 12 tháng 10 năm 2016.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Technical Specifications
  • x
  • t
  • s
Dòng thời gian máy ảnh kỹ thuật số Canon EOS (so sánh)
Loại máy Cảm biến Phân hạng 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022
2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4
DSLR Full-frame Dẫn đầu 1Ds 1Ds Mark II 1Ds Mark III 1D C
1D X/ 1D C 1DX Mark IIT 1D X Mk III T
APS-H Chuyên nghiệp 1D 1D Mark II 1D Mark II N 1D Mark III 1D Mark IV
Full-frame 5DS / 5DS R
5D 5D Mark II 5D Mark III 5D Mark IVT
Tiên tiến, cao cấp 6D 6D Mk IIAT
APS-C 7D 7D Mark II
Đam mê D30 D60 10D 20D 30D 40D 50D 60DA 70DAT 80DAT 90DAT
20Da 60DaA
Người mới dùng 760DAT 77DAT
300D 350D 400D 450D 500D 550D 600D 650DAT 700DAT 750DAT 800DAT 850D AT
100D 200DAT 250D AT
1000D 1100D 1200D 1300D 1500D
4000D
MILC Full-frame Chuyên nghiệp R3 ATS
R5 ATS
R6 ATS
Tiên tiến, cao cấp Ra AT
RAT
Người đam mê nhiếp ảnh RPAT
APS-C M5FT M6 Mk II FT
M M2 M3FT M6FT
Người mới dùng M50AT M50 Mk II AT
M10FT M100FT M200 FT
Các dòng máy đầu tiên
  • Canon EOS DCS 3 (1995)
  • Canon EOS DCS 1 (1995)
  • Canon EOS DCS 5 (1995)
  • Canon EOS D2000 (1998)
  • Canon EOS D6000 (1998)

Bộ xử lý hình ảnh: Non-DIGIC | DIGIC | DIGIC II | DIGIC III | DIGIC 4 / 4+ | DIGIC 5 / 5+ | DIGIC 6 / 6+ | DIGIC 7 | DIGIC 8 | DIGIC X

Video: 1080p | không nén 1080p | 4K | 5.5K | 8K   ⋅   Màn hình: Lật (tilt) F , Xoay lật (Articulating) A , Cảm ứng (Touchscreen) T   ⋅   Đặc điểm chú ý: Ổn định hình ảnh trong thân máy (IBIS) S , Weather Sealed Các dòng máy chuyên dụng: A - Thiên văn học | C - Máy quay Cinema EOS | S - Máy có độ phân giải cao

Xem thêm: Máy ảnh phim Canon EOS

  • x
  • t
  • s
Máy ảnh Kỹ thuật số DSLR, SLT và không gương lật với khả năng quay video HD (Không nén – Độ phân giải 4K); (So sánh)
CanonEOS
Đỉnh cao
  • 5D Mark IIw (2008)
  • 7Dgw (2009)
  • 1D Mark IVw (2009)
  • 1D Xgw (2012)
  • 5D Mark IIIHgw (2012)
  • 1D Cgw (2012)
  • 6DHGW (2012)
  • 7D Mark IITHGw (2014)
  • 5Ds/5DsRTHgw (2015)
  • 1D X Mark IITSHGw (2016)
  • 5D Mark IVTSHGW (2016)
  • 6D Mark IITHGW (2017)
Tầm trung
  • 500D (2009)
  • 60Dw (2010)
  • 550Dw (2010)
  • 600Dw (2011)
  • 650DgHw (2012)
  • EOS MgHw (2012)
  • 700DgHw (2013)
  • 70DgHW (2013)
  • EOS M2 (2013)
  • 750DHW (2015)
  • 760DHW (2015)
  • EOS M3HW (2015)
  • 80DTHgW (2016)
  • EOS M5gTHW (2016)
  • 77DTHgW (2017)
  • 800DTHgW (2017)
  • EOS M6THW (2017)
Nhập môn
  • 1100Dw (2011)
  • 100DH (2013)
  • 1200Dgw (2014)
  • EOS M10HW (2015)
  • 1300DW (2016)
  • 200DTHWg (2017)
NikonDòng D/ Nikon 1
Đỉnh cao
  • D300STgw (2009)
  • D3STgw (2009)
  • D800/D800ETHgw (2012)
  • D4THgw (2012)
  • D600THgw (2012)
  • D610THgw (2013)
  • D4STHgw (2014)
  • D810THgw (2014)
  • D750THgW (2014)
  • D810ATHgw (2015)
  • D500THgW (2016)
  • D5THgw (2016)
Tầm trung
  • D90gw (2008)
  • D5000Tgw (2009)
  • D7000Tgw (2010)
  • D5100THgw (2011)
  • 1 V1TSFgw (2011)
  • 1 V2SFgw (2012)
  • D5200THgw (2012)
  • D7100THgw (2013)
  • D5300THGW (2013)
  • 1 V3SFHPgW (2014)
  • D5500THgW (2015)
  • D7200THgW (2015)
  • D5600THgW (2016)
  • D7500THgw (2017)
Nhập môn
  • D3100gw (2010)
  • 1 J1SFw (2011)
  • D3200gw (2012)
  • 1 J2SFHPw (2012)
  • 1 S1SFHPw (2013)
  • 1 J3SFHPw (2013)
  • 1 AW1SFHPGw (2013)
  • D3300Pgw (2014)
  • 1 J4SFHPW (2014)
  • 1 J5TSFHPW (2015)
  • D3400gw (2016)
OlympusMicro 4/3
Tầm trung
  • E-M5 (2012)
  • E-P5W (2013)
  • E-M1HW (2013)
  • E-M10THW (2014)
  • PEN-FTHW (2016)
  • E-M1 Mark IITHW (2016)
Nhập môn
  • E-PL1 (2010)
  • E-P1 (2010)
  • E-P2 (2010)
  • E-PL2 (2011)
  • E-PL3 (2011)
  • E-P3 (2011)
  • E-PM1 (2011)
  • E-PL5 (2012)
  • E-PM2 (2012)
PanasonicLumix
Tầm trung
  • GH1 (2009)
  • GH2 (2010)
  • GH3THW (2012)
  • GX7 (2013)
  • GM1THW (2013)
  • GH4THW (2014)
Nhập môn
  • GF1 (2009)
  • G10 (2010)
  • G2 (2010)
  • GF2 (2010)
  • G3 (2011)
  • GX1 (2011)
  • GF3 (2011)
  • GF5 (2012)
  • G5 (2012)
  • G6 (2013)
Pentax 645 / K / Q series
Đỉnh cao
  • 645ZTHgw (2014)
  • K-1THGW (2016)
Tầm trung
  • K-7TH (2009)
  • K-5THg (2010)
  • K-30THg (2012)
  • K-5 II/K-5 IIsTHg (2012)
  • K-50THg (2013)
  • K-3THgw (2013)
  • K-3 IITHGw (2015)
  • K-70THGw (2016)
Nhập môn
  • K-xH (2009)
  • K-rTHg (2010)
  • QT (2011)
  • K-01THg (2012)
  • Q10T (2012)
  • K-500THg (2013)
  • Q7T (2013)
  • Q-S1T (2014)
SamsungDòng NX
Đỉnh cao
  • NX1 (2014)
Tầm trung
  • NX5Pg (2010)
  • NX10Pg (2010)
  • NX11Pg (2010)
  • NX20PgW (2012)
  • NX30 (2013)
  • Galaxy NXPgW (2013)
  • NX500 (2015)
Nhập môn
  • NX100Pg (2010)
  • NX200Pg (2011)
  • NX1000PgW (2012)
  • NX210PgW (2012)
  • NX300PgW (2013)
  • NX1100PgW (2013)
  • NX2000PgW (2013)
SonyAlpha
Đỉnh cao
  • α99VHPG/α99HP (2012)
  • α7/α7RHPgW (2013)
  • α7SSHPgW (2014)
  • α7IIHPgW (2014)
  • α7RIISHPgW (2015)
  • α7SIISHPgW (2015)
  • α99 II (2016)
  • α9TSFGHW (2017)
Tầm trung
  • α580HP (2010)
  • α560HP (2010)
  • α55VHPG/α55HP (2010)
  • α77VHPG/α77HP (2011)
  • NEX-7HP (2011)
  • NEX-6HPW (2011)
  • α65VHPG/α65HP (2011)
  • α57HP (2012)
  • α58HP (2013)
  • α6000HPW (2014)
  • α77 IIHPW (2014)
  • α6300HPgW (2016)
  • α6500TSHPgW (2016)
Nhập môn
  • NEX-3/NEX-3CHP (2010)
  • NEX-5/NEX-5CHP (2010)
  • α33HP (2010)
  • α35HP (2011)
  • NEX-5NHP (2011)
  • NEX-C3HP (2011)
  • NEX-F3HP (2012)
  • α37HP (2012)
  • NEX-5RHPW (2012)
  • NEX-5THPW (2013)
  • α3000 (2013)
  • α5000 (2014)
Leica MFujifilm X
Đỉnh cao
  • Leica M (2012)
  • Leica S (2014)
  • Fujifilm X-Pro2W (2016)
  • Fujifilm X-T2W (2016)
Tầm trung
  • Fujifilm X-Pro1 (2012)
  • Fujifilm X-E1 (2012)
  • Fujifilm X-E2W (2013)
  • Fujifilm X-T1W (2014)
  • Fujifilm X-T10W (2015)
Nhập môn
  • Fujifilm X-M1W (2013)
  • Fujifilm X-A1W (2013)
  • Fujifilm X-A2W (2015)
  • Fujifilm X-A3PW (2016)
Hasselblad XCD
Đỉnh cao
  • Hasselblad X1D-50cGW (2016)
TimelapseT — Slow motionS — Chụp liên tiếp nhanh (fast)F — HDRH — PanoramaP — GPSG(opt.)g — WiFiW(opt.)w
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến máy ảnh này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s

Từ khóa » Canon M10 Sản Xuất Năm Nào