Cao đẳng Nghề Công Thương Việt Nam (Cơ Sở Hà Nội)
Có thể bạn quan tâm
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Cao đẳng nghề Công thương Việt Nam (Cơ sở Hà Nội)
- Tên tiếng Anh: Vietnam Industrial and Commercial College
- Mã trường: CDD1204
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Trung cấp - Sơ cấp - Liên thông
- Địa chỉ:
- Khu đô thị mới Nghĩa Đô - Ngõ 106 Hoàng Quốc Việt- Cổ Nhuế 1 - Bắc Từ Liêm - Hà Nội. SĐT: 0242.2475.888 - 0986.916.699 - 0985.816.136
- Đường Lê Đức Thọ - Mỹ Đình 2 - Nam Từ Liêm - TP. Hà Nội. SĐT: 0242.2451.999 - 0969.961.111 - 0942.345.115
- Email: [email protected]
- Website: http://vci.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/daihungl0969961111/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển sinh
- Nhận hồ sơ tuyển sinh liên tục từ: 01/01/2024 đến 30/12/2024 (cho đến khi đủ chỉ tiêu thì dừng)
2. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
- Phiếu đăng kí học (nhận tại trường hoặc tải tại www.vci.edu.vn);
- Bản sao học bạ, Bằng hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THCS-Đối với học sinh tốt nghiệp THCS học Trung cấp;
- Bản sao học bạ, Bằng hoặc giấy chứng nhận THPT (hoặc tương đương);
- Phong bì có dán tem (02 cái), ghi rõ địa chỉ nơi ở để nhà trường gửi giấy báo nhập học.
- Lệ phí xét tuyển: 50.000đ.
3. Đối tượng tuyển sinh
- Hệ cao đẳng: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Hệ trung cấp: Thí sinh đã tốt nghiệp THCS trở lên.
4. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên toàn quốc.
5. Phương thức tuyển sinh
* Phương thức xét tuyển trình độ Cao đẳng chính quy; hệ Cam kết việc làm; hệ chất lượng cao
- Xét điểm tổng kết 5 học kỳ ( 2 HK lớp 10 + 2 HK lớp 11 + 1 HK lớp 12)>= 23 điểm;
- Xét điểm tổng kết năm lớp 12 của các tổ hợp ( A, A1, B, C, D, D1...)>= 16 điểm;
- Xét điểm thi THPTQG theo tổ hợp ( A, A1, B, C, D, D1...)>= 15 điểm;
- Điều kiện tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
- Đã tốt Nghiệp THPT.
* Trình độ Trung cấp chính quy
- Xét Tốt nghiệp THCS trở lên.
6. Học phí
Học phí thu lần đầu của học kỳ 1 của các khối ngành là:
- Khối ngành marketing thương mại, Quản trị văn phòng: 12 tín chỉ x 365.000đ = 4.380.000đ;
- Khối ngành Chăm sóc sức khỏe: 16 tín chỉ x 355.000 đ = 5.680.000đ;
- Khối ngành Kỹ thuật, Ngôn ngữ : 12 tín chỉ x 375.000đ = 4.500.000đ;
- Khối ngành Kinh tế, Nhà Hàng, Khách sạn, Du lịch: 12 tín chỉ x 385.000đ = 4.620.000đ;
- Kỹ thuật công nghệ Ô tô, Kỹ thuật máy lạnh điều hòa không khí: 12 tín chỉ x 385.000đ = 4.620.000đ.
II. Các ngành tuyển sinh
Thời gian đào tạo:
- Hệ cao đẳng: 02 - 03 năm.
- Hệ trung cấp: Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương là 1.5 năm và học sinh tốt nghiệp THCS là 2 năm.
- Hệ sơ cấp: 06 - 12 tháng.
STT | Các ngành đào tạo | STT | Các ngành đào tạo |
A | Trình độ Cao đẳng | Trình độ Cao đẳng | |
1 | Dược * | 19 | Công nghệ kỹ thuật ô tô* |
2 | Điều dưỡng * | 20 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
3 | Tiếng Trung Quốc* | 21 | Điện tử công nghiệp * |
4 | Tiếng Nhật Bản* | 22 | Điện công nghiệp * |
5 | Tiếng Hàn Quốc* | 23 | Công nghệ thông tin *
|
6 | Phiên dịch tiếng Anh du lịch * | 24 | Công nghệ thông tin (ƯDPM) |
7 | Tiếng Anh thương mại * | 25 | Thương mại điện tử * |
8 | Phiên dịch tiếng Anh thương mại * | 26 | Marketing thương mại * |
9 | Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | 27 | Kỹ thuật chế biến món ăn * |
10 | Kế toán doanh nghiệp * | 28 | Quản trị khách sạn* |
11 | Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ * | 29 | Quản trị nhà hàng* |
12 | Quản trị kinh doanh *
| 30 | Hướng dẫn du lịch * |
13 | Văn thư hành chính * | 31 | Luật: Dịch vụ pháp lý doanh nghiệp |
14 | Văn thư - Lưu trữ * | 32 | Luật: Dịch vụ pháp lý về đất đai |
15 | Quản trị văn phòng * | 33 | Luật: Dịch vụ pháp lý về tố tụng |
16 | Báo chí * | 34 | Thiết kế thời trang |
17 | May thời trang | 35 | Thiết kế đồ hoạ |
18 | Kế toán doanh nghiệp* | 36 | Hàn |
B | Trình độ Trung cấp | Trình độ Trung cấp | |
1 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 9 | Tiếng Đức |
2 | Công nghệ thông tin | 10 | Tiếng Trung Quốc |
3 | Điện tử công nghiệp | 11 | Kế toán doanh nghiệp |
4 | Điện công nghiệp | 12 | Kỹ thuật chế biến món ăn |
5 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | 13 | Marketing thương mại |
6 | Công nghệ thông tin (ƯDPM) | 14 | May thương mại |
7 | Thiết kế thời trang | 15 | Quản trị kinh doanh |
8 | Văn thư hành chính | ||
C | Trình độ Sơ cấp | Trình độ Sơ cấp | |
1 | Thiết kế tạo mẫu tóc | 7 | Nghiệp vụ bar |
2 | Kỹ thuật viên chăm sóc móng | 8 | Nghiệp vụ lễ tân |
3 | Công nghệ thông tin | 9 | Quản trị khách sạn |
4 | Nghiệp vụ văn thư - lưu trữ | 10 | Nghiệp vụ buồng phòng |
5 | Quản trị mạng máy tính | 11 | Dịch vụ nhà hàng |
6 | Kế toán doanh nghiệp | 12 | Chứng chỉ Hướng dẫn du lich (Nội địa và Quốc tế) |
Ghi chú:
- Những ngành đánh dấu * là ngành đào tạo theo địa chỉ, Nhà trường ký cam kết ngay từ khi nhập học là sau khi ra trường có việc làm trong nước và tại Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài loan, Úc, CHLB Đức.... Nếu không bố trí được việc làm cho sinh viên nhà trường hoàn lại học phí cả khóa học;
- Mức học phí của hệ này tùy theo đơn đặt hàng của Doanh nghiệp và ký cam kết giữa nhà trường và Phụ huynh sinh viên..
C. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Trường Cao Đẳng Công Thương Việt Nam
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Từ khóa » Trường Nghề Cao đẳng Công Thương
-
Trường Cao đẳng Công Thương Việt Nam
-
Giới Thiệu - Trường Cao đẳng Công Thương Việt Nam
-
Trường Cao đẳng Công Thương Việt Nam
-
Trường Cao Đẳng Công Thương TP.Hồ Chí Minh: Tuyển Sinh 2022
-
Ngành đào Tạo - Trường Cao Đẳng Công Thương TP.Hồ Chí Minh
-
Trường Cao đẳng Công Thương Hà Nội - Thông Tin Tuyển Sinh
-
Trường Cao đẳng Công Thương Việt Nam - Thông Tin Tuyển Sinh
-
Giới Thiệu Về Trường - Trường Cao Đẳng Công Thương Hà Nội
-
Trường Cao Đẳng Công Thương Hà Nội: Trang Chủ
-
Cao đẳng Nghề Công Thương Việt Nam
-
Cao Đẳng Nghề Công Thương Việt Nam Tuyển Sinh 2022
-
Trường Cao Đẳng Nghề Công Nghệ Giấy Và Cơ Điện
-
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ TP. HCM
-
Trường Cao Đẳng Công Thương Việt Nam Đào Tạo Những Gì Doanh ...