Cảo Khanh - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ riêng
      • 1.2.1 Dịch
    • 1.3 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ka̰ːw˧˩˧ xajŋ˧˧kaːw˧˩˨ kʰan˧˥kaːw˨˩˦ kʰan˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
kaːw˧˩ xajŋ˧˥ka̰ːʔw˧˩ xajŋ˧˥˧

Danh từ riêng

Cảo Khanh

  1. Tức Nhan Cảo Khanh, người đất Lâm Nghi, tự Mãn, tính cương trực.
  2. Tục Thông Chí. Thời. Đường. Huyền. Tông, ông làm. Thái thú. Thường. Sơn.. Khi có biến. An. Lộc. Sơn, giặc bất ngờ đánh úp thành.. Cảo. Khanh chưa nghĩ ra kế chống thành thì lương thực, tên bắn đã cạn, thành bị vây hãm rồi ông bị bắt.. An. Lộc. Sơn dụ ông, nói: "Nếu đầu hàng ta sẽ cho làm. Thái thú".. Cảo. Khanh trừng mắt mắng rằng: "Ta làm tôi nhà. Đường, giữ lòng trung nghĩa, vì nước trừ bọn giặc chúng mày.. Giận nổi chưa chém được đầu mày để tạ vua chứ lòng nào theo chúng mày làm phản. ?".. Cảo. Khanh chửi mắng không ngớt, bị chúng cắt lưỡi rồi giết chết

Dịch

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “Cảo Khanh”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=Cảo_Khanh&oldid=1307343” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Danh từ riêng/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ riêng tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục Cảo Khanh Thêm ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » Khanh Cao