Cao Vỹ Quang – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiểu sử
  • 2 Phim và chương trình truyền hình Hiện/ẩn mục Phim và chương trình truyền hình
    • 2.1 Phim điện ảnh
    • 2.2 Phim truyền hình
    • 2.3 Kịch
    • 2.4 Show
  • 3 Sự nghiệp người mẫu
  • 4 Giải thưởng và đề cử
  • 5 Tham khảo
  • 6 Liên kết ngoài
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Cao Vỹ Quang
高伟光
Sinh16 tháng 1, 1983 (41 tuổi)Mật Sơn, Hắc Long Giang, Trung Quốc
Quốc tịch Trung Quốc
Tên khácVengo Gao
Dân tộcHán
Học vịHọc viện Hý kịch Trung ương
Nghề nghiệpDiễn viên, Người mẫu
Năm hoạt động2008–nay
Người đại diệnTruyền thông Gia Hành
Chiều cao194 cm (6 ft 4 in)
Cân nặng79 kg (174 lb)
Tên tiếng Trung
Giản thể高伟光
Phiên âm
Tiếng Hán tiêu chuẩn
Bính âm Hán ngữGao Wei Guang

Cao Vỹ Quang (tiếng Trung: 高伟光, phiên âm: Gao Wei Guang), tên tiếng Anh: Vengo Gao, là một nam diễn viên Trung Quốc. Anh được biết đến qua vai diễn nổi tiếng "Đông Hoa Đế Quân" trong hai phần phim Tam sinh tam thế thập lý đào hoaTam sinh tam thế chẩm thượng thư.[1][2]

Tiểu sử

[sửa | sửa mã nguồn]

Trong chương trình "Phi Thường Tịnh Cự Li", Cao Vỹ Quang cho biết anh từng thi rớt trường đại học và bắt đầu làm thêm để kiếm tiền. Trong một lần tham gia cuộc thi người mẫu, anh đã được vào vòng chung kết.[3] Sau khi đến Bắc Kinh, anh tham gia cuộc thi người mẫu Tân Ti Lộ và đạt giải Á quân. Năm 2008, anh thi đậu vào Học viện Hý kịch Trung ương. Năm 2013, anh ký hợp đồng với công ty Gia Hành, bắt đầu sự nghiệp làm diễn viên của mình. Bộ phim đầu tiên mà anh diễn đó là Tình Yêu Thời Weibo (Vlove).[4]

Phim và chương trình truyền hình

[sửa | sửa mã nguồn]

Phim điện ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Phim Tiếng Anh Tên gốc Role Notes
2014 Trang điểm xác chết The Embalmer 化妆师 Cao Trung [5]
2016 Kinh Thiên Phá Heartfall Arises 惊天破 Giang Hiểu Đông/

Giang Hiểu Quân

[6]
2017 Kiêu ngạo và Định kiến Mr. Pride vs Miss Prejudice 傲娇与偏见 Tiêu Kiến Quân [7]

Phim truyền hình

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Phim Vai diễn Bạn diễn Ghi chú
2014 Tình yêu thời Weibo Ứng Đông Dương Mịch, Địch Lệ Nhiệt Ba, Trương Vân Long Vai chính
Cổ kiếm kỳ đàm Phong Quảng Mạch/ Doãn Thiên Thương Dương Mịch, Lý Dịch Phong, Địch Lệ Nhiệt Ba Vai phụ
2015 Vẫn cứ thích em Đỗ Phong Trần Kiều Ân, Giả Nãi Lượng
Thục Sơn chiến kỷ - Kiếm hiệp truyền kỳ Đan Chấn Tử Triệu Lệ Dĩnh, Trần Vỹ Đình
Ban Thục truyền kỳ Tả Hiền Vương Cảnh Điềm, Trương Triết Hạn, Địch Lệ Nhiệt Ba
2016 Nấc thang danh vọng Sở Diệu Huy Trương Duệ, Trương Mông, Địch Lệ Nhiệt Ba
Người Phiên Dịch Cao Gia Minh Dương Mịch, Hoàng Hiên
Sơn Hải Kinh chi Xích Ảnh truyền thuyết Tân Dực Trương Hàn, Cổ Lực Na Trát
2017 Tam sinh tam thế thập lý đào hoa Đông Hoa Đế Quân Dương Mịch, Triệu Hựu Đình, Địch Lệ Nhiệt Ba
Hiên viên kiếm - Hán chi vân Tử Y Tôn Giả Trương Vân Long, Vu Mông Lung, Quan Hiểu Đồng Vai thứ chính
2018 Phù Dao hoàng hậu Chiến Bắc Dã Dương Mịch, Nguyễn Kinh Thiên, Trương Nhã Khâm Vai phụ
2019 Ma Thổi Đèn: Chi Nộ Tinh Tương Tây Chá Cô Tiếu Phan Việt Minh, Tân Chỉ Lôi Vai chính
2020 Tam sinh tam thế chẩm thượng thư Đông Hoa Đế quân Địch Lệ Nhiệt Ba, Quách Phẩm Siêu, Trần Sở Hà
Ma Thổi Đèn: Mê Động Long Lĩnh Chá Cô Tiếu Phan Việt Minh, Trương Vũ Kỳ Cameo
Hướng Tới Mặt Trời Lâm Tri Hoành Tưởng Hân Vai chính
Thần thám xinh đẹp La Thu Hằng Mã Y Lợi
Lượng Kiếm 3: Lôi Đình Chiến tướng Quách Huân Khôi Trương Vân Long, Lại Vũ Mông, Vương Thuỵ Tử
2021 Tuyết Trung Hãn Đao Hành Trần Chi Báo Trương Nhược Quân, Lý Canh Hy Vai phụ
Vinh quang và mộng tưởng Dương Tĩnh Vũ 1 trong các vai chính
2022 Bằng Lan Nhất Phiến Phong Vân Khởi Phó Hành Chân Chương Nhược Nam, Hồ Nhất Thiên Vai phụ
Đặc Chiến Hành Động/ Chiến dịch Chiến tranh đặc biệt Tần Quan Hồ Băng Khanh Vai chính
TBA Lạc Chốn Phù Hoa Vương Cư An Trương Vũ Kỳ
Thẩm Chi Hằng Như Nguyệt Âu Dương Na Na
Vạn Thủy Thiên Sơn Vẫn Là Tình Tần Lam, Nghiêm Ngật Khoan Vai phụ

Kịch

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Nhạc kịch "Tại sao Anh yêu em" 《凭什么我爱你》
  • Kịch nói "Phan Kim Liên"

Show

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Chúng ta đều thích cười - Tuần 33 với Kiều Chấn Vũ
  • Chúng ta đều thích cười - Tuần 71 với Lý Tử Phong, Giả Nãi Lượng
  • Happy camp "Vẫn cứ thích em" (2016)
  • Vương bài đối vương bài "Tam sinh tam thế thập lí đào hoa" với Địch Lệ Nhiệt Ba, Dương Mịch
  • Happy camp "Đại chiến Ẩm thực Tiên giới" với Địch Lệ Nhiệt Ba, Trương Vân Long (8/4/2017)
  • Phi thường tịnh cự ly với Địch Lệ Nhiệt Ba (31/1/2019)
  • Happy Camp "Mời công tử tiếp chiêu" (11/4/2020) với Kiều Chấn Vũ, Vu Mông Lung, Lưu Nhuế Lân, Từ Khai Sính, Lưu Duy
  • Happy Camp "Những anh trai vượt mọi chông gai" (23/05/2020) với Vương Tổ Lam, Tăng Nghị, Thẩm Lăng, Mạnh Hạc Đường

Sự nghiệp người mẫu

[sửa | sửa mã nguồn]

Cao Vỹ Quang là một trong 10 người mẫu nam hàng đầu Trung Quốc từ năm 2009 đến 2012.[8]

Năm Giải thưởng Kết quả Nguồn
2006 New Silk Road Model Contest 1st Runner-up Đoạt giải [8]
Sina Network Popularity Award Đoạt giải [8]
Mr.Perfect Award Đoạt giải [8]
2009 Top 5 người mẫu chuyên nghiệp Trung Quốc xuất sắc nhất (nhóm nam) Đoạt giải [8]
2010 Đoạt giải [8]
2010 Best Professional Model of Chinese International Fashion Week Đoạt giải [8]
2012 Top 10 người mẫu thời trang chuyên nghiệp của Tuần lễ thời trang quốc tế Trung Quốc lần thứ 15 Đoạt giải [8]

Giải thưởng và đề cử

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Giải thưởng Hạng mục Tác phẩm đề cử Kết quả Nguồn
2017 Giải Hoa Đỉnh lần thứ 22 Diễn viên mới xuất sắc nhất Người phiên dịch Đề cử [9]
Quốc kịch thịnh điển Diễn viên được giới truyền thông đề xuất của năm Tam sinh tam thế thập lý đào hoa Đoạt giải [10]
ITOP iFensi Event Diễn viên đột phá của năm Đoạt giải [11]
Fashion COSMO Beauty Ceremony lần thứ 24 Thần tượng nhan sắc của năm Đoạt giải [12]
Esquire Man At His Best Awards lần thứ 14 Nghệ sĩ crossover của năm Đoạt giải [13]
2018 Lễ hội vinh danh nghệ thuật cơ sở Trung Quốc lần thứ 18 Most Popular Role Model Artist Đoạt giải [14]
Lễ trao giải thường niên FEIA 2018 Nam diễn viên nổi tiếng của năm Đoạt giải [15]
Lễ trao giải phim truyền hình Trung Quốc chất lượng Ngôi sao đang lên của năm Tam sinh tam thế thập lý đào hoaHiên viên kiếm - Hán chi vân Đoạt giải [15]
2019 YOKA Fashion Ceremony Diễn viên phong cách của năm Đoạt giải [16]
Giải Hoa Đỉnh lần thứ 26 Nam diễn viên chính xuất sắc nhất (phim cận đại) Candle in the Tomb: The Wrath of Time Đoạt giải [17]
Nam diễn viên phụ xuất sắc nhất Đề cử [18]
Golden Bud - Liên hoan phim và truyền hình mạng lần thứ 4 Nam diễn viên chính xuất sắc nhất Đề cử [19]
Tencent Video All Star Awards Nam diễn viên đột phá Đoạt giải [20]
2020 Tencent Video All Star Awards Nam diễn viên truyền hình chất lượng của năm Tam sinh tam thế chẩm thượng thư Đoạt giải [21]
Giải thưởng Diễn viên Trung Quốc lần thứ 7 Nam diễn viên chính xuất sắc nhất (Web Series) Đề cử [22]
Nam diễn viên chính xuất sắc Eternal Love of Dream Đoạt giải [23]
Giải Hoa Đỉnh lần thứ 29 Nam diễn viên chính xuất sắc nhất (phim cận đại) Đoạt giải [24]
Top 10 diễn viên được yêu thích nhất Đoạt giải [24]
Nam diễn viên phụ xuất sắc nhất Candle In The Tomb: The Lost Caverns Đề cử [24]
Tencent Entertainment White Paper Awards Nam diễn viên phim truyền hình của năm Đoạt giải [25]
2021 2nd Global Film and Television Culture Communication Forum Nghệ sĩ có ảnh hưởng Eternal Love of Dream Đoạt giải
Wonderland Heaven On Earth Gala Nam diễn viên năng lực và phong cách nhất trong năm Đoạt giải

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ 《偏偏》高伟光成理想型 《翻译官》挑战内心戏. Tencent (bằng tiếng Trung). ngày 28 tháng 6 năm 2015.
  2. ^ “《三生三世十里桃花》再曝定妆照:迪丽热巴与高伟光组cp”. People's Daily (bằng tiếng Trung). ngày 28 tháng 1 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2020.
  3. ^ 快讯:高伟光、于丰玮获得男模亚军(组图). Sina (bằng tiếng Trung). ngày 12 tháng 9 năm 2006.
  4. ^ 高伟光出演《微时代之恋》 饰高富帅王子应冬. Tencent (bằng tiếng Trung). ngày 3 tháng 4 năm 2013.
  5. ^ 高伟光《化妆师》与鬼较量 自嘲险被抹杀. Sina (bằng tiếng Trung). 10 tháng 3 năm 2014.
  6. ^ 凤凰湖北独家对话高伟光:想演部特别纯粹的感情戏. Phoenix Television (bằng tiếng Trung). 18 tháng 10 năm 2016.
  7. ^ 《傲娇与偏见》迪丽热巴扳回一城 "帝君"倒追"凤九". Sina (bằng tiếng Trung). 29 tháng 3 năm 2017.
  8. ^ a b c d e f g h “考古高伟光的模特儿生涯”. 知乎专栏 (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2021.
  9. ^ “Huading Award (2017)”. IMDb (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2021.
  10. ^ “Weiguang Gao”. IMDb (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2021.
  11. ^ “赵雅芝高伟光齐聚 2017"爱突破I TOP"老农部落粉丝盛典_手机搜狐网”. m.sohu.com. Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2021.
  12. ^ “2017时尚COSMO美丽盛典 惠若琪惊艳亮相同框高伟光_手机搜狐网”. m.sohu.com. Truy cập ngày 12 tháng 4 năm 2021.
  13. ^ “以荣耀之冠致敬时代大人物 第十四届MAHB年度先生盛典启幕”. Phoenix Television (bằng tiếng Trung). 23 tháng 11 năm 2017.
  14. ^ “魅力校园春节大联欢 高伟光获年度榜样艺人”. Sina (bằng tiếng Trung). 7 tháng 2 năm 2018.
  15. ^ a b "东华帝君"高伟光将出席2018第九届牛耳文娱盛典_手机搜狐网”. m.sohu.com. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2021.
  16. ^ “高伟光代言费(见面签约)13524211195”. www.china6688.com. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2021.
  17. ^ “Huading Award (2019)”. IMDb (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2021.
  18. ^ “第26届华鼎奖提名名单:李现肖战获新锐演员提名”. Sina (bằng tiếng Trung). 8 tháng 11 năm 2019.
  19. ^ “金骨朵网络影视盛典提名揭晓 王一博肖战杨紫等入围”. Ynet (bằng tiếng Trung). 25 tháng 11 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2021.
  20. ^ “2019年度星光大赏”. Tencent (bằng tiếng Trung). 29 tháng 12 năm 2019.
  21. ^ “星光大赏获奖名单:肖战、杨洋、杨紫成大输家,迪丽热巴成大赢家_手机搜狐网”. m.sohu.com. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2021.
  22. ^ “Weiguang Gao”. IMDb (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2021.
  23. ^ “第七届"中国电视好演员奖"候选名单,易烊千玺马思纯等超百名演员入围”. Chongqing Chongbao (bằng tiếng Trung). 15 tháng 9 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2021.
  24. ^ a b c “Huading Award (2020)”. IMDb (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2021.
  25. ^ “祝贺高伟光荣获2020腾讯娱乐年度盛典X星指数年度电视剧男演员 - 快资讯”. www.360kuai.com. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2021.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Cao Vỹ Quang trên Sina Weibo
  • Cao Vỹ Quang trên IMDb
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Cao_Vỹ_Quang&oldid=70739247” Thể loại:
  • Sinh năm 1983
  • Nhân vật còn sống
  • Họ Cao
  • Người Hán
  • Người Trung Quốc
  • Nam diễn viên điện ảnh Trung Quốc
  • Cựu sinh viên Học viện Hý kịch Trung ương
Thể loại ẩn:
  • Nguồn CS1 có chữ Trung (zh)
  • Nguồn CS1 tiếng Trung (zh)
  • Nguồn CS1 tiếng Anh (en)
  • Bài viết có văn bản tiếng Trung Quốc

Từ khóa » Hình ảnh đông Hoa đế Quân