Cặp âm Dễ Nhầm Lẫn /p/ Và /b/ - Ms Hoa Giao Tiếp
Có thể bạn quan tâm
Nối tiếp các bài học "cặp âm dễ nhầm lẫn" trong phát âm tiếng Anh, chủ đề phát âm hôm nay sẽ phân biệt đó là cặp âm /p/ và /b/. Việc sử dụng sai cặp âm này sẽ khiến cho hội thoại của bạn sẽ mất đi tính chuyên nghiệp hoặc nhiều khi sẽ là hiểu nhầm nghĩa nữa đó.
Cùng tìm hiểu sự khác biệt của cặp âm này nhé!

1. Phụ âm vô thanh /p/
a. Cách phát âm /p/:
- Khi bắt đầu, hai môi mím lại thật chặt, luồng hơi đẩy ra phía trước khoang miệng.
- Ngay sau đó, hai môi mở ra thật nhanh để luồng hơi thoát ra ngoài.
- Vì /p/ là 1 phụ âm vô thanh, khi phát âm, dây thanh không rung. Bạn có thể đặt ngón tay lên cổ họng để kiểm tra. Hoặc: nếu bạn đặt tay trước miệng, sẽ thấy hơi bật vào lòng bàn tay.
b. /p/ xuất hiện trong các trường hợp sau:
Spelling “p” Ví dụ:
- push /pʊʃ/, pul /pʊl/, piece /piːs/, price /praɪs/, pack /pæk/,…
- spring /sprɪŋ/, super /ˈsuːpə(r)/,…
- temper /ˈtempə(r)/ (n): sự nóng nảy
- stop /stɒp/, type /taɪp/
- paper /ˈpeɪpə(r)/, people /piːpl/, pupil /ˈpjuːpl/, passport /ˈpæspɔːrt/,…
Spelling “pp” Ví dụ:
- happy /ˈhæpi/ (adj): vui vẻ
- approach /əˈprəʊtʃ/ (v): tiếp cận / (n): cách tiếp cận
- appreciate /əˈpriːʃieɪt/ (v): đánh giá cao, trân trọng
- appointment /əˈpɔɪntmənt/ (n): cuộc hẹn
- appearance /əˈpɪərəns/ (n): ngoại hình
- disappointed /ˌdɪsəˈpɔɪntɪd/ (adj): thất vọng
- supply /səˈplaɪ/ (v): cung cấp / (n): nguồn cung cấp
- pepper /ˈpepə(r)/ (n): ớt, tiêu
- suppose /səˈpəʊz/ (v): cho rằng, nghĩ rằng
- oppress /əˈpres/ (v): đàn áp
Trường hợp đặc biệt: Chúng ta không phát âm “p” trong 1 số từ chuyên ngành, ví dụ:
- psychology /saɪˈkɒlədʒi/ (n): tâm lý học
- pneumonia /njuːˈməʊniə/ (n): bệnh viêm phổi
2. Phụ âm hữu thanh /b/
a. Cách phát âm /b/:
- Khi bắt đầu, hai môi mím lại thật chặt, luồng hơi đẩy ra phía trước khoang miệng.
- Ngay sau đó, hai môi mở ra thật nhanh để luồng hơi thoát ra ngoài.
- Vì /b/ là 1 phụ âm có thanh, khi phát âm, dây thanh rung. Bạn có thể đặt ngón tay lên cổ họng để kiểm tra. Hoặc: nếu bạn đặt tay trước miệng, sẽ không thấy nhiều hơi bật vào lòng bàn tay.
b. /b/ xuất hiện trong các trường hợp sau:
Spelling “b”
Ví dụ:
- bus /bʌs/, buy /baɪ/, bake /beɪk/, bell /bel/, boy /bɔɪ/, band /bænd/, bank /bæŋk/, bread /bred/, between /bɪˈtwiːn/,…
- library /ˈlaɪbrəri/ (n): thư viện
- neighbour /ˈneɪbə(r)/ (n): hàng xóm
- remember /rɪˈmembə(r)/ (v): nhớ
- job /dʒɒb/, rob /rɒb/, web /web/,…
- disturb /dɪˈstɜːb/ (v): làm phiền
- absorb /əbˈzɔːb/ (v): hấp thu
Spelling “bb”
Ví dụ:
- rubber /ˈrʌbə(r)/ (n): cao su
- bubble /ˈbʌbl/ (n): bong bóng
- cabbage /ˈkæbɪdʒ/ (n): bắp cải
- pebble /ˈpebl/ (n): sỏi
- ribbon /ˈrɪbən/ (n): ruy-băng
- stubborn /ˈstʌbən/ (adj): cứng đầu
- hobby /ˈhɒbi/ (n): sở thích
Trường hợp đặc biệt: Đối với các từ kết thúc bằng spelling “mb”, chúng ta không phát âm “b”. Ví dụ:
- comb /kəʊm/ (v): chải / (n): lược
- climb /klaɪm/ (v): leo, trèo
- thumb /θʌm/ (n): ngón cái
- numb /nʌm/ (adj): tê, không cảm giác
Từ khóa » Các Cách Phát âm B
-
Chữ B được Phát âm Thế Nào Trong Tiếng Anh - VnExpress
-
Cách Phát âm /p/ Và /b/ | Học Tiếng Anh Trực Tuyến
-
Cách Phát âm /b/ Trong Tiếng Anh
-
Phát âm Tiếng Anh Cơ Bản - Cách Phát âm /p/ Và /b/ Chuẩn Quốc Tế
-
Bài 4: Phát âm Tiếng Anh - Cách Phát âm /b/&/p/ - Langmaster
-
Bài 43 Phụ âm /b/ [Phát âm Tiếng Anh Cơ Bản #1] - YouTube
-
Hướng Dẫn Cách Phát âm Tiếng Anh | Phụ âm /b/ | Consonants /b
-
Sửa Lỗi Phát Âm B Và P Với 80+ Cặp Từ Và Câu Tiếng Anh Có Âm ...
-
Cách Phát âm Chữ B Trong Tiếng Việt Chuẩn Mà Hiệu Quả - Monkey
-
PHÂN BIỆT CÁCH PHÁT ÂM /p/ & /b/ TRONG TIẾNG ANH
-
Bài 22 - Consonant /b/ (Phụ âm /b/) » Phát âm Tiếng Anh Cơ Bản
-
Cách Phát âm Phụ âm B Và P Trong Tiếng Anh Chuẩn Nhất - MCBooks
-
Cách Phát âm Phụ âm B Trong Tiếng Anh - TiengAnhOnline247