Cấp Bậc Quân Sự So Sánh Của Triều Tiên – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Cấp bậc đặc biệt
  • 2 Cấp bậc quân sự Hiện/ẩn mục Cấp bậc quân sự
    • 2.1 Sĩ quan
  • 3 Hạ sĩ quan
  • 4 Tham khảo
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia (Đổi hướng từ Cấp bậc quân sự so sánh của Triều Tiên)

Cấp bậc so sánh quân sự của Triều Tiên đề cập đến sự so sánh tương đương của các hệ thống cấp bậc quân sự của 3 lực lượng quân sự đang hiện diện trên bán đảo Triều Tiên bao gồm: Quân đội Nhân dân Triều Tiên (Bắc Triều Tiên), Quốc quân Hàn Quốc (Hàn Quốc) và Quân đội Hoa Kỳ đang đồn trú tại Hàn Quốc.

Sự khác biệt về hệ tư tưởng chính trị trong thời kỳ Chiến tranh Lạnh đã dẫn đến sự khác biệt về hệ thống cấp hiệu quân sự. Nếu như Bắc Triều Tiên có hệ thống cấp hiệu chịu nhiều ảnh hưởng của hệ thống cấp hiệu Liên Xô thì Hàn Quốc chịu nhiều ảnh hưởng của hệ thống cấp hiệu Mỹ. Dù vậy, do đặc thù đồng văn hóa, ngoài vài vị trí khác biệt nhỏ, hầu hết danh xưng quân hàm của Hàn Quốc và Bắc Triều Tiên đều giống nhau, sử dụng chung cho các quân binh chủng.

Cấp bậc đặc biệt

[sửa | sửa mã nguồn]

Cấp bậc đặc biệt là cấp bậc danh dự trong lực lượng vũ trang, là cấp bậc ngoại hạng, không nằm trong hệ thống cấp bậc chính.

Triều Tiên Hoa Kỳ
Cấp bậc Cấp hiệu Lục quân Hải quân
Đại nguyên soái[1]대원수Tae Wonsu General of the Armies Admiral of the Navy
Nguyên soái nước Cộng hòa[2]공화국원수Konghwaguk Wonsu

Cấp bậc quân sự

[sửa | sửa mã nguồn]

Sĩ quan

[sửa | sửa mã nguồn]
Mã NATO Triều Tiên Hàn Quốc Hoa Kỳ
Cấp bậc Cấp hiệu Cấp bậc Cấp hiệu Lục quân Hải quân
장관 (將官) Changgwan (Cấp Tướng)
OF-10 Nguyên soái[3]원수Wonsu Nguyên soái[4]원수Wonsu General of the Army Fleet Admiral
Thứ soái[5]차수Chasu
OF-9 Đại tướng 대장Daejang Đại tướng 대장 Daejang General Admiral
OF-8 Thượng tướng 상장 Sangjang Trung tướng 중장 Jungjang Lieutenant General Vice Admiral
OF-7 Trung tướng 중장Chungjang Thiếu tướng 소장 Sojang Major General Rear Admiral
OF-6 Thiếu tướng 소장 Sojang Chuẩn tướng 준장 Junjang Brigadier General Rear Admiral (lower half)
영관 (領官) Yeonggwan (Cấp Tá)
OF-5 Đại tá 대좌 Daechwa Đại tá 대령 Daeryeong Colonel Captain
Thượng tá 상좌Sangjwa
OF-4 Trung tá 중좌 Jungjwa Trung tá 중령 Jungnyeong Lieutenant Colonel Commander
OF-3 Thiếu tá 소좌 Sojwa Thiếu tá 소령 Soryeong Major Lieutenant Commander
위관 (尉官) Wi-gwan (Cấp Úy)
OF-2 Đại úy 대위 Taewi Đại úy 대위 Daewi Captain Lieutenant
Thượng úy 상위 Sangwi
OF-1 Trung úy 중위 Jungwi Trung úy 중위 Jungwi First Lieutenant Lieutenant (junior grade)
Thiếu úy 소위 Sowi Thiếu úy 소위 Sowi Second Lieutenant Ensign

Hạ sĩ quan

[sửa | sửa mã nguồn]
병사 (兵士) Byeong-sa (Cấp Binh sĩ)
Bảng mã NATO Hạng Triều Tiên Phù hiệu Triều Tiên Hạng Hàn Quốc Phù hiệu Hàn Quốc Tương đương Lục quân Hoa Kỳ Phù hiệu Lục quân Hoa Kỳ Tương đương Không quân Hoa Kỳ Phù hiệu Không quân Hoa Kỳ Tương đương Hải quân Hoa Kỳ Phù hiệu Hải quân Hoa Kỳ(tay áo) Phù hiệu Hải quân Hoa Kỳ(cổ áo) Tương đương Thủy quân Lục chiến Hoa Kỳ Phù hiệu Thủy quân Lục chiến Hoa Kỳ
준사관 (准士官) Junsa-gwan (Cấp bậc Chuẩn sĩ quan) Cấp bậc Hạ sĩ quan
OR-9 Không có tương đương 준위 (准尉) Junwi (Chuẩn úy) Đại Thượng sĩ Đại thượng sĩ Thủy sư thượng sĩ Đại thượng sĩ
부사관 (副士官) Busa-gwan (Cấp bậc phó sĩ quan)
OR-8 특무상사 Teukmu Sangsa (Đại thượng sĩ, Thủy sư thượng sĩ) 원사 (元士) Wonsa (Đại thượng sĩ,Nguyên sĩ/ Thủy sư thượng sĩ) Thượng sĩ Trung sĩ cao cấp Trung sĩ nhất Thượng sĩ
OR-7 상사 Sangsa (Thượng sĩ/Trung sĩ cao cấp) 상사 (上士) Sangsa (Thượng sĩ/Trung sĩ cao cấp) Trung sĩ nhất Trung sĩ trung cấp Trung sĩ Trung sĩ pháo thủ
OR-6 중사 Chungsa (Trung sĩ nhất/Trung sĩ trung cấp) 중사 (中士) Jungsa (Trung sĩ nhất/Trung sĩ trung cấp) Trung sĩ tham mưu Trung sĩ kỹ thuật Hạ sĩ nhất Trung sĩ tham mưu
OR-5 하사 Hasa (Trung sĩ tham mưu/Hạ sĩ nhất) 하사 (下士) Hasa (Trung sĩ tham mưu/Hạ sĩ nhất) Trung sĩ Trung sĩ tham mưu Hạ sĩ nhì Trung sĩ
OR-4 Không có tương đương Không có tương đương Hạ sĩ Không có tương đương Hạ sĩ tam Hạ sĩ
병 (兵) Byeong (Cấp bậc lính)
OR-4 상급병사 Sanggŭp-pyŏngsa (Trung sĩ/Hạ sĩ nhì) 병장 (兵長) Byeongjang (Trung sĩ/Hạ sĩ nhìBinh trưởng) Hạ sĩ nghiệp vụ Hạ sĩ không có tương đương không có tương đương
상병 (上兵) Sangbyeong (Hạ sĩ/Hạ sĩ tamThượng binh)
OR-3 중급병사 Chungŭp-pyŏngsa (Hạ sĩ/Hạ sĩ cấp 3) 일병 (一兵) Ilbyeong (Binh nhất) Binh nhất Phi công bậc nhất Thủy thủ Hạ sĩ thương
OR-2 하급병사 Hagŭp-pyŏngsa (Binh nhất,/Phi công bậc nhất,/Thủy thủ) 이병 (二兵) Ibyeong (Binh nhì) Binh nhì Phi công Thủy thủ tập sự Binh nhất
OR-1 전사 Chŏnsa (Binh nhì,Phi công,Thủy thủ tân binh) 장정 (壯丁) Jangjeong (Tân binh)[6] không có phù hiệu Binh nhì (tân binh) không có phù hiệu Phi công cơ sở không có phù hiệu Thủy thủ tân binh không có phù hiệu Binh nhì không có phù hiệu

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Highest possible political-military rank of North Korea and is intended to be an honorific title for the nation’s Great Leaders
  2. ^ Highest political-military rank reserved only for Supreme Leader of North Korea.
  3. ^ Cấp bậc quân hàm cao nhất của Triều Tiên, chức vụ chính trị-quân sự kết hợp. Chỉ có 7 người được thăng cấp lên cấp bậc này.
  4. ^ Chưa có ai giữ cấp bậc 5 sao của Won-su trong lịch sử Lực lượng vũ trang Hàn Quốc.
  5. ^ Cấp bậc cao hơn daejang (đại tướng) và thấp hơn wonsu (nguyên soái). Cấp bậc hiếm khi được cấp cho quân nhân chuyên nghiệp, cũng là chức vụ chính trị-quân sự kết hợp.
  6. ^ The Jangjeong rank is the official title of an entry-level recruit in the South Korean military, which they hold until they are assigned a higher rank following their basic training. More common terms include 무등병 (無等兵) Mudeungbyeong (rank-less soldier) and 훈련병 (訓練兵) Hullyeonbyeong (trainee).
  • x
  • t
  • s
Quân hàm và cấp bậc quân sự các quốc gia
  • Đối chiếu cấp bậc quân sự
Châu Á
  • Ả Rập Saudi
  • Các tiểu Vương quốc Ả rập Thống nhất
  • Afghanistan
  • Armenia
  • Azerbaijan
  • Ấn Độ (Lục quân, Không quân, Hải quân)
  • Bahrain
  • Bangladesh
  • Bhutan
  • Brunei
  • Campuchia
  • Hàn Quốc (Đại Hàn Dân quốc)
  • Indonesia
  • Iran
  • Iraq
  • Israel
  • Jordan
  • Kazakhstan
  • Kuwait
  • Kyrgyzstan
  • Lào
  • Lebanon
  • Malaysia
  • Maldives
  • Mông Cổ
  • Myanmar
  • Nepal
  • Nhật Bản
  • Oman
  • Pakistan (Lục quân, Không quân, Hải quân)
  • Philippines
  • Qatar
  • Singapore
  • Sri Lanka (Lục quân, Hải quân, Không quân)
  • Syria
  • Tajikistan
  • Thái Lan
  • Triều Tiên (Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên)
  • Trung Quốc (Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa)
  • Timor-Leste
  • Turkmenistan
  • Uzbekistan
  • Việt Nam (Quân đội, Công an)
  • Yemen
Lãnh thổ hoặc quốc gia không được công nhận
  • Abkhazia
  • Artsakh
  • Bắc Cyprus
  • Đài Loan (Trung Hoa Dân quốc)
  • Palestine
  • Nam Ossetia
Cựu quốc gia
  • Cộng hòa Nhân dân Campuchia
  • Đế quốc Iran
  • Đế quốc Nhật Bản (Lục quân, Hải quân)
  • Mãn Châu Quốc
  • Nội Mông
  • Cộng hòa Nhân dân Mông Cổ
  • Đông Turkestan
  • Việt Nam Cộng hòa
  • Nam Yemen
  • Tibet
  • Tuva
So sánh
    • Sĩ quan
    • Hạ sĩ quan
  • Hải quân
    • Sĩ quan
    • Hạ sĩ quan
  • Không quân
    • Sĩ quan
    • Hạ sĩ quan
Châu Âu
  • Albania
  • Anh (Lục quân, Hải quân, Không quân)
  • Áo
  • Ba Lan
  • Belarus
  • Bỉ
  • Bosnia và Herzegovina
  • Bồ Đào Nha
  • Bulgaria
  • Croatia
  • Cyprus
  • Cộng hòa Czech
  • Đan Mạch (Lục quân, Hải quân, Không quân
  • Đức
  • Estonia
  • Gruzia
  • Hà Lan
  • Hy Lạp
  • Hungary
  • Iceland (Mặt đất, Tuần duyên)
  • Ireland
  • Kosovo
  • Latvia
  • Lithuania
  • Luxembourg
  • Bắc Macedonia
  • Malta
  • Moldova
  • Monaco
  • Montenegro
  • Na Uy
  • Nga
  • Pháp (Lục quân, Hải quân, Không quân, Gendarmerie)
  • Phần Lan
  • Romania
  • San Marino
  • Serbia
  • Slovakia
  • Slovenia
  • Tây Ban Nha
  • Thổ Nhĩ Kỳ
  • Thụy Điển
  • Thụy Sĩ
  • Ukraina
  • Vatican
  • Ý (Lục quân, Hải quân, Không quân, Hiến binh, Bảo vệ Tài chính
Cựu quốc gia
  • Vương quốc Albania
  • Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Nhân dân Albania
  • Đế quốc Áo - Hung (Lục quân, Hải quân)
  • Cộng hòa Nhân dân Ba Lan
  • Nhà nước Độc lập Croatia
  • Đế quốc Đức
  • Cộng hòa Weimar
  • Đức Quốc xã (Lục quân, Hải quân, Không quân, SA, SS)
  • Cộng hòa Dân chủ Đức
  • Vương quốc Hungary
  • Cộng hòa Nhân dân Hungary
  • Vương quốc Hy Lạp (Lục quân, Hải quân, Không quân)
  • Vương quốc Nam Tư
  • Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư
  • Cộng hòa Liên bang Serbia và Montenegro
  • Đế quốc Nga
  • Bạch vệ Nga
  • Liên Xô (1918–1935, 1935–1940, 1940–1943, 1943–1955, 1955–1991)
  • Đế quốc Ottoman
  • Vương quốc Romania
  • Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Romania
  • Tiệp Khắc
  • Đệ nhất Cộng hòa Slovakia
  • Cộng hòa Srpska
  • Vương quốc Ý
  • Cộng hòa Xã hội Ý
So sánh
  • Lục quân
    • Sĩ quan
    • Hạ sĩ quan
  • Hải quân
    • Sĩ quan
    • Hạ sĩ quan
  • Không quân
    • Sĩ quan
    • Hạ sĩ quan
Châu Mỹ
  • Antigua và Barbuda
  • Argentina
  • Bahamas
  • Barbados
  • Belize
  • Bolivia
  • Brazil
  • Canada
  • Chile (Lục quân, Không quân, Hải quân)
  • Colombia
  • Cuba
  • Cộng hòa Dominican
  • Ecuador
  • El Salvador
  • Guatemala
  • Guyana
  • Haiti
  • Hoa Kỳ (Lục quân, Hải quân, (Không quân, Thủy quân lục chiến, Tuần duyên)
  • Honduras
  • Jamaica
  • Quân hàm quân đội Mexico
  • Nicaragua
  • Paraguay
  • Peru
  • Saint Kitts và Nevis
  • Suriname
  • Trinidad và Tobago
  • Uruguay
  • Venezuela
Cựu quốc gia
  • Liên bang miền Bắc Hoa Kỳ
  • Liên minh miền Nam Hoa Kỳ
  • Cộng hòa Texas
So sánh
  • Lục quân
    • Sĩ quan
    • Hạ sĩ quan
  • Hải quân
    • Sĩ quan
    • Hạ sĩ quan
  • Không quân
    • Sĩ quan
    • Hạ sĩ quan
Châu Phi
  • Ai Cập
  • Algeria
  • Angola
  • Benin
  • Botswana
  • Bờ Biển Ngà
  • Burkina Faso
  • Burundi
  • Cameroon
  • Cabo Verde
  • Chad
  • Comoros
  • Cộng hòa Dân chủ Congo
  • Cộng hòa Congo
  • Djibouti
  • Eritrea
  • Ethiopia
  • Gabon
  • Gambia
  • Ghana
  • Guinea
  • Guinea-Bissau
  • Guinea Xích Đạo
  • Kenya
  • Lesotho
  • Liberia
  • Libya
  • Madagascar
  • Malawi
  • Mali
  • Mauritania
  • Morocco
  • Mozambique
  • Nam Phi
  • Nam Sudan
  • Namibia
  • Niger
  • Nigeria
  • Rwanda
  • São Tomé và Príncipe
  • Senegal
  • Seychelles
  • Sierra Leone
  • Somalia
  • Sudan
  • Swaziland
  • Tanzania
  • Togo
  • Cộng hòa Trung Phi
  • Tunisia
  • Uganda
  • Zambia
  • Zimbabwe
Lãnh thổ hoặc quốc gia không được công nhận
  • Somaliland
  • Tây Sahara
Cựu quốc gia
  • Vương quốc Ai Cập
  • Biafra
  • Bophuthatswana
  • Ciskei
  • Đế quốc Ethiopia
  • Rhodesia
  • Tây Nam Phi
  • Transkei
  • Venda
  • Zaire
So sánh
  • Lục quân
    • Sĩ quan
    • Hạ sĩ quan
  • Hải quân
    • Sĩ quan
    • Hạ sĩ quan
  • Không quân
    • Sĩ quan
    • Hạ sĩ quan
Châu Đại dương
  • Úc
  • Fiji
  • New Zealand
  • Papua New Guinea
  • Tonga
  • Vanuatu
So sánh
  • Lục quân
    • Sĩ quan
    • Hạ sĩ quan
  • Hải quân
    • Sĩ quan
    • Hạ sĩ quan
  • Không quân
    • Sĩ quan
    • Hạ sĩ quan, lính
Đối chiếu quân hàm
  • Thế chiến thứ nhất
  • Thế chiến thứ hai
  • Chiến tranh Triều Tiên
  • Chiến tranh Việt Nam
  • Các quốc gia hậu Xô viết
  • Khối NATO
  • Thịnh vượng chung Anh
  • Cộng đồng Tây Ban Nha
  • Đức Quốc xã
  • NKVD và MVD Liên Xô
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=So_sánh_cấp_bậc_quân_sự_của_Triều_Tiên&oldid=71026323” Thể loại:
  • Quân hàm
  • Phù hiệu quân đội

Từ khóa » Cấp Bậc Quân Hàm Quân đội Hàn Quốc