2.1 Đại tướng: General. 2.2 Thượng tướng: Lieutenant General. 2.3 Đô đốc hải quân : Admiralty. 2.4 Trung tướng: Major general. 2.5 Phó đô đốc hải quân : Vice Admiral. 2.6 Thiếu tướng: Brigadier general. 2.7 Chuẩn đô đốc hải quân : Rear Admiral.
Xem chi tiết »
1. Binh nhất: Private First Class, Senior Constable · 2. Binh nhì: Private, Constable · 3. Chiến sĩ: Enlisted Member · 4. Chuẩn úy: Officer Designate · 5. Đại tá: ...
Xem chi tiết »
Tên tiếng Anh các cấp bậc trong quân đội . - Các vị trí trong khách sạn. 1. Noncommissioned ranks - Hạ sĩ quan và binh lính - staff sergeant: thượng sĩ ...
Xem chi tiết »
18 May 2022 · Các cấp bậc/chức danh quân đội (Công An, Bộ Đội) trong tiếng Anh ; Đại tướng: General ; Thượng tướng: Lieutenant General ; Trung tướng: Major ...
Xem chi tiết »
3 Jun 2019 · 1. · QUÂN ĐỘI ANH: LỤC QUÂN (BRITISH ARMY) · Field-Marshal /ˈfiːld mɑːʃl/ : Nguyên soái · Colonel /ˈkɜːn(ə)l/: Đại tá · Captain /ˈkæptɪn/: Đại úy
Xem chi tiết »
16 May 2022 · Thiếu Tá Tiếng Anh Là Gì, Các Cấp Bậc Quân đội Trong Tiếng Anh ; Đại tướng (tiếng Anh là General) ; Thượng tướng (tiếng Anh là Lieutenant General) ...
Xem chi tiết »
Rating 5.0 (5) 25 May 2022 · Căn cứ quy định tại Điều 21 – Luật Công an nhân dân năm 2018, cụ thể: Sĩ quan, hạ sĩ quan nghiệp vụ: – Sĩ quan cấp tướng có 04 bậc:.
Xem chi tiết »
a. Tên gọi tiếng Anh của thiếu tá · Tiếng Anh: Major /ˈmeɪ.dʒər/ · Tiếng Anh: Lieutenant Colonel /lefˈten.ənt ˈkɜː. · Tiếng Anh: Senior Lieutenant-Colonel /ˈsiː.ni ...
Xem chi tiết »
10 Aug 2020 · Các chức danh trong quân đội bằng tiếng Anh. · Noncommissioned ranks. · Staff sergeant: thượng sĩ. · Sergeant: trung sĩ. · Corporal: hạ sĩ. · First ...
Xem chi tiết »
26 Jul 2020 · Thượng úy (3 sao 1 vạch) là quân hàm cao nhất dành cho sĩ quan chỉ huy ở cấp trung đội. Thượng úy thường đảm nhiệm chức đại đội phó hoặc đại đội ...
Xem chi tiết »
7 Sept 2014 · CÁC CẤP BẬC QUÂN ĐỘI TRONG TIẾNG ANH -------------------------- 1) Commissioned ranks (các cấp bậc sĩ quan) - marshal: nguyên soái ...
Xem chi tiết »
Tên tiếng Anh các cấp bậc trong quân đội . - Các vị trí trong khách sạn. 1. Noncommissioned ranks - Hạ sĩ quan và binh lính - staff sergeant: thượng sĩ ... ...
Xem chi tiết »
Chuẩn úy (tiếng Pháp: Aspirant, tiếng Nga: Прапорщик) là một bậc quân hàm được áp dụng làm cấp bậc trong các lực lượng vũ trang của nhiều quốc gia và vùng ...
Xem chi tiết »
Danh xưng, Thiếu úy -. Second Lieutenant. Trung úy -. First Lieutenant. Đại úy - Captain, Thiếu tá - Major ; Viết tắt, 2LT, 1LT, CPT, MAJ ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 14+ Cấp Bậc Trong Quân đội Bằng Tiếng Anh
Thông tin và kiến thức về chủ đề cấp bậc trong quân đội bằng tiếng anh hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu