Cặp Chất đều Thuộc Loại Polime Tổng Hợp Là - Hóa Học Lớp 12

Câu 21: Một α-amino axit có công thức phân tử là C2H5NO2. Khi đốt cháy 0,1 mol oligopeptit X tạo nên α-amino axit đó thì thu được 12,6g nước và x mol CO2. Giá trị của x là

A. 0,4 B. 0,8 C. 0,6 D. 1

Câu 22: Cặp chất đều thuộc loại polime tổng hợp là

A. Poli(metyl metacrylat) tơ tằm

B. Polipropilen, xenlulozơ

C. Tơ xenlulozơ axetat, nilon -6-6

D. Poli(vinyl clorua), polibuta-1,3,-dien

Câu 23: Phát biểu nào sau đây là đúng

A. Liên kết –CO-NH của các đơn vị amino axit gọi là liên kết peptit

B. Các peptit đều có phản ứn màu biure

C. Polietilen được tạo thành từ phản ứng trùng ngưng ancol etylic

D. Glucozơ và fructozơ đều có phản ứng tráng bạc

Câu 24: Poli(vinl axetat) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monome nào sau đây

A. C2H5COO-CH=CH2

B. CH2=CH-COO-CH3

C. CH2=CH-COO-C2H5

D. CH3COO-CH=CH2

Câu 25: Điện phân nóng chảy Al2O3 với anot bằng than chì thu được m kg Al ở catot và 6,72m3 hỗn hợp khí X có tỉ khối so với hidro bằng 16 ở anot. Lấy 2,24l X sục vào nước vôi trong dự thu được 2g kết tủa. Giá trị m là

A. 5,4 B. 7,56 C. 10,8 D. 8,1

Câu 26: Cho từ từ đến hết 250ml dung dịch B gồm NaHCO3 1M và Na2CO3 1M và 120ml dung dịch A gồm H2SO4 1M và HCl 1M, thu được V(l) CO2 và dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch X thu được m g kết tủa.Giá trị m và V lần lượt là

A. 79,18 và 5,376

B. 76,83 và 2,464

C. 49,25 và 3,36

D. 9,85 và 3,36

Câu 27: Hỗn hợp X gồm Al và Cr2O3 có khối lượng 23,3 g. Để hòa tan hết X cần vừa đủ dung dịch chưa 0,5 mol NaOH. Nung nóng X để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp Y. Để hòa tan hết Y cần a mol HCl trong dung dịch. A?

A. 1,3 B. 1,5 C. 0,5 D. 0,9

Câu 28: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp đồng thời tạo ra kết tủa và có khí bay lên là

A. 5 B. 6 C. 3 D. 2

Câu 29: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm x mol Fe, y mol Cu,z mol Fe2O3 và t mol Fe3O4 trong dung dich HCl, thu được dung dịch chứa 2 muối và không có khí thoát ra. Mối quan hệ giữa số mol các chất trong X là

A. x+y= 2z+2t

B. x+y= 2z+t

C. x+y= z+t

D. x+y= 2z+3t

Câu 30: Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào dung dịch X, lúc đầu không thấy có hiện tượng gì sau một thời gian dung dịch bị vẩn đục, cuối cùng thì dung dịch trong trở lại. Sau đó nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào thấy dung dịch lại bị vẩn đục, rồi lại trở nên trong suốt. Dung dịch X là

A. Dung dịch hỗn hợp AlCl3 và HCl

B. Dung dịch AlCl3

C. Dung dịch hỗn hợp NaOH và Na[Al(OH)4]

D. Dung dịch Na[Al(OH)4]

Câu 31: Xà phòng hóa hoàn toàn 1,99g hỗn hợp 2 este đơn chức bằng dung dịch NaOH thu được 2,05g muối của một axit cacboxylic và 0,94g hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp. Công thức cấu tạo của hai este là

A. HCOOCH3 và HCOOC2H5

B. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5

C. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7

D. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5

Câu 32: X là môt a –amino axit no chứa 1 nhóm –COOH và 1 nhóm –NH2. Từ m g X điều chế được m1 gam đipeptit. Từ 2m gam X điều chế được m2 g tripeptit. Đốt cháy m1g đipeptit thu được 0,9 mol nước. Đốt cháy m2g tripeptit thu được 1,7 mol H20. Giá trị m là

A. 11,25 B. 13,25 C. 22,5 D. 26,7

Câu 33: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H6O4 tác dụng với dung dịch NaOH, đun nóng theo sơ đồ phản ứng

C4H6O4 + 2NaOH → 2Z + Y

Để oxi hóa hết a mol Y thì cần vừa đủ 2a mol CuO, đun nóng, sau phản ứng tạo thành a mol chất T. Khối lượng phân tử T là

A. 44u B. 58u C. 82u D. 118u

Câu 34: Cho các chất (1) axit a-aminoglutaric, (2) axit a,e-điaminocaproic, (3) metyl –a aminoaxetat; (4) amoni fomat; (5) muối a-amoni axetic clorua. Số chất tác dụng được với NaOH và HCl là

A. 3 B. 4 C. 5 D. 2

Câu 35: Cho phát biểu

(1) Thủy phân hoàn toàn một este no đơn chức trong môi trường kiềm luôn thu được muối và ancol

(2) Saccarozơ không tác dụng với H2

(3) Để phân biệt glucozơ và fructozơ ta dùng dung dịch AgNO3/NH3

(4) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau

(5) Anilin tham gia phản ứng thế dễ hơn benzen

(6) Các amin lỏng đều khó bay hơi nên không có mùi

Số phát biểu đúng là

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 36: Cho các loại tơ: bông, tơ visco, tơ vinilon, tơ tằm, tơ nitron, nilon -6-6. Số tơ hóa học là

A. 2 B. 4 C. 6 D. 5

Câu 37: Hòa tan hoàn toàn m g Fe bằng dung dịch HNO3 thu được dung dịch X và 1,12l NO. Thêm dung dịch chứa 0,1 mol HCl vào X thì thấy khí NO tiếp tục thoát ra và thu được dung dịch Y. Để phản ứng hết với các chất trong Y cần 115 ml dung dịch NaOH 2M. Giá trị gần đúng nhất của m là

A. 3,91 B. 3,35 C. 2,85 D. 3,09

Câu 38: Cho m g bột Fe vào 200ml dung dịch chứa hai muối AgNO3 0,15M và Cu(NO3)2 0,1M sau một thời gian thu được 3,84 g hỗn hợp kim loại và dung dịch X. Cho 3,25g Zn vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,895 g hỗn hợp kim loại và dung dịch Y. Giá trị m là

A. 2,24 B. 0,56 C. 2,8 D. 1,435

Câu 39: Cho 37,7 g hỗn hợp E gồm X (công thức phân tử là C3H12O3N2) và Y (công thức phân tử CH7O4NS) tác dụng với s350ml dung dịch KOH 2M đun nóng. Sau khi phản ứng thu được 11,2l một khí Z làm xanh giấy quỳ ẩm và dung dịch T. Cô cạn T thu được m g chất rắn khan. Giá trị m là

A. 50,6 B. 52,4 C. 45 D. 63,6

Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn một loại chất béo thì thu được 12,768l CO2 (dktc) và 9,18g H2O. Mặt khác khi cho 0,3 mol chất béo trên tác dụng với dung dịch Br2 0,5M thì thể tích dung dich Br2 tối đa phản ứng là V lít. V?

A. 0,36 B. 3,6 C. 2,4 D. 1,2

Từ khóa » Số Chất Thuộc Loại Polime Tổng Hợp Là