Cạp đất Mà ăn - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Tục ngữ
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ka̰ːʔp˨˩ ɗət˧˥ ma̤ː˨˩ an˧˧ka̰ːp˨˨ ɗə̰k˩˧ maː˧˧˧˥kaːp˨˩˨ ɗək˧˥ maː˨˩˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
kaːp˨˨ ɗət˩˩ maː˧˧ an˧˥ka̰ːp˨˨ ɗət˩˩ maː˧˧ an˧˥ka̰ːp˨˨ ɗə̰t˩˧ maː˧˧ an˧˥˧

Tục ngữ

cạp đất mà ăn

  1. Lạm dụng sự lười biếng gây phương hại tới sinh hoạt. Không tiền cạp đất mà ăn à ? (tuần báo Việt Giải Trí). Quanh năm suốt tháng chống chọi với lũ, chớ không thì tụi tui cạp đất mà ăn lâu rồi, anh Ba hè (đoản thiên Nhà bác Tám trên trển, tuần báo Văn nghệ Sông Tiền).
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai.
Bạn có thể viết bổ sung. (Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=cạp_đất_mà_ăn&oldid=2014556” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Tục ngữ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng mẫu
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục cạp đất mà ăn Thêm ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » Cạp đất Mà ăn