CÁP ĐIỆN CADIVI - ĐẠI PHONG

Cáp Điện CADIVI CVV 3×240 + 1×120, CVV 3×240 + 1×150 0.6/1kV

 

TỔNG QUAN SẢN PHẨM CÁP CADIVI CVV

Cáp CADIVI CVV 3×240 + 1×120: là cáp lõi 3 pha + 1 trung tính có chiều dày vỏ danh định 2.8mm, khối lượng cáp gần đúng: 9350kg/km

  • Lõi pha: tiết diện 240mm2, chiều dày cách điện danh định 2.2mm2
  • Lõi trung tính: tiết diện 120mm2, chiều dày cách điện danh định 1.6mm2

 

Cáp CADIVI CVV 3×240 + 1×150: là cáp lõi 3 pha + 1 trung tính có chiều dày vỏ danh định 2.8mm, khối lượng cáp gần đúng: 7513kg/km

  • Lõi pha: tiết diện 240mm2, chiều dày cách điện danh định 2.2mm2
  • Lõi trung tính: tiết diện 150mm2, chiều dày cách điện danh định 1.8mm2

 

Cáp điện Cadivi CVV – Cáp Ngầm Hạ Thế dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.

 

THAM KHẢO THÊM 

>>> Bảng Giá Cáp Điện CADIVI

>>> Giấy Chứng Nhận Cấp Cáp CADIVI Cho Dự Án

>>> Catalogue Cáp Điện CADIVI

 

TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG CÁP CADIVI CVV

  • TCVN 5935-1/ IEC 60502-1
  • TCVN 6612/ IEC 60228

 

CẤU TRÚC CÁP CADIVI CVV

  • Ruột dẫn: Đồng
  • Cách điện: PVC
  • Lớp độn: Điền đầy bằng PP quấn PET hoặc PVC
  • Vỏ bọc bên ngoài: PVC

Cấu trúc cáp CADIVI CVV 

 

NHẬN BIẾT LÕI CÁP CADIVI CVV

  • Bằng màu cách điện hoặc vạch màu: Màu đỏ – vàng – xanh – đen.
  • Hoặc theo yêu cầu khách hàng.

 

 

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CÁP CADIVI CVV

  • Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
  • Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
  • Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70 độ C.
  • Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
  • 140 độ C, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
  • 160 độ C, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2.

 

Tiết diện danh định

Lõi pha – Phase conductor

Lõi trung tính – Neutral conductor

Chiều dày vỏ danh định

  Đường kính  tổng gần đúng   (*)

Khối lượng cáp gần đúng (*)

   Tiết diện danh định

Kết cấu

    Đường kính    ruột dẫn gần   đúng (*)

 Chiều dày  cách điện danh định

   Điện trở    DC tối đa    ở 200C

   Tiết diện danh định

Kết cấu

   Đường kính  ruột dẫn gần đúng (*)

 Chiều dày  cách điện danh định

  Điện trở    DC tối đa    ở 200C

Nominal Area

   Nominal area

Structure

  Approx. conductor  diameter

Nominal thickness of insulation

  Max. DC    resistance at 200C

    Nomnal area

   Structure

  Approx. conductor  diameter

Nominal thickness of insulation

 Max. DC    resistance at 200C

Nominal  thickness of sheath

  Approx. overall  diameter

Approx. mass

 

mm2

N0/mm

mm

mm

Ω/km

mm2

N0/mm

mm

mm

Ω/km

mm

mm

kg/km

3×4 + 1×2,5

4

7/0,85

2,55

1,0

4,61

2,5

7/0,67

2,01

0,8

7,41

1,8

15,2

383

3×6 + 1×4

6

7/1,04

3,12

1,0

3,08

4

7/0,85

2,55

1,0

4,61

1,8

16,8

498

3×10 + 1×6

10

7/1,35

4,05

1,0

1,83

6

7/1,04

3,12

1,0

3,08

1,8

18,9

690

3×16 + 1×10

16

7/1,70

5,10

1,0

1,15

10

7/1,35

4,05

1,0

1,83

1,8

21,3

968

3×25 + 1×16

25

CC

6,0

1,2

0,727

16

CC

4,75

1,0

1,15

1,8

23,3

1197

3×35 + 1×16

35

CC

7,1

1,2

0,524

16

CC

4,75

1,0

1,15

1,8

25,3

1505

3×35 + 1×25

35

CC

7,1

1,2

0,524

25

CC

6,0

1,2

0,727

1,8

26,3

1617

3×50 + 1×25

50

CC

8,3

1,4

0,387

25

CC

6,0

1,2

0,727

1,9

29,4

2046

3×50 + 1×35

50

CC

8,3

1,4

0,387

35

CC

7,1

1,2

0,524

1,9

30,1

2151

3×70 + 1×35

70

CC

9,9

1,4

0,268

35

CC

7,1

1,2

0,524

2,0

33,2

2804

3×70 + 1×50

70

CC

9,9

1,4

0,268

50

CC

8,3

1,4

0,387

2,0

34,2

2948

3×95 + 1×50

95

CC

11,7

1,6

0,193

50

CC

8,3

1,4

0,387

2,2

38,6

3836

3×95 + 1×70

95

CC

11,7

1,6

0,193

70

CC

9,9

1,4

0,268

2,2

39,5

4056

3×120 + 1×70

120

CC

13,1

1,6

0,153

70

CC

9,9

1,4

0,268

2,3

42,3

4818

3×120 + 1×95

120

CC

13,1

1,6

0,153

95

CC

11,7

1,6

0,193

2,3

43,6

5110

3×150 + 1×70

150

CC

14,7

1,8

0,124

70

CC

9,9

1,4

0,268

2,4

46,5

5754

3×150 + 1×95

150

CC

14,7

1,8

0,124

95

CC

11,7

1,6

0,193

2,4

47,8

6051

3×185 + 1×95

185

CC

16,4

2,0

0,0991

95

CC

11,7

1,6

0,193

2,6

52,0

7256

3×185 + 1×120

185

CC

16,4

2,0

0,0991

120

CC

13,1

1,6

0,153

2,6

52,9

7513

3×240 + 1×120

240

CC

18,6

2,2

0,0754

120

CC

13,1

1,6

0,153

2,8

58,0

9350

3×240 + 1×150

240

CC

18,6

2,2

0,0754

150

CC

14,7

1,8

0,124

2,8

59,2

9667

3×240 + 1×185

240

CC

18,6

2,2

0,0754

185

CC

16,4

2,0

0,0991

2,8

60,5

10064

3×300 + 1×150

300

CC

21,1

2,4

0,0601

150

CC

14,7

1,8

0,124

3,0

64,9

11645

3×300 + 1×185

300

CC

21,1

2,4

0,0601

185

CC

16,4

2,0

0,0991

3,0

66,2

12048

3×400 + 1×185

400

CC

24,2

2,6

0,047

185

CC

16,4

2,0

0,0991

3,2

73,3

14753

3×400 + 1×240

400

CC

24,2

2,6

0,047

240

CC

18,6

2,2

0,0754

3,3

75,1

15408

 

Một số ưu đãi khi mua cáp điện Cadivi tại Công ty Đại Phong:

Đại Phong không ngừng hoàn thiện mình để mang đến cho khách hàng những sản phẩm cáp điện CADIVI chất lượng tốt nhất, giải pháp tối ưu nhất với giá cả hợp lý và dịch vụ chu đáo.

  • Bảo hành sản phẩm 100%
  • Đổi trả nếu giao hàng không chính xác
  • Báo giá nhanh chóng, Không làm trễ hẹn công trình.
  • Đại Phong mong muốn nhận được sự ủng hộ và góp ý của Quý khách hàng để chúng tôi ngày càng hoàn thiện hơn.

 

Đại Phong tư vấn tận tình 24/7 các vật tư điện trung thế thi công xây lắp trạm của các hãng Cáp Cadivi, Cáp Điện LS, Máy Biến Áp THIBIDI, SHIHLIN, HEM, Recloser Schneider, Recloser Entec, Đầu Cáp 3M, Đầu Cáp Raychem, Tủ Trung Thế ABB, Tủ Trung Thế Schneider, LBS SELL/Ý, LBS BH Korea, Vật tư thi công trạm biến thế… Hỗ trợ giao hàng nhanh đến công trình, chính sách giá từ nhà máy tốt nhất. (Hotline/Zalo: 0909 249 001)

 

Đại Phong đại lý cung cấp vật tư thiết bị điện cho công trình:

>>> Cáp Cadivi, LS Vina, Tài Trường Thành, Thịnh Phát

>>> Thông Số Kỹ Thuật Cáp CADIVI: CV, VCmd, VCmo, VCmt, CXV, CVV, AXV,…

>>> Máy Biến Áp ECOTRANS THIBIDI, HBT TRAN, HBT, AMOPHOUSE THIBIDI, THIBIDI, MBT, HEM.

>>> Đầu Cáp RAYCHEM, 3M, CELLPACK, HỘP NỐI ĐỔ KEO SILICON 

>>> Recloser Schneider Indonesia, Entec Korea, Cooper, Biến Áp Cấp Nguồn

>>> Vật Tư Điện Cao Thế

>>> LBS – Cầu Dao Phụ Tải

>>> Ống Gen – Ống Khò Co Nhiệt

>>> Bảo Trì Trạm Biền Áp, Xử Lý Sự Cố Khẩn Cấp: Máy Biến Áp, Recloser, Tủ Trung Thế, Điện Hạ Thế.

Từ khóa » Trọng Lượng Cáp 3x240+1x150