Cập Nhập Giá Ống Thép Đen Mới Nhất Tháng 08/2022

Giá ống thép đen có sự biến động theo từng ngày do đó quý khách cần cập nhật báo giá thép ống đen thường xuyên để nắm rõ tình hình giá cả, từ đó lựa chọn thời điểm mua hàng sao cho tối ưu. Trong bài viết dưới đây, Kho Thép Xây Dựng xin cập nhật giá thép ống đen mới nhất ngày 23/12/2025, mời các bạn cùng theo dõi.

Thị trường giá thép ống đen hiện nay như thế nào?

Giá thép ống đen hiện nay trên thị trường đang là thông tin nhận được rất nhiều sự quan tâm từ các đơn vị thi công và chủ đầu tư. Thời gian gần đây, mức giá thép đã có sự biến động và phụ thuộc vào nhiều yếu tố như độ dày, trọng lượng, thương hiệu sản phẩm và vị trí giao hàng. Vì vậy, để có báo giá chính xác, đầy đủ nhất thì bạn nên cập nhật thông tin từ các nhà cung cấp uy tín trước khi quyết định mua.

Thị trường giá thép ống đen hiện nay như thế nào?

Thị trường giá thép ống đen hiện nay như thế nào?

Bảng giá ống thép đen các loại mới nhất 2025

Giá thép ống nói chung và giá thép ống đen nói riêng có mức giá dao động từ 15,100 – 15,800 VNĐ/ Kg tùy thuộc vào độ dày và quy cách ống thép. Dưới đây là bảng giá ống thép đen chi tiết được Kho Thép Xây Dựng cập nhật mới nhất ngày 23/12/2025, các bạn có thể tham khảo:

Bảng giá thép ống đen cỡ lớn

Ngoài bảng giá thép ống đúc thì giá thép ống đen cỡ lớn cũng đang là thông tin nhận được rất nhiều sự quan tâm từ các nhà thầu. Chi tiết bảng giá sẽ được cập nhật ngay trong bảng sau:

Quy cách Độ dày (mm) Trọng lượng (Kg/ cây) Đơn giá

(VNĐ/ Kg)

Thép ống đen D12.7 1 1,73 15,100
1.1 1,89 15,100
1.2 2,04 15,100
Thép ống đen D15.9 1 2,2 15,100
1.1 2,41 15,100
1.2 2,61 15,100
1.4 3 15,100
1.5 3,2 15,450
1.8 3,76 15,450
Thép ống đen D21.2 1 2,99 15,100
1.1 3,27 15,100
1.2 3,55 15,100
1.4 4,1 15,100
1.5 4,37 15,100
1.8 5,17 15,100
2 5,68 15,100
2.3 6,43 15,450
2.5 6,92 15,450
Thép ống đen D26.65 1 3,8 15,100
1.1 4,16 15,100
1.2 4,52 15,100
1.4 5,23 15,100
1.5 5,58 15,100
1.8 6,62 15,100
2 7,29 15,100
2.3 8,29 15,450
2.5 8,93 15,450
Thép ống đen D33.5 1 4,81 15,100
1.1 5,27 15,100
1.2 5,74 15,100
1.4 6,65 15,100
1.5 7,1 15,100
1.8 8,44 15,100
2 9,32 15,100
2.3 10,62 15,100
2.5 11,47 15,100
2.8 12,72 15,100
3 13,54 15,450
3.2 14,35 15,450
Thép ống đen D38.1 1 5,49 15,100
1.1 6,02 15,100
1.2 6,55 15,100
1.4 7,6 15,100
1.5 8,12 15,100
1.8 9,67 15,100
2 10,68 15,100
2.3 12,18 15,100
2.5 13,17 15,100
2.8 14,63 15,100
3 15,58 15,450
3.2 16,53 15,450
Thép ống đen D42.2 1.1 6,69 15,100
1.2 7,28 15,100
1.4 8,45 15,100
1.5 9,03 15,100
1.8 10,76 15,100
2 11,9 15,100
2.3 13,58 15,100
2.5 14,69 15,100
2.8 16,32 15,100
3 17,4 15,450
3.2 18,47 15,450
Thép ống đen D48.1 1.2 8,33 15,100
1.4 9,67 15,100
1.5 10,34 15,100
1.8 12,33 15,100
2 13,64 15,100
2.3 15,59 15,450
2.5 16,87 15,450
2.8 18,77 15,450
3 20,02 15,800
3.2 21,26 15,800
Thép ống đen D59.9 1.4 12,12 15,100
1.5 12,96 15,100
1.8 15,47 15,100
2 17,13 15,100
2.3 19,6 15,100
2.5 21,23 15,450
2.8 23,66 15,450
3 25,26 15,800
3.2 26,85 15,800
Thép ống đen D75.6 1.5 16,45 15,100
1.8 19,66 15,100
2 21,78 15,100
2.3 24,95 15,100
2.5 27,04 15,450
2.8 30,16 15,450
3 32,23 15,450
3.2 34,28 15,450
Thép ống đen D88.3 1.5 19,27 15,100
1.8 23,04 15,100
2 25,54 15,100
2.3 29,27 15,100
2.5 31,74 15,450
2.8 35,42 15,450
3 37,87 15,450
3.2 40,3 15,800
Thép ống đen D108.0 1.8 28,29 15,100
2 31,37 15,100
2.3 35,97 15,100
2.5 39,03 15,450
2.8 43,59 15,450
3 46,61 15,450
3.2 49,62 15,800
Thép ống đen D113.5 1.8 29,75 15,100
2 33 15,100
2.3 37,84 15,100
2.5 41,06 15,100
2.8 45,86 15,100
3 49,05 15,450
3.2 52,23 15,450
Thép ống đen D126.8 1.8 33,29 15,100
2 36,93 15,100
2.3 42,37 15,100
2.5 45,98 15,450
2.8 51,37 15,450
3 54,96 15,800
3.2 58,52 15,800
Thép ống đen D141.3 3.96 80,46 15,100
4.78 96,54 15,100
5.56 111,66 15,450
6.35 130,62 15,450
Thép ống đen D168.3 3.96 96,24 15,100
4.78 115,62 15,100
5.56 133,86 15,800
6.35 152,16 15,800
Thép ống đen D219.1 4.78 151,56 15,100
5.16 163,32 15,100
5.56 175,68 15,800
6.35 199,86 15,800
Thép ống đen D273 6.35 250,5 15,100
7.8 306,06 15,100
9.27 361,68 15,800
Thép ống đen D323.9 4.57 215,82 15,100
6.35 298,2 15,800
8.38 391,02 15,800
Thép ống đen D355.6 4.78 247,74 15,100
6.35 328,02 15,100
7.93 407,52 15,100
9.53 487,5 15,450
11.1 565,56 15,450
12.7 644,04 15,800
Thép ống đen D406 6.35 375,72 15,100
7.93 467,34 15,100
9.53 559,38 15,800
12.7 739,44 15,800
Thép ống đen D457.2 6.35 526,26 15,100
7.93 526,26 15,100
9.53 630,96 15,100
11.1 732,3 15,800
Thép ống đen D508 6.35 471,12 15,100
9.53 702,54 15,100
12.7 930,3 15,800
Thép ống đen D610 6.35 566,88 15,450
7.93 846,3 15,800
12.7 1121,88 15,800

Lưu ý: đơn giá thép ống đen trên chưa bao gồm thuế VAT 10% và chỉ mang tính chất tham khảo. Để nhận thông tin báo giá ống thép đen nhanh và chính xác nhất hãy gọi ngay Hotline 0852 852 386.

Bảng giá ống thép đen đặc biệt

Ngoài bảng giá thép ống mạ kẽm thì bạn cũng nên tham khảo thêm bảng giá ống thép đen đặc biệt được cập nhật đầy đủ, chính xác nhất ngay dưới đây:

Loại ống thép đen Kích thước (mm) Độ dày (mm) Chiều dài (m) Giá gốc (VNĐ/cây) Giá (VNĐ/cây)
Ống thép đen siêu dày D42.2 4.0 6 311.401 249.121
Ống thép đen siêu dày D48.1 4.5 6 399.822 319.858
Ống thép đen cỡ lớn D141.3 3.96 6 1.173.992 939.194
Ống thép đen phi 21 21 1.0 6 36.900 29.520
Ống thép đen phi 34 34 1.8 6 116.100 92.880

Các yếu tố ảnh hưởng đến giá thép ống đen

Giá thép ống đen hiện nay đang có những biến động do ảnh hưởng của nhiều yếu tố khác nhau. Dưới đây là những yếu tố có ảnh hưởng trực tiếp lên giá thép mà bạn nên biết. 

  • Giá nguyên liệu đầu vào: Thép ống đen được sản xuất từ thép cuộn cán nóng (HRC và khi giá nguyên liệu này tăng hoặc giảm thì giá thép ống đen cũng sẽ bị ảnh hưởng. 
  • Chi phí sản xuất: Quy trình sản xuất thép ống đen có rất nhiều công đoạn như cán nóng, hàn nối, xử lý bề mặt… Các chi phí như tiền điện, nước, nhân công, bảo trì máy móc cũng sẽ ảnh hưởng đến giá thành sản phẩm. Khi chi phí sản xuất tăng thì giá bán thép ống đen cũng có xu hướng tăng theo.
  • Cung và cầu trên thị trường: Khi nhu cầu xây dựng, sản xuất công nghiệp tăng cao đồng nghĩa với việc giá thép ống đen sẽ tăng do nguồn cung hạn chế. Ngược lại, khi nhu cầu giảm hoặc có sự dư thừa nguồn cung thì giá thép ống đen sẽ giảm.
  • Chi phí vận chuyển: Chi phí vận chuyển thép từ nhà máy đến kho hàng và tới tay khách đến các công trình có thể ảnh hưởng đến giá bán. Khi giá nhiên liệu, xăng dầu tăng, chi phí vận chuyển tăng, đẩy giá thép lên cao.
  • Chính sách ưu đãi của nhà sản xuất và nhà phân phối: Các nhà sản xuất và đại lý thép sẽ thường xuyên có các chương trình chiết khấu, giảm giá khi mua số lượng lớn. Điều này cũng có thể ảnh hưởng đến giá thép ống đen tại từng thời điểm.
Các yếu tố ảnh hưởng đến giá thép ống đen

Các yếu tố ảnh hưởng đến giá thép ống đen

Những thông tin cơ bản về thép ống đen

Để hiểu chi tiết hơn về nguồn gốc và ứng dụng của thép ống đen đang rất phổ biến trên thị trường hiện nay thì bạn hãy cùng theo dõi những thông tin dưới đây nhé.

Thép ống đen là gì?

Thép ống đen là loại thép được sản xuất từ thép cuộn cán nóng (HRC) và không có lớp mạ kẽm hay sơn phủ bên ngoài. Đặc điểm nổi bật của loại thép này là bề mặt đen đặc trưng, do lớp oxit sắt hình thành trong quá trình sản xuất.

Thép ống đen là gì?

Thép ống đen là gì?

Đặc điểm của ống thép đen

Thép ống đen được sản xuất từ vật liệu thép tấm đen và trải qua quy trình cuộn cán nóng, có màu đen hoặc màu xanh đen đặc trưng do không được phủ lớp kẽm. Sau khi hoàn thành việc sản xuất thép ống đen, người ta thường phủ một lớp dầu để bảo quản thép bền bỉ tránh gỉ sét, ăn mòn.  

Thép ống đen có màu đen đặc trưng

Thép ống đen có màu đen đặc trưng

Ưu điểm của thép ống đen

Ống thép đen có rất nhiều ưu điểm vượt trội mang đến hiệu quả sử dụng cao:

  • Khả năng chịu lực tốt, dẻo dai, chịu được tải trọng cao của công trình, không bị biến dạng cong vênh trước tác động của ngoại lực.
  • Độ bền cao, khi sử dụng trong điều kiện môi trường phù hợp thì tuổi thọ sử dụng có thể lên đến 60 năm.
  • Kích thước, quy cách ống thép đen đa dạng, đáp ứng được nhiều mục đích sử dụng.
  • Dễ dàng thi công, sử dụng và sửa chữa thay thế nhanh chóng.
  • Tiết kiệm chi phí nhờ vào mức giá thép ống đen rẻ, rẻ hơn rất nhiều so với các loại thép ống khác trên thị trường.
Ống thép đen có ưu điểm như chịu lực tốt, giá rẻ, dễ thi công

Ống thép đen có ưu điểm như chịu lực tốt, giá rẻ, dễ thi công

Ứng dụng của ống thép đen

Nhờ vào chất lượng sản phẩm tốt và giá thép ống đen khá rẻ, nên sản phẩm được lựa chọn làm vật liệu cho rất nhiều công trình, ứng dụng trong các lĩnh vực khác nhau như:

  • Sử dụng làm cọc móng siêu âm trong xây dựng, đường ống dẫn dầu khí, khí đốt và nước thải.
  • Dùng trong việc sản xuất đồ nội thất gia dụng, cửa sổ, cổng nhà, lan can,…
Ứng dụng của ống thép đen

Ứng dụng của ống thép đen

Bảng tra khối lượng, trọng lượng thép ống đen

Dưới đây là bảng tra khối lượng, trọng lượng thép ống đen theo các kích thước phổ biến mà chắc chắn bạn sẽ cần đến: 

Đường kính ngoài (mm) Độ dày (mm) Trọng lượng (kg/m) Trọng lượng (kg/cây 6m)
21.2 1.6 0.84 5.04
26.9 2.0 1.38 8.28
33.5 2.3 2.02 12.12
42.2 2.8 3.04 18.24
48.1 3.2 3.84 23.04
60.3 3.6 5.44 32.64
76.1 4.0 7.46 44.76
89.1 4.5 9.63 57.78
114.3 5.0 13.57 81.42
141.3 6.0 20.42 122.52

Cách bảo quản thép ống đen sau khi mua

Do đặc điểm dễ bị ăn mòn, gỉ sét, không có lớp kẽm phủ bảo vệ nên thép ống đen cần phải được bảo quản kỹ lưỡng để đảm bảo độ bền, tránh những trường hợp làm thép bị hư hại.

  • Để nơi khô ráo, thoáng mát độ ẩm không khí thấp, có mái che đảm bảo, tuyệt đối tại khu vực để thép không gặp tình trạng ẩm ướt.
  • Trong trường hợp không có mái che, có thể sử dụng bạt phủ trùm toàn bộ thép, tránh nước mưa tiếp xúc với thép. Tại vị trí mặt nền nên kê thêm những vật liệu để tạo khoảng cách giữa nền và thép khoảng 10 – 30cm. 
  • Tránh các hóa chất gây ăn mòn như axit, lưu huỳnh, muối để gần vị trí thép để tránh việc thép bị ăn mòn làm ảnh hưởng đến chất lượng.
Nên kê ống thép với nền khoảng 10 - 30cm để tránh hư hại

Nên kê ống thép với nền khoảng 10 – 30cm để tránh hư hại

Những lưu ý khi mua ống thép đen

Để lựa chọn được loại ống thép đen chất lượng và phù hợp nhất với nhu cầu công trình của mình thì các chủ đầu tư nên tham khảo những lưu ý quan trọng dưới đây.

Lựa chọn nhà phân phối uy tín

Trên thị trường hiện nay có rất nhiều đơn vị cung cấp sản phẩm kém chất lượng, hàng giả hàng nhái với mức giá thép ống đen vô cùng rẻ. Vì vậy nên tìm hiểu thật kỹ các nhà cung cấp trước khi đưa ra quyết định.

Lựa chọn nhà phân phối uy tín

Lựa chọn nhà phân phối uy tín

Lựa chọn ống thép đen phù hợp với mục đích

Mỗi kích thước sẽ có một mức giá thép ống đen khác nhau, do đó bạn nên lựa chọn loại thép phù hợp với công trình của mình, nhằm hạn chế lãng phí tiền bạc và thừa thiếu công năng sử dụng.  

Lựa chọn ống thép đen phù hợp với mục đích

Lựa chọn ống thép đen phù hợp với mục đích

Quá trình nhận hàng rõ ràng

Ngoài ra, sau khi nhận thép ống đen cho công trình thì bạn cần phải đảm bảo quá trình nhận hàng rõ ràng bao gồm các bước sau: 

  • Kiểm tra số lượng, quy cách để đảm bảo kích thước, độ dày đúng theo đơn hàng.
  • Kiểm tra chất lượng, bề mặt thép không bị móp méo, rỉ sét; mối hàn liền mạch.
  • Xác minh chứng từ bằng cách đối chiếu hóa đơn, kiểm tra CO, CQ nếu có.
  • Lập biên bản bàn giao, ký nhận, báo lỗi ngay nếu phát hiện sai sót.
  • Bảo quản đúng cách, để nơi khô ráo, tránh nước mưa, sắp xếp gọn gàng.
Quá trình nhận hàng rõ ràng

Quá trình nhận hàng rõ ràng

Kho Thép Xây Dựng – Địa chỉ mua thép ống đen giá tốt nhất thị trường

Kho Thép Xây Dựng là đại lý phân phối cấp 1 từ nhà máy, chuyên cung cấp vật liệu xây dựng nói chung và ống thép đen nói riêng lớn nhất Miền Nam. Với 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực sắt thép, cùng việc là đối tác quan trọng với các nhà máy sản xuất hàng đầu Việt Nam như Hòa Phát, Hoa Sen, Việt Úc,… nên giá thép ống đen tại Kho Thép Xây Dựng luôn cạnh tranh nhất trên thị trường, cam kết chính hãng 100%.

Bài viết trên đã chia sẻ tới bạn bảng báo giá thép ống đen hôm nay. Nếu bạn đang có nhu cầu tìm kiếm địa chỉ mua ống thép đen uy tín, giá tốt, liên hệ HOTLINE 0852.852.386 để được hỗ sớm nhất.

Thông tin liên hệ Kho thép xây dựng

TỔNG CÔNG TY KHO THÉP XÂY DỰNG

Hotline: 0852 852 386

Website: https://khothepxaydung.com/

Gmail: [email protected]

Từ khóa » Thép ống D200