Cập Nhật Bảng Báo Giá Sắt V Lỗ Bao Nhiêu 1 Mét Mới Nhất 24h
Có thể bạn quan tâm
Thép v lỗ là loại vật liệu xây dựng được cải tiến từ sản phẩm thép hình v tiêu chuẩn. Ngày nay, thép v đục lỗ đã và đang được ứng dụng khá phổ biến trong thực tế cuộc sống và ngành xây dựng. Do đó, nhiều băn khoăn về đặc tính, kích thước và báo giá của sản phẩm này được khá nhiều người quan tâm? Bởi vậy mà ngay sau đây sẽ là những thông tin cụ thể về đặc điểm và ứng dụng cơ bản của thép hình v đục lỗ. Đặc biệt cùng cập nhật bảng giá sắt v lỗ bao nhiêu 1 mét chi tiết và mới nhất thị trường hiện nay
Table of Contents
- Tìm hiểu chung về thép v lỗ
- Kích thước thép v lỗ
- Sắt v lỗ bao nhiêu 1 mét? Bảng báo giá thép v lỗ
- Đại lý sắt v lỗ giá rẻ, uy tín số 1 thị trường
Tìm hiểu chung về thép v lỗ
Sắt v lỗ được thiết kế với góc bo hình chữ v. Khác với loại thép hình v tiêu chuẩn thì loại thép v này được thiết kế với các lỗ đục ở bên 2 cạnh của sản phẩm. Nhằm đáp ứng phù hợp với nhu cầu kết nối thép một cách dễ dàng qua các “lỗ sắt”.
1/ Các loại thép hình v đục lỗ
Trên thị trường hiện nay đã số các sản phẩm thép xây dựng đều được sản xuất với nhiều loại khác nhau. Nhằm đảm bảo khả năng phục vụ tối đa cho nhiều mục đích sử dụng khác nhau của người tiêu dùng
Cơ bản thì hiện nay, sắt v lỗ có 2 loại chính cơ bản nhất: sắt v lỗ màu đen và thép v lỗ mạ kẽm
Sắt v lỗ màu đen
Đây là loại sắt v được sản xuất với phôi thép nguyên bản. Có màu đen đặc trưng và rất dễ phân biệt các loại thép mạ kẽm hoặc mạ kẽm nhúng nóng. Sản phẩm thép v đục lỗ đen có khả năng chịu lực và tải trọng tốt. Có độ bền cao và tuổi thọ lớn.
Với màu đen nguyên bản mang lại sự huyền bí, cá tính cho sản phẩm. Đảm bảo sự bền màu vượt trội. Không lo bay màu hay phai màu theo thời gian.
Thép v lỗ mạ kẽm
Sắt v lỗ mạ kẽm được sản xuất dựa trên công nghệ điện phân hiện đại. Mang lại cho sản phẩm một lớp mạ kẽm bên ngoài. Giúp bảo vệ lõi sắt bền trong được bền bỉ nhất.
Chính nhờ vòa lớp mạ kẽm này đã giúp cho sản phẩm tăng độ bền tuyệt đối cho sản phẩm. Không chỉ đảm bảo khả năng chịu lực và tải trọng. Mà thép v lỗ mạ kẽm hoàn toàn không bị ăn mòn hay oxy hóa. Do khả năng chống chịu tốt các tác động của môi trường
Ngoài ra, sản phẩm thép v đục lỗ mạ kẽm còn có bề mặt sáng bóng, nhẵn mịn. Mang lại tính thẩm mỹ hoàn toàn vượt trội
2/ Ứng dụng phổ biến của thép v lỗ
Sắt v lỗ là dòng sản phẩm vật liệu được thiết kế để đáp ứng những nhu cầu sử dụng trong đời sống thực tế. Với các lỗ đục 2 bên cạnh giúp cho việc liên kết được đơn giản và dễ dàng hơn. Do đó mà thép v lỗ thường được sử dụng làm kệ sắt theo nhiều kiểm dáng đa dạng
Ngoài ra, thép v lỗ có kích thước và độ dày tiêu chuẩn đảm bảo. Sẽ được ứng dụng cho nhiều các công trình xây dựng hoặc sử dụng trong công nghệ đóng tàu,…
Kích thước thép v lỗ
Để có thể đáp ứng tối đa cho mọi nhu cầu và ứng dụng đa dạng như trên thì thép v lỗ được sản xuất với khá nhiều những kích thước nhau. Đảm bảo đa dạng từ độ dày, chiều dài đến trọng lượng,…
1/ Sắt v lỗ dài bao nhiêu
Kích thước sắt V lỗ hiện nay được sản xuất đa dạng bao gồm những kích thước khác nhau. Tùy theo mục đích sử dụng mà người tiêu dùng có thể lựa chọn loại sắt V lỗ với kích thước chiều dài sao cho phù hợp
Về cơ bản thì hiện nay, thép v lỗ có chiều dài tiêu chuẩn là: 2m, 2.4m, 3m,… Mỗi kích thước sẽ đáp ứng phù hợp cho các mục đích sử dụng khác nhau. Ngoài ra, để đảm bảo được chiều dài sản phẩm theo yêu cầu. Thì người dùng có thể yêu cầu đơn vị cung cấp gia công, cắt chặt theo đúng với mục đích của mình
2/ Bảng tra quy cách thép v đục lỗ
Sau đây sẽ là bảng tra quy cách kích thước thép v đục lỗ phổ biến, được sử dụng nhiều nhất hiện nay
Quy cách (cm) | Độ dày | Chiều dài (m) |
Sắt v lỗ 1×3 | 1.5mm (đo thực tế là 2.5cm x 1cm) | 3m |
Sắt v lỗ 3×3 | 1.5mm (đo thực tế là 2.5cm x 2.5cm) | 2m, 2.4m, 3m. |
Sắt v lỗ 4×4 | 1.5mm (đo thực tế là 3.5cm x 3.5cm) | 2m, 2.4m, 3m |
Sắt v lỗ 3×5 | 1.5mm (đo thực tế là 2.5cm x 4.5cm) | 2m, 2.4m, 3m |
Sắt v lỗ 4×6 | 1.8mm (đo thực tế là 3.5cm x 5.5cm) | 2m, 2.4m, 3m |
Ngoài ra, sẽ còn rất nhiều quy cạc thép v lỗ khác nhau. Bạn nên tìm hiểu và tham khảo bảng tra đầy đủ nhất về kích thước thép hình v. Để có thể lựa chọn được loại kích thước thép phù hợp nhất cho nhu cầu sử dụng mình. Đồng thời giúp tiết kiệm chi phí vật liệu
Sắt v lỗ bao nhiêu 1 mét? Bảng báo giá thép v lỗ
Với sự đa dạng về quy cách, kích thước như trên chắc chắn sẽ khiến người tiêu dùng băn khoăn về mức giá chi tiết cho từng loại thép v đục lỗ. Vậy cụ thể thì sắt v lỗ bao nhiêu 1 mét? Bảng giá chi tiết về thép v lỗ các loại là bao nhiêu? Cùng cập nhật và tham khảo cụ thể ngay sau đây
STT | Tên sản phẩm | Độ dày | Độ dài | ĐVT | Đơn giá |
1 | V 3×3 cm | 1.5mm | 2m, 2m4, 3m | M | 15.000 |
2.0mm | 3m | M | 20.000 | ||
2 | V 4×4 cm | 1.5mm | 2m, 2m4, 3m | M | 20.000 |
2.0mm | 3m | M | 25.000 | ||
3 | V 3×5 cm | 1.5mm | 2m, 2m4, 3m | M | 20.000 |
2.0mm | 3m | M | 25.000 | ||
4 | V 4×6 cm | 1.5mm | 2m, 2m4, 3m | M | 29.000 |
2.0mm | 3m | M | 35.000 |
Lưu ý, đơn giá sắt v lỗ trên đây chưa bao gồm phí VAT. Đồng thời, giá này có thể sẽ có thay đổi tùy theo biến động chung của thị trường
Do đó, để biết được giá sắt v lỗ bao nhiêu 1 mét mới nhất hàng ngày 24/24. Khách hàng có thể liên hệ trực tiếp tới đơn vị cung cấp uy tín trên thị trường
Đại lý sắt v lỗ giá rẻ, uy tín số 1 thị trường
Trên thị trường hiện nay có khá nhiều các đại lý nhận cung cấp và phân phối sắt thép v đục lỗ các loại. Tuy nhiên, để đảm bảo chất lượng tiêu chuẩn nhất cho sản phẩm. Thì người tiêu dùng nên tìm đến những đơn vị chuyên nghiệp, uy tín.
Công ty TNHH Tôn Thép Mạnh Tiến Phát hiện nay đang được đánh giá là đại lý sắt v lỗ giá rẻ, chính hãng và chất lượng hàng đầu thị trường hiện nay. Được người tiêu dùng bình chọn là đại lý tin cậy cho mọi khách hàng trên toàn quốc
NHÀ MÁY TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT
Trụ sở chính : 550 đường Cộng Hòa – Phường 13 – Quận Tân Bình – TPHCM
Chi nhánh 1 : 505 đường Tân Sơn – Phường 12 – Quận Gò Vấp – TPHCM
Chi nhánh 2 : 490A Điện Biên Phủ – Phường 21 – Quận Bình Thạnh – TPHCM
Chi nhánh 3 : 190B Trần Quang Khải – Phường Tân Định Quận 1 – TPHCM
Chi nhánh 4 : 23 Tạ Quang Bửu – Phường 4 – Quận 8 – TPHCM
Di Động : 0944.939.990 – 0937.200.999 – 0909.077.234 – 0932.055.123 – 0902.505.234 – 0917.02.03.03 – 0917.63.63.67 Phòng Kinh Doanh
Email : thepmtp@gmail.com – satthepmtp@gmail.com
Ngoài ra, mọi thông tin chi tiết về sản phẩm tôn thép xây dựng. Hoặc để cập nhật bảng báo giá mới nhất về sắt v lỗ bao nhiêu 1 mét hàng ngày. Khách hàng có thể liên hệ trực tiếp tới hotline của Mạnh Tiến Phát. Để được hỗ trợ và tư vấn nhanh chóng nhất:
>>> 0944.939.990 <<<
Trần Mạnh HàLà tác giả và trưởng phòng kỹ thuật. Tôi đã tốt nghiệp kỹ sư xây dựng, có kinh nghiệm trong việc thống kê, dự toán và chọn sản phẩm phù hợp nhất với công trình của bạn. Với hơn 15 năm làm việc tại công ty Mạnh Tiến Phát – tôi tích lũy đủ kinh nghiệm để lựa chọn những loại sản phẩm đạt chất lượng mỗi khi nhập hàng về kho. Để có thể cung ứng cho khách hàng sản phẩm tốt nhất có thể từ các hàng Hòa Phát, Phương Nam, Đông Á….
Bình luận của bạn Nhấp chuột vào đây để hủy trả lời.Từ khóa » Trọng Lượng Sắt V Lỗ
-
Khối Lượng Riêng Và Trọng Lượng Riêng Của Thép - Sắt V Lỗ Sài Gòn
-
Trọng Lượng Thép V : Quy Cách Thép Hình V Chi Tiết - Thép MTP
-
Quy Cách Sắt V Lỗ Như Thế Nào? Câu Trả Lời Có Tại đây - Kệ Sắt ANT
-
Trọng Lượng Thép V : Quy Cách Thép Hình V Chi Tiết
-
Quy Cách Sắt V Lỗ Thế Nào ? | 1 Thanh Dài Bao Nhiêu ?
-
Quy Cách Thép V Chi Tiết - Trọng Lượng Thép Hình V - Thép Đại Phát
-
Quy Cách Trọng Lượng Thép Hình V
-
Trọng Lượng Thép Hình V - ✔️ Sáng Chinh 26/07/2022
-
Thông Số Kỹ Thuật Và Bảng Tra Trọng Lượng Thép V Tiêu Chuẩn
-
Bảng Giá Sắt V Lỗ GIÁ TỐT Năm 2022, Giao Hàng Toàn Quốc
-
Quy Cách Sắt V Lỗ Chuẩn Là Như Thế Nào? XEM NGAY TẠI ĐÂY
-
Thép V đủ Kích Thước » V3, V4, V5 - V100, V175, V200