[Cập Nhật] Bảng Giá Phế Liệu Hôm Nay 09/07/2022
Có thể bạn quan tâm
Bảng giá phế liệu hôm nay 18/12/2025 được Công ty Thu Mua Phế Liệu Hòa Bình cập nhật liên tục theo thị trường, đảm bảo chính xác mức giá thu mua của từng loại phế liệu. Dưới đây là bảng giá thu mua phế liệu mới nhất, tổng hợp đầy đủ các mặt hàng được áp dụng trong ngày 18/12/2025.
Gọi ngay 0989 579 231 ( Mr. Minh )Để nhận báo giá tốt nhất hôm nay
Nội Dung
Cập nhật bảng giá phế liệu hôm nay 18/12/2025
Phế Liệu Hòa Bình xin gửi đến quý khách bảng giá thu mua phế liệu cập nhật ngày 18/12/2025, bao gồm các loại phổ biến như đồng, nhôm, sắt thép, inox, thiếc, niken, gang, chì, xi mạ, giấy vụn, nhựa cùng nhiều nhóm phế liệu công nghiệp khác được thu mua trên toàn quốc.
| Phế liệu | Loại phế liệu | Đơn giá (vnđ/kg) |
| Giá Đồng phế liệu | Đồng cáp | 120.000 – 390.000 |
| Đồng đỏ | 125.000 – 250.000 | |
| Đồng vàng | 110.000 – 250.000 | |
| Mạt đồng | 80.000 – 220.000 | |
| Giá Nhôm phế liệu | Nhôm đà | 30.000 – 105.000 |
| Nhôm dẻo | 35.000 – 90.000 | |
| Nhôm Xô | 25.000 – 60.000 | |
| Mạt nhôm | 15.000 – 40.000 | |
| Giá Inox phế liệu | Inox 304 | 25.000 – 90.000 |
| Inox 316 | 40.000 – 110.000 | |
| Inox 201 | 11.000 – 40.000 | |
| Inox 430 | 32.000 – 50.000 | |
| Ba vớ inox | 10.000 – 35.000 | |
| Giá Sắt phế liệu | Sắt loại 1 | 10.000 – 31.000 |
| Sắt vụn | 6.000 – 22.000 | |
| Ba vớ sắt | 5.000 – 11.000 | |
| Sắt tấm | 7.000 – 30000 | |
| Giá giấy phế liệu | Giấy | 4.000 – 12.000 |
| Giá nhựa phế liệu | Nhựa pp | 5.000 – 18.000 |
| Nhựa abs | 8.000 – 25.000 | |
| Nhựa pvc | 6.000 – 19.000 | |
| Giá bọc keo | Bọc keo | 8.000 – 24.000 |
| Giá chì phế liệu | Chì điện tử | 200.000 – 700.000 |
| Giá thiếc phế liệu | Thiếc | 250.000 – 500.000 |
| Giá hợp kim phế liệu | Hợp kim | 230.000 – 800.000 |
| Giá Niken phế liệu | Niken tấm, hạt, niken bi,… | 300.000 – 550.000 |
| Giá giấy vụn | Giấy carton, giấy báo, giấy phôtô,… | 4.500 – 20.000 |
| Giá vải phế liệu | Vải tồn kho, vải thanh lý,… | 15.000 – 300.000 |
| Giá Điện tử phế liệu | Linh kiện, bo mạch,… | 2.000 – 900.000 |
| Giá Tôn cũ | Tôn phẳng, tôn cách nhiệt,… | 10.000 – 50.000 |
Lưu ý:
- Giá thu mua phế liệu có thể dao động tùy thuộc vào chất lượng, mức độ lẫn tạp chất, quy cách cũng như khối lượng thực tế. Các loại phế liệu sạch, dễ phân loại và ít tạp chất thường được thu mua với giá cao hơn so với những loại pha lẫn hoặc khó xử lý.
- Để được báo giá cụ thể và chính xác nhất, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp qua hotline 0989.579.231
Để nhận báo giá tốt nhất hôm nay
Giá phế liệu các loại bao nhiêu tiền 1kg?
Giá phế liệu các loại bao nhiêu tiền 1kg? Mức giá thu mua phế liệu luôn thay đổi theo thị trường và chất lượng từng loại hàng.
Dưới đây là bảng giá phế liệu mới nhất được chúng tôi cập nhật mỗi ngày.
Bảng giá đồng phế liệu hôm nay
Hiện tại, giá đồng phế liệu trên thị trường có sự khác biệt tùy từng chủng loại. Thông thường, đồng đỏ được thu mua trong khoảng 160.000 – 250.000 VNĐ/kg, đồng cáp dao động từ 176.000 – 310.000 VNĐ/kg, còn đồng vàng có giá khoảng 65.000 – 175.000 VNĐ/kg.
| Phân loại | Đơn giá vnđ/kg |
| Đồng cáp | 176.000 – 310.000 |
| Đồng đỏ | 160.000 – 250.000 |
| Đồng vàng | 65.000 – 175.000 |
| Đồng thau | 100.000 – 120.000 |
| Đồng dây điện | 110.000 – 130.000 |
| Đồng cục | 90.000 – 110.000 |
| Giá dây cáp đồng phế liệu | 155.000 – 400.000 |
| Giá mạt đồng vàng phế liệu | 80.000 – 220.000 |
Lưu ý:
- Mức giá cụ thể có thể thay đổi theo chất lượng vật liệu, địa điểm thu mua phế liệu đồng và tình hình thị trường kim loại tại thời điểm bán.
- Ngoài ra, giá thu mua các loại đồng thau, đồng miếng, và vật dụng đồng cũ hỏng sẽ được báo giá chính xác nhất sau khi khảo sát.
Để nhận báo giá tốt nhất hôm nay
Bảng giá sắt thép phế liệu hôm nay
Giá thu mua sắt phế liệu hiện nay nhìn chung nằm trong khoảng 9.500 – 32.000 VNĐ/kg, tùy thuộc vào từng loại. Cụ thể, sắt vụn thường dao động từ 6.500 – 15.000 VNĐ/kg, sắt gỉ sét khoảng 6.000 – 15.000 VNĐ/kg, bazo sắt có giá khoảng 6.000 – 10.000 VNĐ/kg.
| Phân loại | Đơn giá vnđ/kg |
| Sắt đặc | 9.500 – 32.000 |
| Sắt vụn | 6.500 – 15.000 |
| Sắt gỉ sét | 6.000 – 15.000 |
| Bazo sắt | 6.000 – 10.000 |
| Bã sắt | 5.000 |
| Sắt công trình | 9.500 |
| Dây sắt thép | 9.500 |
| Sắt loại 1 | 10.000 – 31.000 |
| Ba vớ sắt | 5.000 – 11.000 |
| Sắt tấm | 7.000 – 30.000 |
Lưu ý: Mức giá cụ thể có thể thay đổi theo chất lượng vật liệu, địa điểm thu mua và tình hình thị trường kim loại tại thời điểm bán. Để nhận báo giá và mức chiết khấu tốt nhất, liên hệ theo Hotline: 0989.579.231.
Gọi ngay 0989 579 231 ( Mr. Minh )Để nhận báo giá tốt nhất hôm nay
Bảng giá nhôm phế liệu hôm nay
Giá thu mua nhôm phế liệu hiện nay nằm trong khoảng 25.000 – 110.000 VNĐ/kg, thay đổi tùy vào chủng loại và thời điểm thị trường. Thông thường, nhôm đà có giá cao nhất khoảng 70.000 – 110.000 VNĐ/kg, kế đến là nhôm dẻo 65.000 – 100.000 VNĐ/kg, trong khi nhôm xô có mức giá 60.000 – 105.000 VNĐ/kg.
| Phân loại | Đơn giá vnđ/kg |
| Nhôm đà | 70.000 – 110.000 |
| Nhôm dẻo | 65.000 – 100.000 |
| Nhôm Xô | 60.000 – 105.000 |
| Mạt nhôm | 50.000 – 70.000 |
| Nhôm trắng | 30.000 – 55.000 |
| Hợp kim nhôm | 25.000 – 42.000 |
| Nhôm xám | 26.000 – 58.0000 |
| Vụn nhôm | 35.600 – 45.000 |
| Bazo nhôm | 35.600 – 45.000 |
| Bột nhôm phế liệu | 30.800 – 35.000 |
| Phế liệu nhôm dẻo | 30.600 – 46.400 |
| Nhôm máy thải loại | 52.800 – 60.500 |
Lưu ý: Giá nhôm phế liệu có thể thay đổi tùy theo chất lượng, khu vực thu mua và biến động thị trường.
Gọi ngay 0989 579 231 ( Mr. Minh )Để nhận báo giá tốt nhất hôm nay
Bảng giá inox phế liệu hôm nay
Hiện nay, giá inox phế liệu trên thị trường dao động khoảng 10.000 – 90.000 VNĐ/kg, tùy theo từng loại như inox 201, 304, 316,430, 410, 420, 504, 604 hay bazo inox.
| Phân loại | Đơn giá vnđ/kg |
| Giá inox 201 phế liệu | 12.300 – 35.000 |
| Giá Inox 304 phế liệu | 50.000 – 90.000 |
| Giá Inox 316 phế liệu | 70.000 – 110.000 |
| Giá Inox 340 phế liệu | 35.000 – 55.000 |
| Giá Inox 430 phế liệu | 32.000 – 50.000 |
| Giá Inox 504 phế liệu | 10.000 – 50.000 |
| Giá Inox 510 phế liệu | 11.000 – 55.000 |
| Giá Inox 630 phế liệu | 22.000 – 60.000 |
| Ba vớ inox | 52.000 – 59.000 |
| Tấm inox vàng, inox gương | 40.000 – 60.000 |
| Tấm inox vàng gương 8K-Titan | 45.000 – 70.000 |
| Tấm inox 310/310S, tấm inox 316/316L | 20.000 – 50.000 |
Lưu ý: Mỗi loại inox có giá khác nhau tùy vào hàm lượng kim loại, độ tinh khiết và nhu cầu thị trường tại thời điểm thu mua. Để biết thêm chi tiết, đối tác vui lòng liên hệ với số HOTLINE 0989.579.231 để được tư vấn miễn phí.
Gọi ngay 0989 579 231 ( Mr. Minh )Để nhận báo giá tốt nhất hôm nay
Bảng giá chì phế liệu hôm nay
Giá chì phế liệu thu mua hiện nay dao động trong khoảng 30.000 – 558.000 VNĐ/kg, tùy theo chủng loại. Trong đó, chì ve chai, chì lưới, chì bình ắc quy có mức thu mua thấp nhất khoảng 30.000 – 40.000 VNĐ/kg. Cao nhất là chì khối, chì cục trong khoảng 500.000 – 558.000 VNĐ/kg.
| Phân loại | Đơn giá vnđ/kg |
| Chì điện tử | 200.000 – 700.000 |
| Chì khối, chì cục | 500.000 – 558.000 |
| Chì thỏi, chì phế liệu nguyên chất | 400.000 – 410.500 |
| Chì cửa phòng X-Quang | 350.000 – 370.000 |
| Chì nguyên liệu, chì dẻo phế liệu | 350.000 – 372.000 |
| Chì ve chai, chì lưới, chì bình ác quy | 30.000 – 40.000 |
Để nhận báo giá tốt nhất hôm nay
Bảng giá thiếc phế liệu hôm nay
Hiện nay, giá thiếc phế liệu đang được các đơn vị thu mua với mức giá khá hấp dẫn, dao động từ 380.000 đến 1.050.000 VNĐ/kg. Trong đó, thiếc nguyên chất luôn có giá cao nhờ độ tinh khiết lớn, trong khi thiếc hàn, bã thiếc hay thiếc hợp kim được định giá thấp hơn đôi chút, tùy chất lượng từng lô hàng.
| Phân loại | Đơn giá vnđ/kg |
| Thiếc tinh dây | 630.000 – 955.000 |
| Thiếc thanh tinh | 440.400 – 860.700 |
| Thiếc 60/40 | 550.800 – 789.800 |
| Thiếc nguyên chất | 2.500.000 – 12.000.000 |
| Thiếc phế liệu | 225.000 – 955.000 |
| Thiếc hàn dây | 315.000 – 855.000 |
| Thiếc có bạc | 8.900.000 – 12.000.000 |
| Tụ điện tử phế liệu | 558.500 – 1.200.000 |
Để nhận báo giá tốt nhất hôm nay
Bảng giá hợp kim phế liệu hôm nay
Giá hợp kim phế liệu thu mua hôm nay cụ thể: hợp kim bạc thường có giá cao hơn, từ 7.500.000 – 12.500.000 VNĐ/kg, còn hợp kim phế liệu được thu mua ở mức thấp hơn, khoảng 480.000 – 800.000 VNĐ/kg. Hợp kim thiếc được thu mua ở mức rẻ nhất trong khoảng 400.000 – 685.000 VNĐ/kg.
| Phân loại | Đơn giá vnđ/kg |
| Hợp kim phế liệu | 480.000 – 800.000 |
| Mũi khoan hợp kim | 450.000 – 914.000 |
| Chip Phế liệu hợp kim | 420.000 – 520.000 |
| Dao phay ngón hợp kim | 490.000 – 900.000 |
| Hợp kim thiếc | 400.000 – 685.000 |
| Hợp kim bạc | 7.500.000 – 12.500.000 |
Để nhận báo giá tốt nhất hôm nay
Bảng giá giấy phế liệu hôm nay
Giá giấy phế liệu hôm nay đang dao động trong khoảng 4.500 – 18.000 VNĐ/kg, tùy theo loại giấy và chất lượng thu gom. Trong đó, giấy photo có giá cao nhất, từ 7.000 – 18.000 VNĐ/kg, còn giấy carton, giấy báo hoặc giấy lẫn tạp chất được thu mua thấp hơn, khoảng 4.500 – 12.000 VNĐ/kg.
| Phân loại | Đơn giá vnđ/kg |
| Giấy carton | 4.500 – 10.000 |
| Giấy báo | 5.000 – 12.000 |
| Giấy photo | 7.000 – 18.000 |
Để nhận báo giá tốt nhất hôm nay
Bảng giá nhựa phế liệu hôm nay
Thị trường nhựa phế liệu đang khá sôi động với mức giá nhựa phế liệu thu mua dao động từ 10.000 đến 190.000 VNĐ/kg, tùy loại. Các loại nhựa cứng, nhựa trong, nhựa kỹ thuật như ABS, Pallet được thu mua giá cao, trong khi nhựa mềm, nhựa PET, nhựa PVC có giá thấp hơn nhưng vẫn được nhiều đơn vị thu mua với số lượng lớn.
| Phân loại | Đơn giá vnđ/kg |
| Phế liệu nhựa ABS | 20.000 – 60.000 |
| Phế liệu nhựa PVC | 10.000 – 30.000 |
| Phế liệu nhựa PP | 13.000 – 40.000 |
| Phế liệu nhựa HI | 20.000 – 40.000 |
| Phế liệu nhựa PET | 15.000 – 30.000 |
| Phế liệu nhựa PE | 20.000 – 60.000 |
| Phế liệu nhựa HDPE | 15.000 – 65.000 |
| Ống nhựa phế liệu | 10.000 – 25.000 |
| Phế liệu nhựa Pallet | 70.000 – 190.000 |
Để nhận báo giá tốt nhất hôm nay
Bảng giá niken phế liệu hôm nay
Nhìn chung đơn giá Niken phế liệu sẽ dao động từ 300.000 – 550.000đ/kg. Tùy theo chủng loại, độ mới cũ và số lượng hàng bạn có, chúng tôi sẽ đưa ra mức giá thu mua phế liệu niken tương ứng. Cụ thể:
| Phân loại | Đơn giá vnđ/kg |
| Phế liệu Niken tấm | 300.000 – 550.000 |
| Phế liệu Niken hạt mít | 320.000 – 550.000 |
| Phế liệu niken lưới | 310.000 – 550.000 |
| Phế liệu Niken bi | 315.000 – 550.000 |
| Phế liệu đồng Niken | 305.000 – 550.000 |
| Phế liệu nhôm Niken | Liên hệ |
Để nhận báo giá tốt nhất hôm nay
Bảng giá vải phế liệu hôm nay
Giá thu mua vải phế liệu hôm nay dao động trong khoảng 15.000 – 290.000 VNĐ/kg, tùy theo loại vải, màu sắc, chất lượng và khối lượng thu gom. Trong đó, các loại vải Kate, vải thun Poly, vải cotton thường có giá cao hơn, từ 30.000 – 230.000 VNĐ/kg, còn vải khúc, vải vụn được thu mua với mức giá thấp hơn, khoảng 15.000 – 90.000 VNĐ/kg.
| Phân loại | Đơn giá vnđ/kg |
| Vải cây, vải quần tây | 25.000 – 290.000 |
| Vải khúc, vải vụn | 15.000 – 90.000 |
| Vải bàn cắt | 19.000 – 180.000 |
| Vải thun Cotton | 30.000 – 230.000 |
| Vải Kate | 70.000 – 230.000 |
| Vải thun poly các loại | 25.000 – 230.000 |
| Vải ký tổng hợp | 15.000 – 260.000 |
Để nhận báo giá tốt nhất hôm nay
Bảng giá các loại phế liệu mới nhất hôm nay
Giá phế liệu luôn biến động theo thị trường, phụ thuộc vào chất lượng, số lượng và nhu cầu tiêu thụ của từng thời điểm. Một số nhóm phế liệu có mức giá như sau:
| Loại phế loại | Phân loại | Đơn giá vnđ/kg |
| Giá bọc keo | Bọc keo | 8.000 – 24.000 |
| Giá chì điện tử | Chì điện tử | 200.000 – 550.000 |
| Giá thiếc | Thiếc | 250.000 – 500.000 |
| Giá hợp kim | Hợp kim | 230.000 – 460.000 |
| Giá Niken phế liệu | Niken tấm, hạt, niken bi,… | 300.000 – 550.000 |
| Giấy vụn | Giấy carton, giấy báo, giấy phôtô,… | 4.500 – 20.000 |
| Vải | Vải tồn kho, vải thanh lý,… | 15.000 – 300.000 |
| Điện tử | Linh kiện, bo mạch,… | 2.000 – 900.000 |
| Tôn cũ | Tôn phẳng, tôn cách nhiệt,… | 10.000 – 50.000 |
Lưu ý: Giá phế liệu có thể thay đổi tùy chất lượng, mức tạp chất và điều kiện thu gom. Bảng giá trên chỉ mang tính tham khảo. Liên hệ qua Hotline: 0989.579.231 chúng tôi sẽ báo giá cụ thể theo từng loại và số lượng thực tế.
Gọi ngay 0989 579 231 ( Mr. Minh )Để nhận báo giá tốt nhất hôm nay
Giá phế liệu được thu mua tại Phế Liệu Hòa Bình có gì khác biệt?
Giá phế liệu tại Phế Liệu Hòa Bình luôn được nhiều đối tác quan tâm nhờ sự minh bạch và cạnh tranh trên thị trường. Dưới đây là những điểm khác biệt nổi bật của chúng tôi:
Mức giá thu mua phế liệu cạnh tranh và minh bạch không qua trung gian
Phế Liệu Hòa Bình luôn cam kết mang đến mức giá thu mua cao và rõ ràng, được cập nhật thường xuyên theo biến động thị trường. Mọi giao dịch đều được thực hiện trực tiếp, không qua trung gian, giúp đối tác nhận được giá tốt nhất cùng sự minh bạch tuyệt đối.
Thu mua đa dạng các loại phế liệu
Phế liệu Hoà Bình nhận thu mua tất cả các loại phế liệu phổ biến như đồng, nhôm, sắt thép, inox, chì, kẽm, nhựa, giấy và các vật liệu công nghiệp khác. Dù là số lượng nhỏ hay hợp đồng lớn, chúng tôi đều có chính sách thu mua linh hoạt và hỗ trợ tận nơi.
Quy trình chuyên nghiệp, thanh toán ngay lập tức
Từ khâu khảo sát – báo giá – vận chuyển – cân đo – thanh toán, mọi bước đều được thực hiện nhanh gọn, rõ ràng và chính xác. Đối tác sẽ được thanh toán ngay sau khi hoàn tất kiểm hàng, đảm bảo sự thuận tiện và uy tín trong từng giao dịch.
Chính sách chiết khấu hấp dẫn
Phế Liệu Hòa Bình luôn tri ân đối tác bằng chính sách chiết khấu và hoa hồng ưu đãi đến 30%, đặc biệt dành cho đối tác lâu năm hoặc đối tác bán số lượng lớn. Chúng tôi hướng đến mối quan hệ hợp tác bền vững, cùng phát triển đôi bên.
| Số lượng phế liệu thanh lý (tấn) | Chiết khấu hoa hồng (VNĐ) |
| ☑️ Từ 0.5 đến 1 tấn (500kg –> 1000 kg) | ⭐ 10.000.000 VNĐ |
| ☑️ Trên 1 tấn (1000 kg) | ⭐ 20.000.000 VNĐ |
| ☑️ Trên 5 tấn (5000 kg) | ⭐ 50.000.000 VNĐ |
| ☑️ Trên 10 tấn (10000 kg) | ⭐ 70.000.000 VNĐ |
| ☑️ Trên 20 tấn | ⭐ 100.000.000 VNĐ |
| ☑️ Từ 30 tấn trở lên (> 30000 kg) | ⭐ 150.000.000 VNĐ |
Lưu ý: Chiết khấu ưu đãi cho người giới thiệu có thể thay đổi theo thời gian. Để có được thông tin chính xác nhất, bạn hãy liên hệ qua Hotline 0989.579.231 của chúng tôi để cập nhật và thương lượng cho cả đôi bên.
Gọi ngay 0989 579 231 ( Mr. Minh )Để nhận báo giá tốt nhất hôm nay

Các yếu tố ảnh hưởng đến giá phế liệu
Giá phế liệu luôn biến động, gây khó khăn cho doanh nghiệp và cá nhân trong việc dự đoán và quyết định thu mua – bán ra. Những biến động này chịu ảnh hưởng bởi cung cầu thị trường cùng các yếu tố kinh tế, môi trường và chính sách quản lý. Cụ thể:
Biến động thị trường kim loại quốc tế
Giá kim loại thô (đồng, nhôm, thép, inox…) trên các sàn quốc tế như LME thay đổi theo cung cầu toàn cầu, chi phí năng lượng và bối cảnh địa chính trị. Tỷ giá USD/VND cũng làm giá thu mua trong nước biến động theo.
Cung cầu trong nước và chi phí vận chuyển
Nguồn phế liệu phát sinh tại khu công nghiệp, công trình, nhà máy… và nhu cầu của các cơ sở tái chế từng vùng sẽ quyết định mức độ “khát” hàng. Thêm vào đó, chi phí logistics (xăng dầu, quãng đường, phí bốc xếp, cầu đường) ảnh hưởng trực tiếp đến giá thu mua tại điểm phát sinh.
Chất lượng và độ tinh khiết phế liệu
Hàng sạch, phân loại kỹ, ít tạp chất/ẩm/rỉ sẽ có tỷ lệ thu hồi cao và chi phí xử lý thấp, nên giá mua tốt hơn. Ngược lại, phế liệu lẫn tạp, lẫn nhiều chủng loại hợp kim hoặc dính dầu/bùn… sẽ bị trừ hao, làm giảm đơn giá.
Chính sách pháp lý và yếu tố môi trường
Quy định về kiểm soát nhập khẩu phế liệu và tiêu chuẩn môi trường áp cho nhà máy tái chế (giấy phép, quy chuẩn xử lý, EPR,…) làm tăng chi phí tuân thủ, từ đó tác động đến giá đầu vào. Tại Việt Nam, doanh nghiệp nhập và tái chế phế liệu phải đáp ứng tiêu chuẩn bảo vệ môi trường; vì vậy, khung pháp lý và chi phí tuân thủ là một trong những biến số ảnh hưởng đến giá phế liệu trên thị trường.

Để nhận báo giá tốt nhất hôm nay
Câu hỏi thường gặp về giá phế liệu hôm nay
Dưới đây là những giải đáp chi tiết cho các câu hỏi thường gặp về bảng giá phế liệu hôm nay 18/12/2025 do Phế Liệu Hòa Bình cung cấp:
Vì sao giá thu mua phế liệu thay đổi mỗi ngày?
Vì giá phế liệu phụ thuộc vào thị trường kim loại, tỷ giá, cung – cầu từng thời điểm và chi phí vận chuyển, nên đơn giá có thể biến động hằng ngày.
Bán phế liệu ở đâu được giá cao nhất?
Bạn nên bán cho đơn vị thu mua trực tiếp, không qua trung gian. Tại khu vực bạn đang ở, có thể liên hệ Phế Liệu Hòa Bình để được báo giá cao, rõ ràng và hỗ trợ tận nơi.
Có thu mua tận nơi và thanh toán tại chỗ không?
Có. Phế Liệu Hòa Bình hỗ trợ kiểm hàng – cân đo tại chỗ – thanh toán tiền mặt hoặc chuyển khoản ngay sau khi chốt giá, giúp bạn không mất thời gian vận chuyển.
Những loại phế liệu nào được mua giá cao nhất hiện nay?
Thông thường, đồng, nhôm, inox, chì, niken,… là nhóm phế liệu có giá thu mua cao hơn so với sắt thép, tôn vụn. Giá cụ thể sẽ tùy loại, độ sạch và số lượng thực tế.
Trên đây là bảng giá phế liệu hôm nay 18/12/2025 được tổng hợp và cập nhật mới nhất, giúp bạn nắm bắt chính xác tình hình thị trường trước khi bán phế liệu. Công ty Thu Mua Phế Liệu Hòa Bình luôn mong muốn cho đối tác quy trình thu mua phế liệu với giá phế liệu tốt nhất. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi ngay khi bạn có nhu cầu thanh lý phế liệu.
Gọi ngay 0989 579 231 ( Mr. Minh )Để nhận báo giá tốt nhất hôm nay
Thông Tin Liên Hệ:
- Phế Liệu Hòa Bình – Chuyên thu mua phế liệu giá cao trên toàn quốc
- Hotline: 0989.579.231
- Địa chỉ: 59/2 Dương Công Khi, Xuân Thới Thượng, Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh
- Email: [email protected]
- Website: https://phelieuhoabinh.com/
Từ khóa » Giá Chì Sắt Vụn
-
Thu Mua Chì Phế Liệu, Cung Cấp Giá Chì Phế Liệu 2022
-
Bảng Giá Phế Liệu Hôm Nay Ngày 19/07/2022
-
Bảng Giá Phế Liệu Hôm Nay, Giá Thu Mua Phế Liệu Ngày 16/07/2022
-
BẢNG GIÁ PHẾ LIỆU HÔM NAY MỚI NHẤT (CẬP NHẬT)
-
Giá Phế Liệu
-
Bảng Giá Phế Liệu Mới Nhất Hôm Nay【19/07/2022】⭐️ 247 ⭐️
-
Bảng Giá Chì Phế Liệu Hôm Nay Tại Cơ Sở Uy Tín 0836165222
-
Bảng Giá Phế Liệu Hôm Nay Mới Nhất 【21/07/2022】⭐️ Quang ...
-
Bảng Giá Phế Liệu Hôm Nay【19/07/2022】| Giá đồng, Nhôm, Sắt Vụn
-
Giá Phế Liệu Hôm Nay Mới Nhất 【12/06/2022】Giá đồng, Nhôm ...
-
Bảng Giá Phế Liệu Hôm Nay Mới Cập Nhật【17/07/2022】
-
Bảng Giá Phế Liệu Sáng Nay 2022| Giá Đồng Sắt Vụn Mới Nhất
-
Bảng Giá Sắt Vụn Bao Nhiêu Tiền 1kg Mới Nhất Hiện Nay
-
1kg Phế Liệu Chì Giá Bao Nhiêu Tiền? Tiêu Chí Thu Mua