Cập Nhật Bảng Giá Thép Hình U Mới Nhất Hôm Nay
Có thể bạn quan tâm
- Báo giá thép U mạ kẽm điện phân, nhúng nóng ngày 23/11/2024
- Tìm hiểu nhanh thép hình chữ U
- Đặc điểm cấu tạo của thép U
- Tiêu chuẩn & Mác thép của thép hình U
- Ưu điểm của thép hình U
- Ứng dụng của thép hình chữ U trong xây dựng
- Danh sách các sản phẩm thép Hình U
Báo giá thép hình U: U50, U65, U80, U100, U120, U125, U140, U150, U160, U180, U200, U250, U300, U400 mạ kẽm điện phân, nhúng nóng mới nhất hôm nay được Đại Lý Sắt Thép Mạnh Tiến Phát gửi đến quý khách. Bảng báo giá sản phẩm được chúng tôi cập nhật theo thông tin từ nhà sản xuất cung cấp. Quý khách hàng có nhu cầu mua với số lượng lớn vui lòng gọi trực tiếp hotline phòng kinh doanh để được báo giá kèm chiết khấu ưu đãi.
Báo giá thép U mạ kẽm điện phân, nhúng nóng ngày 23/11/2024
- Thép chữ U do Đại Lý Sắt Thép Mạnh Tiến Phát cung cấp có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng mới 100%. Có đầy đủ chứng chỉ CO/CQ từ nhà sản xuất.
- Hỗ trợ vận chuyển miễn phí ra công trình khi quý khách mua thép hình U với số lượng lớn.
- Giá có thể giảm tùy vào số lượng đơn hàng. Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg. Hỗ trợ cắt thép yêu cầu của khách hàng.
- Luôn luôn có hoa hồng cho người giới thiệu.
STT | Quy cách | Xuất xứ | Barem | Giá thép hình U | |
(Kg/m) | Kg | Cây 6m | |||
1 | Thép U40*2.5ly | VN | 9.00 | Liên hệ | |
2 | Thép U50*25*3ly | VN | 13.50 | 297,000 | |
3 | Thép U50*4.5ly | VN | 20.00 | Liên hệ | |
4 | Thép U60 - 65*35*3ly | VN | 17.00 | 380.000 | |
5 | Thép U60 - 65*35*4.5ly | VN | 30.00 | Liên hệ | |
6 | Thép U80*40*3ly | VN | 23.00 | 400,000 | |
7 | Thép U80*40*4 - 4.5ly | VN | 30.50 | 500,000 | |
8 | Thép U100*45*3.5ly | VN | 32.50 | 550,000 | |
9 | Thép U100*45*4ly | VN | 40.00 | 700,000 | |
10 | Thép U100*45*5ly | VN | 45.00 | 800,000 | |
11 | Thép U100*50*5.5ly | VN | 52 - 53 | 990,000 | |
12 | Thép U120*50*4ly | VN | 42.00 | 700,000 | |
13 | Thép U120*50*5.2ly | VN | 55.00 | 18,000 | 1,000,000 |
14 | Thép U125*65*5.2ly | VN | 70.20 | 18,000 | 1,263,600 |
15 | Thép U125*65*6ly | VN | 80.40 | 18,000 | 1,447,200 |
16 | Thép U140*60*3.5ly | VN | 52.00 | 18,000 | 936,000 |
17 | Thép U140*60*5ly | VN | 64.00 | 18,000 | 1,152,000 |
18 | Thép U150*75*6.5ly | VN | 111.60 | 18,000 | 2,008,800 |
19 | Thép U160*56*5ly | VN | 72.50 | 18,000 | 1,305,000 |
20 | Thép U160*60*6ly | VN | 80.00 | 18,000 | 1,440,000 |
21 | Thép U180*64*5.3ly | NK | 90.00 | 18,000 | 1,620,000 |
22 | Thép U180*68*6.8ly | NK | 112.00 | 18,000 | 2,016,000 |
23 | Thép U200*65*5.4ly | NK | 102.00 | 18,000 | 1,836,000 |
24 | Thép U200*73*8.5ly | NK | 141.00 | 18,000 | 2,538,000 |
25 | Thép U200*75*9ly | NK | 154.80 | 18,000 | 2,786,400 |
26 | Thép U250*76*6.5ly | NK | 143.40 | 18,000 | 2,581,200 |
27 | Thép U250*80*9ly | NK | 188.40 | 18,000 | 3,391,200 |
28 | Thép U300*85*7ly | NK | 186.00 | 18,000 | 3,348,000 |
29 | Thép U300*87*9.5ly | NK | 235.20 | 18,000 | 4,233,600 |
30 | Thép U400 | NK | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
31 | Thép U500 | NK | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Chiết khấu từ 200 - 400 đồng/kg |
Thép hình từ lâu đã là vật liệu cốt lõi trong các công trình xây dựng. Loại thép này có những ưu điểm vượt trội về độ bền, khả năng chống ăn mòn và đặc biệt phù hợp với những yêu cầu đặc thù trong thi công xây dựng. Bài viết hôm nay chúng ta hãy cùng nhau tìm hiểu về thép hình U (U Beam) - một loại thép hình vô cùng phổ biến trên thị trường hiện nay.
Tìm hiểu nhanh thép hình chữ U
Thép hình U có đặc điểm hình dáng bên ngoài giống như mặt cắt của chữ U in hoa bao gồm phần thân ngang bên dưới và 2 cánh bằng nhau. Bề mặt của thép U có màu đen hoặc màu trắng bạc nếu như được nhúng kẽm, thậm chí một số loại thép U có màu vàng ánh do được mạ đồng theo nhu cầu của khách hàng.
Đặc điểm cấu tạo của thép U
Thép hình chữ U có rất nhiều kích thước khác nhau đáp ứng nhu cầu đa dạng trong thi công và lắp ráp. Một vài thông số cơ bản của thép như sau:
- Chiều dài tiêu chuẩn là 6m hoặc 12m.
- Chiều dài của phần thân ngang dao động từ 50 – 380mm
- Chiều dài của 2 cánh dao động từ 25 – 100mm.
Trên thị trường hiện nay thường sử dụng một số kích thước sản phẩm phổ biến như U100, U150, U200, U250.
- Một cây thép U100 với chiều dài 6m có độ dài thân 100mm x độ dài cánh 46mm x độ dày 4,5m sẽ có khối lượng khoảng 51,5 kg / cây.
- Một cây thép U150 với chiều dài 6/12m có độ dài thân 150mm x độ dài cánh 75mm x độ dày 6,5mm sẽ có khối lượng khoảng 111,6 kg / cây.
- Một cây thép U200 với chiều dài 1/12m có độ dài thân 200mm x độ dài cánh 73mm x độ dày 6mm sẽ có khối lượng khoảng 21,3 kg /m.
- Tương tự một cây thép U250 với chiều dài 1/12m có độ dài thân 250mm x độ dài cánh 78mm x độ dày 6,8mm sẽ có khối lượng rơi vào khoảng 25,5 kg/m.
Tiêu chuẩn & Mác thép của thép hình U
Tùy theo từng quốc gia sản xuất , thép hình U sẽ có những mác thép và tiêu chuẩn riêng cụ thể như sau:
- Tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 7571-11:2019 (thay thế TCVN 7571-11:2006) là tiêu chuẩn quốc gia về thép hình U, dựa trên tiêu chuẩn JIS G 3192:2014 của Nhật Bản.
- Tiêu chuẩn quốc tế: Các tiêu chuẩn phổ biến khác bao gồm ISO 657-1 (Châu Âu), ASTM A6 (Mỹ), JIS G3192 (Nhật Bản), GB/T 706 (Trung Quốc).
Dưới đây là một số mác thép phổ biến của thép hình U và các tiêu chuẩn tương ứng:
- Mỹ: A36 (tiêu chuẩn ASTM A36): Đây là mác thép phổ biến nhất ở Mỹ, có tính chất cơ học tốt, dễ gia công và hàn.
- Nhật Bản: SS400 (tiêu chuẩn JIS G3101, 3010, SB410): Mác thép này có độ bền cao, được sử dụng rộng rãi trong xây dựng và công nghiệp.
- Trung Quốc: Q235B (tiêu chuẩn GB/T 700-2006): Đây là mác thép tương đương với SS400 của Nhật Bản, có tính chất cơ học tương tự.
- Nga: CT3 (tiêu chuẩn GOST 380-2005): Mác thép này có độ bền và độ dẻo tốt, thường được sử dụng trong các công trình chịu tải trọng lớn.
- Châu Âu: S235JR, S275JR, S355JR (tiêu chuẩn EN 10025-2): Đây là các mác thép kết cấu phổ biến ở Châu Âu, có độ bền và độ dẻo khác nhau.
Ngoài ra còn có một số mác thép khác như SM490 (Hàn Quốc), IS 2062 (Ấn Độ)...
Ưu điểm của thép hình U
Cũng như các loại thép hình H, I, V, thép hình U cũng có những ưu điểm vượt trội khiến cho chúng ngày càng được sử dụng nhiều trong thi công xây dựng, cụ thể như sau:
- Độ cứng cao, khả năng chống rung lắc và xoáy vặn tốt, khả năng chịu lực cũng rất lớn.
- Độ bền cao với khả năng chống ăn mòn cũng như chống chịu các điều kiện bất lợi của khí hậu. Điều này giúp tăng tuổi thọ cho công trình và đặc biệt có ý nghĩa đối với những công trình ở vùng có khí hậu Nhiệt đới quanh năm ẩm ướt như Việt Nam.
Ứng dụng của thép hình chữ U trong xây dựng
Với những đặc điểm cấu tạo riêng biệt, thép hình thường được sử dụng ở những công trình mang tính chất đặc thù như cầu đường, nhà cao tầng đòi hỏi khả năng chống rung lắc tốt, những công trình lớn như điện cao thế, nhà xưởng lớn…
Ngoài ra thép hình U còn được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp dân dụng như làm khung sườn xe, thùng xe, thiết kế nội thất, tháp ăng ten…
Những sản phẩm thép hình U được nhũng kẽm sẽ có độ bền rất cao, khả năng chống oxi hóa tốt nên có thể sử dụng ở những khu vực chứa hóa chất, gần biển… để giúp tăng tuổi thọ cho công trình.
Danh sách các sản phẩm thép Hình U
Từ khóa » Thép Hình U
-
BẢNG QUY CÁCH - TIÊU CHUẨN THÉP HÌNH U
-
Thép Hình U. Đủ Loại Kích Cỡ | Chất Lượng Tiêu Chuẩn | Giá Thành Tốt ...
-
Thép U Giá Rẻ (U Channel*) - Thép Hình U Tiêu Chuẩn
-
Bảng Giá Thép Hình U Mới Nhất
-
GIÁ THÉP HÌNH U - Thái Hòa Phát
-
Thép Hình U 50, U 65, U 75, U 80, U 100, U 120, U 125, U 140
-
Thép U, Bảng Giá Thép U - Thép Hình
-
Thép Hình U
-
Bảng Quy Cách Thép Hình U
-
Thép Hình U, Tiêu Chuẩn Và Bảng Quy Cách Hoàn Thiện
-
THÉP HÌNH U | UY TÍN CHẤT LƯỢNG
-
Thép Hình U Hàn Quốc : U200 X 80 X 7.5 X 12m
-
Bảng Giá Thép Hình U Chính Hãng - Sông Hồng Hà