Cập Nhật Bảng Giá Vật Liệu Xây Dựng 2022 Chuẩn Xác Nhất
Có thể bạn quan tâm
Đáp ứng đúng mong muốn cho khách hàng với thông tin đầy đủ và hữu ích trước khi xây dựng công trình, Siêu Thị Bản Vẽ luôn cập nhật giá vật liệu xây dựng 2022 mới, đầy đủ và chi tiết nhất. Nếu như bạn quan tâm đến bản giá vật liệu thì đừng bỏ qua bài viết này nhé!
Thế nào là vật liệu xây dựng?
Vật liệu xây dựng là toàn bộ những vật liệu dùng cho ngành xây dựng như: đất sét, cát, gỗ thậm chí là cành cây và lá. Vật liệu xây dựng có thể do con người sản xuất ra là vật liệu nhân tạo nhằm đáp ứng nhu cầu sử dụng những công trình lớn và hiện đại hơn như tòa nhà, cao ốc cao cấp....
Vật liệu xây dựng có vai trò rất quan trọng, được ví như bộ xương sống của công trình. Nếu thiếu hoặc vật liệu kém chất lượng, công trình hỏng là điều dễ dàng xảy ra.
Những loại vật liệu xây dựng
Nhóm vật liệu xây dựng cơ bản: xi măng, cát, đá, sỏi, gạch xây...
Nhóm vật liệu liệu kết cấu: bê tông, vữa, phụ gia xây dựng.
Nhóm vật liệu xây dựng hoàn thiện:
- Xây dựng tường và trần: Gạch ốp, sơn nước, hệ thống diện nước, thiết bị vệ sinh, thiết bị phòng tắm, trần nhựa...
- Vật liệu hoàn thiện như: đá lát nền để trang trí.
Nhóm vật liệu xây dựng nội ngoại thất : bàn ghế, giường, tủ... Những vật tư ngoại thất bao gồm: gạch, nhôm, gỗ, sắt, vữa, thép.
Nhóm vật liệu phân theo chất cấu thành nên vật liệu: gỗ, nhựa (ống nhựa công trình), thép, sắt, thép...
Mỗi loại vật liệu sẽ đóng vai trò quan trọng giúp công trình trở nên hoàn thiện hơn. Chính vì thế, không bỏ qua bất cứ vật liệu nào, phải xem xét kỹ công trình của mình cần các loại nào để sử dụng.
Bảng giá vật liệu xây dựng 2022
Vật liệu xây dựng có nhiều phân loại khác nhau, mỗi loại sẽ có mức giá khác nhau khó có thể thống kê được hết. Công ty xây dựng Đà Nẵng xin cập nhật bảng giá vật liệu như sau:
Bảng giá đá xây dựng năm 2022
Loại vật liệu | Giá đá |
Đá xanh 1 x 2 Biên Hòa | 400.000đ/1m3 |
Đá 1 x 2 đen | 270.000 đồng/1m3 |
Đá 0 x 4 xanh | 330.000 đồng/1m3 |
Đá mi sàng | 210.000 đồng/1m3 |
Đá mi bụi | 190.000 đồng/1m3 |
Đá 4 x 6 đen | 280.000 đồng/ 1m3 |
Đá 5 x 7 đen | 300.000 đồng/1m3 |
Bảng giá cát xây dựng năm 2022
Loại cát | Giá cát |
Cát bê tông vàng | 350.000 đồng/1m3 |
Cát xây tô | 130.000 đồng/1m3 |
Cát Hồng Ngự tân châu | 210.000 đồng/1m3 |
Cát trắng | 350.000 đồng/1m3 |
Cát san lấp | 150.000 đồng/1m3 |
Cát vàng | 350.000 đồng/1m3 |
Cát bê tông | 300.000 đồng/1m3 |
Bảng giá xi măng xây dựng 2022
Xi măng là thành phần chủ đạo làm nên độ dính kết của những vật liệu khác lại với nhau. Nó có mặt xuyên suốt những công đoạn thi công của công trình. Tùy vào diện tích và kết cấu của công trình khách hàng muốn xây dựng mà cần đến khối lượng xi măng khác nhau cũng chi phí khác nhau.
Dưới đây là bảng giá xi măng 2022:
Loại xi măng | Đơn giá/bao (vnđ) |
Bỉm Sơn | 1.270.000 |
Tam Điệp | 1.250.000 |
Hoàng Mai | 1.250.000 |
Hải Vân | 1.325.000 |
Xi măng Hà Tiên Xây tô | 74.000 đồng. |
Xi măng trắng | 140.000 đồng. |
Xi măng Vicem Hà Tiên đa dụng | 87.000 đồng. |
Xi măng Hà Tiên chuyên dùng cho xây tô | 77.000 đồng |
Xi măng trắng Indonesia | 140.000 đồng. |
Xi măng Insse xây tô | 73.000 đồng. |
Xi măng TOP | 70.000 đồng. |
Xi măng Sao Mai | 86.000 đồng. |
Xi măng Thăng Long | 75.000 đồng. |
Xi măng Fico | 80.000 đồng. |
Xi măng Cẩm Phả | 64.000 đồng. |
Xi măng Holcim đa dụng | 86.000 đồng. |
Xi măng Hà Tiên 1 PCB 40 | 78.000 đồng. |
Bảng giá gạch xây dựng 2022
Hiện nay, trên thị trường xây dựng vật liệu gạch có hai loại là gạch nung và gạch không nung. Tùy theo kết cấu mà chủ đầu tư muốn xây dựng để lựa chọn được loại gạch cho phù hợp. Hiện nay, giá gach trên thị trường có mức giá 950đ - 1.200đ/viên tùy vào từng nhà sản xuất.
Loại gạch | Đơn giá (vnđ) |
Gạch đặc Tuynel | 980 đ/viên |
Gạch cốt liệu tái chế | 510 đ/viên |
Gạch đặc cốt liệu | 780 đ/viên |
Gạch lỗ cốt liệu | 780 đ/viên |
Giá sắt và thép xây dựng
Đây chính là vật liệu làm nên khung của công trình xây dựng. Sắt được dùng trong những hạng mục công trình như đào móng, làm cột, đổ kèo, thép chờ cột, thép giằng tường, thép chờ cầu thang... Mỗi công trình sẽ sử dụng thép có đường kính khác nhau như: phi 10, phi 20, phi 8.
Bảng giá thép Việt Nhật 2022:
Loại thép | Báo giá thép |
Thép phi 6 -8 | 18.000 đồng/kg |
Thép phi 10 | 110.000 đồng/cây |
Thép phi 12 | 175.000 đồng/cây |
Thép phi 14 | 240.000 đồng/cây |
Thép phi 16 | 315.000 đồng/cây |
Thép phi 18 | 395.000 đồng/cây |
Thép phi 20 | 493.000 đồng/cây |
Thép phi 25 | 790.000 đồng/cây |
Thép phi 32 | Đang cập nhật |
Bảng báo giá thép Hòa Phát 2022:
STT | Chủng loại | Hòa Phát CB300 | Hòa Phát CB400 |
1 | Thép cuộn phi 6 | 19.400 | 19.400 |
2 | Thép cuộn phi 8 | 19.400 | 19.400 |
3 | Thép cuộn phi 10 | 121.000 | 135.500 |
4 | Thép cuộn phi 12 | 190.500 | 192.500 |
5 | Thép cuộn phi 14 | 262.000 | 264.000 |
6 | Thép cuộn phi 16 | 331.500 | 346.000 |
7 | Thép cuộn phi 18 | 433.000 | 437.00 |
8 | Thép cuộn phi 20 | 535.000 | 540.000 |
9 | Thép cuộn phi 22 | 651.000 | |
10 | Thép cuộn phi 25 | 849.000 | |
11 | Thép cuộn phi 28 | 1.068.000 | |
12 | Thép cuộn phi 32 | 1.340.000 |
Bảng giá lát nền, ốp tường
Gạch ốp lát là một trong các yếu tố quyết định đến vẻ đẹp của căn nhà khi đến giai đoạn hoàn thiện. Giá của gạch ốp tường hiện đang còn dao động từ khoảng 97.000 - 380.000 tùy theo kích thước cũng như mẫu mã mà khách hàng lựa chọn.
Bảng giá vật liệu xây dựng ốp sàn 2022:
STT | Chi tiết sản phẩm | Kích thước 40*40 | Kích thước 60*60 | Kích thước 80*80 |
1 | Gạch lát nền Prime | 79.000 - 125.000 | 202.000 - 247.000 | 346.000 - 403.000 |
2 | Gạch lat nền Talcera | 211.700 - 212.000 | 283.800 - 336.000 | 364.600 - 379.000 |
3 | Giá lát nền Đồng Tâm | 257.000 - 460.000 | 346.000 - 396.000 | |
4 | Giá lát nền Viglacera | 105.000 - 125.000 | 225.000 - 324.000 | 380.000 - 422.000 |
5 | Gạch lát nền Vitto | 139.740 - 231.476 | 307.344 | |
6 | Gạch lát nền Catalan | 192.000 | ||
7 | Đá tự nhiên có nguồn gốc Thanh Hóa | 300.000 | ||
8 | Đá granite Vĩnh Phúc | 290.000 - 373.400 | ||
9 | Gạch lát nền Vietcermic | 378.000 - 560.000 | 499.000 - 1.889.000 |
Kinh nghiệm lựa chọn đơn vị báo giá chất lượng và uy tín
Để lựa chọn đơn vị cung cấp vật liệu xây dựng uy tín và chất lượng thì cần dựa vào những tiêu chí như sau:
- Kinh nghiệm chính là tiêu chí đầu tiên để lựa chọn đơn vị cung cấp nguyên vật liệu xây dựng. Kinh nghiệm của đơn vị sẽ giúp cho đơn vị liên kết với nhà cung cấp vật liệu lớn.
- Quy mô của công ty: Khi quy mô càng lớn thì sẽ có mối liên kết với đơn vị sản xuất, phân phối. Với việc liên kết này sẽ giúp cho những đơn bị nhận được mức giá có phần hời hơn so với giá trên thị trường.
- Đội ngũ nhân viên tư vấn: Giải đáp thắc mắc, cung cấp thông tin minh bạch và rõ ràng nhằm giúp gia chủ yên tâm hơn về chất liệu cũng như nguồn gốc xuất xứ.
Trên đây là cập nhật bảng giá vật liệu xây dựng 2022 gửi đến quý Khách Hàng. Hy vọng những thông tin này sẽ góp phần vào công việc dự toán kinh phí xây nhà tương lai của bạn.
Từ khóa » Giá đá 1x2 Tại Hà Tĩnh
-
Công Bố Bảng Giá Vật Liệu Xây Dựng Tại Hà Tĩnh Năm 2022
-
Công Bố Bảng Giá Vật Liệu Xây Dựng Tại Hà Tĩnh Năm 2022
-
Báo Giá Gạch Xây Dựng Tại Hà Tĩnh Mới Nhất 2022 - Luca Group
-
Đá Xây Dựng – Cung Cấp đá Xây Dựng Cao Cấp, Giá Rẻ – Uy Tín – Chất ...
-
Báo Giá Xi Măng Xây Dựng Tại Tỉnh Hà Tĩnh
-
Tra Cứu Giá Vật Liệu
-
Xây Lắp Và Thương Mại Hà Tĩnh - Vật Liệu Xây Dựng
-
Xây Lắp Và Thương Mại Hà Tĩnh - Vật Liệu Xây Dựng
-
Công Bố Giá Vật Liệu - Sở Xây Dựng Hà Tĩnh
-
Báo Giá Xây Nhà Trọn Gói - Sửa Nhà Thiết Kế Thi Công - Hà Tĩnh
-
VLXD Hà Tĩnh - Nhà Phân Phối Sắt Thép - Vật Liệu Xây Dựng Số 1 Tại ...
-
'Bão Giá' Vật Liệu Xây Dựng Khiến Người Dân Và Chủ Thầu đều Khổ
-
Giá Vật Liệu Xây Dựng Tỉnh Thanh Hóa
-
Giá đá Dăm, Đá Cấp Phối Dmax - VLXD Hiệp Hà