[CẬP NHẬT] Bảng Tra Tiêu Chuẩn Thép V Chính Xác Nhất Hiện Nay
Có thể bạn quan tâm
Trọng lượng thép V, bảng tra quy cách tiêu chuẩn thép V, khối lượng thép hình V, quy cách thép V50, tiêu chuẩn thép V, tiêu chuẩn thép chữ V, quy cách thép hình V … là những từ khóa mà được rất nhiều nhà thầu cũng như các khách hàng tìm kiếm để có thể hiểu rõ hơn về các sản phẩm thép V để phù hợp với từng loại công trình mà họ đang muốn thi công.
Thép hình V hay còn gọi với tên khác là thép góc L. Đây là một trong những loại sản phẩm thép hình phổ biến nhất trên thị trường hiện nay. Trong đó bao gồm thép hình V250, thép hình V150, thép hình V130, thép hình V200, thép hình V175, thép hình V125, thép hình V120,… được sử dụng và ứng dụng rất rộng rãi trong nhiều công trình khác nhau như xây dựng các rơ moóc khung hay trong canh tác, trong đấu kiếm, sử dụng tại các tòa nhà tiền chế, tòa nhà dân dụng và ở môi trường thương mại vớ một số ứng dụng công nghiệp khác….
Sau đây Giá Sắt Thép 24h sẽ làm rõ quy cách thép hình V, tiêu chuẩn thép V và trọng lượng thép hình V các sản phẩm trọng nội dung bài viết sau:
Giới thiệu về thép hình chữ V
Thép hình V chính là thép hình có hình dạng tương tự chữ V in hoa ở trong bảng chữ cái. Loại thép này còn có những tên gọi khác như là thép góc, thép hình chữ V.
Thép có hai loại bao gồm Thép đen và loại thép mạ kẽm nhúng nóng. Thép hình V hiện có rất nhiều kích cỡ to nhỏ khác nhau để phù hợp với từng vị trí cũng như là mục đích sử dụng. Chủng loại bao gồm như V50, V60, V63, V120, V130, V70, V80, V90, V100,…
Ưu điểm và ứng thép hình chữ V
Thép hình V sở hữu rất nhiều lợi thế như là rất bền vững, cứng cáp, độ chịu lực cao và chịu được các rung động mạnh. Dòng sản phẩm này còn có khả năng chịu được các ảnh hưởng xấu từ môi trường như là nhiệt độ, độ ẩm… Bên cạnh đó dòng sản phẩm này còn có độ bền trước các loại hóa chất.
Vì vậy, trong rất nhiều lĩnh vực đang sử dụng loại sản phẩm thép hình V. Từ các công trình xây dựng dân dụng, tại các nhà thép tiền chế, cấu tạo thùng xe, bàn ghế, khung sườn xe, làm tháp ăng ten, cột điện cao thế hay mái che, trang trí, đường ray,… cho đến các loại hàng gia dụng.
Tiêu chuẩn thép V
Dưới đây là bảng tiêu chuẩn thép V do doanh nghiệp Giá Sắt Thép 24h tổng hợp:
Mác thép | A36 – SS400 – Q235B – S235JR – GR.A – GR.B |
Tiêu chuẩn | TCVN, ASTM – JIS G3101 – KD S3503 – GB/T 700 – EN10025-2 – A131 |
Xuất xứ | Việt Nam, Trung Quốc – Nhật Bản – Hàn Quốc – Đài Loan – Thái Lan |
Quy cách | Dày : 3.0mm – 24mm |
Dài : 6000 – 12000mm |
Đặc tính kỹ thuật
Các đặc tính kỹ thuật tiêu chuẩn thép V chính xác nhất hiện nay:
Mác thép | Thành phần háo học ( %) | |||||||
C | Si | Mn | P | S | Ni | Cr | Cu | |
max | max | max | max | max | max | max | max | |
A36 | 0.27 | 0.15-0.40 | 1.2 | 0.04 | 0.05 | 0.2 | ||
SS400 | 0.05 | 0.05 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.4 | 0.045 | 0.045 | 0.3 | 0.3 | 0.3 |
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.6 | 0.05 | 0.05 | |||
GR.A | 0.21 | 0.5 | 2.5XC | 0.035 | 0.035 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.8 | 0.035 | 0.035 |
Đặc tính cơ lý
Một vài đặc tính cơ lý tiêu chuẩn thép V:
Mác thép | Đặc tính cơ lý | |||
Temp | YS | TS | EL | |
oC | Mpa | Mpa | % | |
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 | |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 | |
Q235B | ≥235 | 370-500 | 26 | |
S235JR | ≥235 | 360-510 | 26 | |
GR.A | 20 | ≥235 | 400-520 | 22 |
GR.B | 0 | ≥235 | 400-520 | 22 |
Trọng lượng tiêu chuẩn thép V
Bảng tra trọng lượng tiêu chuẩn thép V chính xác nhất hiện nay được cập nhật bởi doanh nghiệp Giá Sắt Thép 24h:
Bảng tra tiêu chuẩn thép V các loại chính xác nhất hiện nay | |||||
Quy cách | Thông số phụ | Trọng lượng | Trọng lượng | ||
(mm) | A (mm) | t (mm) | R (mm) | (Kg/m) | (Kg/cây) |
V20x20x3 | 20 | 3 | 35 | 0,38 | 2,29 |
V25x25x3 | 25 | 3 | 35 | 1,12 | 6,72 |
V25x25x4 | 25 | 4 | 35 | 1,45 | 8,70 |
V30x30x3 | 30 | 3 | 5 | 1,36 | 8,16 |
V30x30x4 | 30 | 4 | 5 | 1,78 | 10,68 |
V35x35x3 | 35 | 4 | 5 | 2,09 | 12,54 |
V35x35x4 | 35 | 5 | 5 | 2,57 | 15,42 |
V40x40x3 | 40 | 3 | 6 | 1,34 | 8,04 |
V40x40x4 | 40 | 4 | 6 | 2,42 | 14,52 |
V40x40x5 | 40 | 5 | 6 | 2,49 | 14,94 |
V45x45x4 | 45 | 4 | 7 | 2,74 | 16,44 |
V45x45x5 | 45 | 5 | 7 | 3,38 | 20,28 |
V50x50x4 | 50 | 4 | 7 | 3,06 | 18,36 |
V50x50x5 | 50 | 5 | 7 | 3,77 | 22,62 |
V50x50x6 | 50 | 6 | 7 | 4,47 | 26,82 |
V60x60x5 | 60 | 5 | 8 | 4,57 | 27,42 |
V60x60x6 | 60 | 6 | 8 | 5,42 | 32,52 |
V60x60x8 | 60 | 8 | 8 | 7,09 | 42,54 |
V65x65x6 | 65 | 6 | 9 | 5,91 | 35,46 |
V65x65x8 | 65 | 8 | 9 | 7,73 | 46,38 |
V70x70x6 | 70 | 6 | 9 | 6,38 | 38,28 |
V70x70x7 | 70 | 7 | 9 | 7,38 | 44,28 |
V75x75x6 | 75 | 6 | 9 | 6,85 | 41,10 |
V75x75x8 | 75 | 8 | 9 | 8,99 | 53,94 |
V80x80x6 | 80 | 6 | 10 | 7,34 | 44,04 |
V80x80x8 | 80 | 8 | 10 | 9,63 | 57,78 |
V80x80x10 | 80 | 10 | 10 | 11,90 | 71,40 |
V90x90x7 | 90 | 7 | 11 | 9,61 | 57,66 |
V90x90x8 | 90 | 8 | 11 | 10,90 | 65,40 |
V90x90x9 | 90 | 9 | 11 | 12,20 | 73,20 |
V90x90x10 | 90 | 10 | 11 | 15,00 | 90,00 |
V100x100x8 | 100 | 8 | 12 | 12,20 | 73,20 |
V100x100x10 | 100 | 10 | 12 | 15,00 | 90,00 |
V100x100x12 | 100 | 12 | 12 | 17,80 | 106,80 |
V120x120x8 | 120 | 8 | 13 | 14,70 | 88,20 |
V120x120x10 | 120 | 10 | 13 | 18,20 | 109,20 |
V120x120x12 | 120 | 12 | 13 | 21,60 | 129,60 |
V125x125x8 | 125 | 8 | 13 | 15,30 | 91,80 |
V125x125x10 | 125 | 10 | 13 | 19,00 | 114,00 |
V125x125x12 | 125 | 12 | 13 | 22,60 | 135,60 |
V150x150x10 | 150 | 10 | 16 | 23,00 | 138,00 |
V150x150x12 | 150 | 12 | 16 | 27,30 | 163,80 |
V150x150x15 | 150 | 15 | 16 | 33,80 | 202,80 |
V180x180x15 | 180 | 15 | 18 | 40,90 | 245,40 |
V180x180x18 | 180 | 18 | 18 | 48,60 | 291,60 |
V200x200x16 | 200 | 16 | 18 | 48,50 | 291,00 |
V200x200x20 | 200 | 20 | 18 | 59,90 | 359,40 |
V200x200x24 | 200 | 24 | 18 | 71,10 | 426,60 |
V250x250x28 | 250 | 28 | 18 | 104,00 | 624,00 |
V250x250x35 | 250 | 35 | 18 | 128,00 | 768,00 |
Các loại thép hình V
Một vài loại thép hình chữ V phổ biến nhất hiện nay đó là:
Thép hình V inox
Sản phẩm thép hình chữ V inox luôn được chuyên gia trong lĩnh vực xây dựng nhận xét và đánh giá cao bởi sự nổi trội về mặt tác dụng cũng như những tính năng hữu ích mà nó mang lạị. Thép V có tính chống ăn mòn khá cao, khả năng chịu nhiệt cũng như trong tạo hình gia công cực tốt với bề mặt sáng bóng nên vệ sinh rất dễ dàng….
Thép hình V nói riêng cũng như các loại thép hình nói chung đều được sản xuất dưới một quy trình khắt khe để có thể đảm bảo độ an toàn cho các công trình đang xây dựng.
Thép hình V lỗ
Sản phẩm thép V lỗ hay còn là thép V lỗ đa năng. Dòng sản phẩm này còn có nhiều lỗ ở trên bề mặt được ứng dụng để lắp ráp kệ như là kệ sách, kệ hồ sơ, kệ chứa hàng hóa các loại, kệ siêu thị,….
Các lỗ đồng đều có độ chính xác cao, giúp cho sản phẩm sẽ dễ dàng trong việc sử dụng để lắp ráp. Độ dàycũng như cạnh sắt v luôn đủ và hoàn toàn chính xác như đã công bố.
Thép V lỗ đa năng sản xuất từ loại thép tấm hay thép cán băng qua rất nhiều công đoạn như:
+ Cắt băng (dựa theo các quy cách đã được định sẵn)
+ Dập lỗ (được dập đều ở trên toàn bộ thanh v)
+ Chấn thành hình chữ V
+ Tẩy rỉ (để làm sạch đi những tạp chất ở trên bề mặt thép)
+ Sơn tĩnh điện cho thanh thép V
Thép hình V mạ kẽm
Thép hình V nói riêng cũng như các loại thép hình nói chung đều được sản xuất dưới một quy trình khắt khe để có thể đảm bảo độ an toàn cho toàn bộ công trình xây dựng.
Mỗi một công đoạn sản xuất thép V mạ kẽm đều được giám sát tỉ mỉ nhằm mục đích cho ra những sản phẩm chất lượng nhất và đạt tiêu chuẩn thép V. Sản phẩm thép hình V được mạ kẽm nhúng nóng với nhiều ưu điểm như:
+ Lớp phủ bề mặt kẽm rất bền giúp bảo vệ tốt các cấu trúc thép V bên trong. Lớp mạ này giúp tăng được độ bóng cũng như độ bền sản phẩm.. Tuổi thọ thép V mạ kẽm lên đến 25 năm.
+ Thời gian gia công sản phẩm thép V mạ kẽm ngắn.
+ Chi phí bảo trì sản phẩm thép V mạ kẽm thấp, giảm chi phí dài hạn.
Địa chỉ bán sắt thép xây dựng uy tín hàng đầu tại Miền Nam
Sản phẩm tốt sẽ góp phần nâng cao được chất lượng và hiệu quả của các công trình. Chính vì vậy, việc lựa chọn một đơn vị cung cấp uy tín, chất lượng là một trong những vấn đề đầu tiên mà khách hàng nên tìm hiểu. Bên cạnh đó các đơn vị uy tín còn mang đến những mức giá ưu đãi cho khách hàng.
Với hơn 10 năm thành lập cũng như phát triển, Giá Sắt Thép 24h đã và đang là đơn vị chuyên cung cấp sắt V uy tín tại Thành phố Hồ Chí Minh với đa dạng kích thước khác nhau. Dòng sản phẩm được rất nhiều nhà thầu tin tưởng và lựa chọn bởi có chất lượng tốt, độ chính xác cực cao cũng như được đột lỗ sẵn.
+ Lắp đặt, thi công nhanh chóng: sắt V tại Giá Sắt Thép 24h được cắt khẩu độ cúng như đột lỗ sẵn theo các thiết kế công trình nên quá trình lắp đặt nhanh chóng hơn và rút ngắn thời gian thi công.
+ Giá thành cạnh tranh và tiết kiệm chi phí: Sản phẩm thép V được làm từ thép mạ kẽm có cường độ cao giúp giảm nhẹ trọng lượng cho mái. Độ bền của sản phẩm vượt trội và màu sắc sáng đẹp giúp mang lại vẻ đẹp bền vững cũng như hiện đại cho công trình.
+ Quý khách khi mua hàng Giá Sắt Thép 24h sẽ được đội ngũ nhân viên có bề dày về kinh nghiệp của công ty tư vấn nhiệt tình và tận tâm để có thể lựa chọn được loại sản phẩm phù hợp cho công trình xây dựng của mình.
Hi vọng là qua bài viết trên, quý khách sẽ có cái nhìn chi tiết về tiêu chuẩn thép V chính xác nhất hiện nay. Nếu có như cầu tìm hiểu, mua sản phẩm với giá tốt nhất, mời quý khách hàng liên hệ ngay qua – Hotline : 0923.575.999
Giá Sắt Thép 24h – Cổng thông tin cập nhật giá thép hôm nay trong và ngoài nước
Từ khóa » Trọng Lượng Riêng Của Thép V30x30x3
-
Giá Thép Hình đã Có Thể Thay đổi Lên Hoặc Xuống đôi Chút. ... BẢNG GIÁ THÉP HÌNH HÔM NAY.
-
Quy Cách Trọng Lượng Thép Hình V
-
Thép Hình V - Bảng Trọng Lượng Và Quy Cách Thép Hình V - VinaSteel
-
Báo Giá Sắt Hình V30x30x3.0ly Hôm Nay
-
Bảng Tra Thép Hình I, V, U, C, L
-
Thép Hình V Quy Cách 30x30x3
-
Thép V, Báo Giá Thép Hình V Mới Nhất 2021 - BẤM XEM GIÁ NGAY
-
Trọng Lượng Thép V : Quy Cách Thép Hình V Chi Tiết - Thép MTP
-
Bảng Quy Cách Barem Trọng Lượng Thép Hình V
-
Bảng Tra Trọng Lượng, Quy Cách Thép Hình, Thép Hộp Chính Xác Nhất
-
Bảng Tra Thép Hình, Tra Cứu Barem Thép Hình Chính Xác Nhất
-
Bảng Tra Khối Lượng Inox Và Thép Trong Sản Xuất